Kết Quả Phân Tích Bằng Spss 16.0


PHỤ LỤC 4 PHIẾU KHẢO SÁT


Xin chào Anh/Chị,


Tôi là Phạm Ngọc Thư, học viên cao học ngành Ngân hàng, trường Đại học Kinh tế TP.HCM. Hiện nay tôi đang tiến hành nghiên cứu đề tài “Đo lường các nhân tố tác động hoạt động huy động tiền gửi tiêt kiệm tại các NHTM trên địa bàn TP.HCM”. Mong Anh/Chị dành ít phút để giúp tôi hoàn tất bảng câu hỏi dưới đây bằng cách đánh dấu ( X) vào câu trả lời phù hợp với lựa chọn của mình nhất. Bất kỳ lựa chọn nào của anh/chị đều giúp đỡ tôi hoàn thành nghiên cứu của mình. Chúng tôi xin cam kết bảo mật các thông tin Anh/Chị cung cấp.

Xin chân thành cảm ơn!

-------------------------------------- o0o ------------------------------------------

PHẦN I: THÔNG TIN VỀ ĐÁP VIÊN

1. Giới tính: □ Nam □ Nữ

2. Độ tuổi:

□ Dưới 25 □ Từ 25 – 35 □ Từ 36 - 45 □ Trên 45

3. Nghề nghiệp:

□ Doanh nhân □ Nhà quản lý □ Nhân viên văn

phòng □ Công nhân □ Sinh viên □ Khác.

4. Thu nhập hàng tháng:

□ Dưới 5 triệu □ Từ 5 tr – dưới 10 tr □ Từ 10 tr – 20 tr □ Trên 20 triệu

PHẦN II: Xin cho biết mức độ đồng ý của Anh/Chị đối với các phát biểu sau đây về các yếu tố ảnh hưởng đến ý định gửi tiền tiết kiệm theo thang đo điểm từ 1 đến 5 (với quy ước: 1: hoàn toàn không đồng ý, 5: hoàn toàn đồng ý) bằng cách đánh dấu X vào ô thích hợp.

Hoàn toàn

không đồng ý

Không đồng ý

Trung lập

Đồng ý

Hoàn toàn

đồng ý

1

2

3

4

5

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 136 trang tài liệu này.

Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định chọn ngân hàng để gửi tiền tiết kiệm của khách hàng cá nhân tại khu vực thành phố Hồ Chí Minh - 15



STT

Yếu tố

Biến quan sát

1

2

3

4

5


1


Lợi ích tài chính

Lãi suất tiết kiệm cao






Phí dịch vụ hợp lý






Ưu đãi cho tiền gửi tiết kiệm







2


Sự thuận tiện

Mạng lưới điểm giao dịch/ATM rộng lớn






Vị trí các điểm giao dịch/ATM thuận tiện






Có điểm giao dịch gần nhà nơi làm việc






Thời gian giao dịch mở cửa, đóng cửa hợp lý






Thủ tục gửi tiết kiệm tại ngân hàng đơn giản nhanh chóng






Có bãi đậu xe rộng rãi






Có thể giao dịch qua ngân hàng điện tử






Có dịch vụ gửi tiền tận nhà miễn phí






Có chức năng chuyển lãi vào tài khoản ATM khi đến kỳ lĩnh lãi






Tình trạng hoạt động của hệ thống ATM ổn

định







3


Ảnh hưởng của xã hội

Gia đình người thân giới thiệu bạn gửi tiết kiệm tại ngân hàng






Bạn bè, đồng nghiệp giới thiệu bạn gửi tiết kiệm tại ngân hàng






Đối tác giới thiệu bạn gửi tiết kiệm tại ngân hàng






Nhân viên ngân hàng tư vấn bạn gửi tiết kiệm khi có tiền nhàn rỗi.







4


Đội ngũ nhân viên

Trang phục nhân viên đẹp, gọn gang






Thái độ của nhân viên thân thiện lịch sự khi tiếp đón khách hàng






Kỹ năng tư vấn của nhân viên tốt






Nhân viên xử lý giao dịch chuyên nghiêp






Nhân viên có tinh thần trách nhiệm cao.








STT

Yếu tố

Biến quan sát

1

2

3

4

5


5


Sự an toàn

Bảo mật thông tin khách hàng






Nền tảng tài chính của ngân hàng






Danh tiếng của ngân hàng






Điều kiện an ninh của điểm giao dịch






Sự hướng dẫn, tư vấn của nhân viên làm cho bạn cảm giác yên tâm






Có đường dây nóng để xử lý các sự cố ngoài

giờ






Có bộ phận giải đáp thắc mắc trực tuyến, khắc phục lỗi giao dịch hiệu quả






Thời gian giải quyết, xử lý khiếu nại sự cố nhanh chóng.







6


Nhận biết thương hiệu

Nhận biết được tên hiệu, logo, hình ảnh, nhạc hiệu đặc trưng của ngân hàng






Tần suất xuất hiện trên các phương tiện

truyền thông quảng cáo






Các chương trình cộng đồng, hoạt động tài

trợ lớn






Chương trình quảng cáo hấp dẫn, đặc sắc phù hợp văn hóa Người Việt







7


Sự đồng cảm

Ngân hàng có chương trình chăm sóc khách hàng tốt (gọi điện thông báo sổ tiết kiệm đến hạn, chúc mừng sinh nhật của bạn)






Các sản phẩm tiết kiệm của ngân hàng phù hợp với nhu cầu của bạn






Ngân hàng có chính sách ưu đãi đối với

khách hàng thân thiết






Ngân hàng có các chương trình khuyến mãi hấp dẫn thu hút bạn gửi tiết kiệm






Ngân hàng luôn mang lợi ích tốt nhât đến

khách hàng







8


Phương tiện hữu hình

Trang thiết bị ngân hàng hiện đại






Cơ sở vật chất hiện đại






Phần mềm công nghệ hiện đại, xử lý giao

dịch nhanh chóng.






Ngân hàng có các dịch vụ đa dạng, phong

phú, đáp ứng nhu cầu khách hàng.






Các mục quảng cáo của ngân hàng hấp dẫn.






Các quy định, quy trình làm việc khoa học.







PHỤ LỤC 5: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH BẰNG SPSS 16.0


Bảng số 1: giới tính



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Nam

97

47.1

47.1

47.1


Nu

109

52.9

52.9

100.0


Total

206

100.0

100.0



Bảng số 2: độ tuổi



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

duoi 25 tuoi

27

13.1

13.1

13.1


Tu 25-35 tuoi

48

23.3

23.3

36.4


tu 36-45 tuoi

97

47.1

47.1

83.5


Tren 45

34

16.5

16.5

100.0


Total

206

100.0

100.0



Bảng số 3: nghề nghiệp



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Doanh nhan

21

10.2

10.2

10.2


Nha quan ly

32

15.5

15.5

25.7


Nhan vien van phong

87

42.2

42.2

68.0


cong nhan

15

7.3

7.3

75.2


sinh vien

12

5.8

5.8

81.1


Khac

39

18.9

18.9

100.0


Total

206

100.0

100.0



Bảng số 4: thu nhập



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Duoi 5tr

11

5.3

5.3

5.3


Tu 5 den duoi 10tr

89

43.2

43.2

48.5


Tu 10tr den 20tr

79

38.3

38.3

86.9


Tren 20tr

27

13.1

13.1

100.0


Total

206

100.0

100.0



Bảng số 5: Cronbach’s Alpha thành phần Lợi ích tài chính

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.837

3



Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

LITC1

7.4417

2.765

.772

.698

LITC2

7.3835

2.618

.768

.704

LITC3

7.3981

3.694

.582

.879


Bảng số 6: Cronbach’s Alpha thành phần Sự thuận tiện

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.794

10

Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

STT1

32.9903

15.522

.771

.745

STT2

33.1019

17.448

.245

.805

STT3

33.3350

16.956

.267

.807

STT4

32.9175

15.900

.617

.760

STT5

32.8932

15.579

.722

.749

STT6

32.9272

17.112

.494

.776

STT7

33.0680

15.547

.735

.748

STT8

33.0194

17.834

.237

.802

STT9

33.0194

15.707

.671

.754

STT10

33.1505

16.889

.257

.810


Bảng số 7: Cronbach’s Alpha thành phần Sự thuận tiện (loại STT2,3,8,10)

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.896

6

Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

STT1

18.7427

7.148

.810

.863

STT4

18.6699

7.266

.685

.883

STT5

18.6456

7.088

.789

.866

STT6

18.6796

8.277

.514

.905

STT7

18.8204

7.055

.807

.863

STT9

18.7718

7.221

.717

.878


Bảng số 8: Cronbach’s Alpha thành phần Ảnh hưởng của xã hội

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.768

4



Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

AHXH1

12.7184

1.403

.475

.759

AHXH2

12.7864

1.154

.731

.622

AHXH3

12.6359

1.442

.336

.837

AHXH4

12.7282

1.116

.793

.587

Bảng số 9: Cronbach’s Alpha thành phần Đội ngũ nhân viên

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.842

5

Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

DNNV1

14.2184

6.347

.675

.802

DNNV2

14.2913

5.915

.784

.770

DNNV3

14.2524

6.004

.725

.788

DNNV4

14.0777

7.048

.528

.840

DNNV5

14.1893

6.974

.530

.840


Bảng số 10: Cronbach’s Alpha thành phần sự an toàn

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.877

8

Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

SAT1

26.9078

24.387

.712

.854

SAT2

26.9223

23.701

.866

.837

SAT3

27.0777

26.687

.575

.869

SAT4

26.9175

25.120

.754

.850

SAT5

26.9272

25.102

.738

.852

SAT6

26.8689

24.544

.804

.845

SAT7

26.8883

29.797

.203

.907

SAT8

27.1311

27.217

.530

.873


Cronbach's Alpha

N of Items

.907

7

Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

SAT1

22.9903

21.444

.719

.894

SAT2

23.0049

20.805

.876

.875

SAT3

23.1602

23.443

.602

.905

SAT4

23.0000

22.039

.775

.887

SAT5

23.0097

22.566

.689

.896

SAT6

22.9515

21.510

.824

.881

SAT8

23.2136

23.818

.572

.908


Bảng số 12: Cronbach’s Alpha thành phần Nhận biết thương hiệu

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.811

4

Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

NBTH1

11.1311

2.749

.700

.727

NBTH2

11.1699

2.844

.708

.726

NBTH3

11.2427

2.790

.519

.829

NBTH4

11.0777

3.155

.629

.767


Bảng số 13: Cronbach’s Alpha thành phần Sự đồng cảm

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.771

5

Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

SDC1

15.4320

6.939

.507

.744

SDC2

15.5243

7.236

.576

.719

SDC3

15.3786

7.124

.558

.724

SDC4

15.5146

7.334

.504

.743

SDC5

15.2961

6.980

.576

.718


Cronbach's Alpha

N of Items

.617

6

Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

PTHH1

21.2718

2.950

.557

.496

PTHH2

21.4078

3.072

.528

.513

PTHH3

21.7718

3.260

.158

.671

PTHH4

21.3981

3.216

.212

.638

PTHH5

21.2524

2.960

.546

.499

PTHH6

21.3447

3.495

.271

.600


Bảng số 15: Cronbach’s Alpha thành phần Phương tiện hữu hình (Loại PTHH3,4,6)

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.792

3

Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

PTHH1

8.7184

.798

.649

.700

PTHH2

8.8544

.886

.594

.758

PTHH5

8.6990

.787

.660

.689


Bảng số 16: Cronbach’s Alpha thành phần Ý định gửi tiền

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.825

3

Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

YDGT1

7.4806

2.553

.697

.745

YDGT2

7.5874

2.390

.686

.754

YDGT3

7.3301

2.447

.663

.777

Bảng số 17: Phân tích nhân tố EFA các thành phần ảnh hưởng đến ý định (lần 1)

Bảng số 17a: KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.824

Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square

4.839E3

df

666

Sig.

.000

Xem tất cả 136 trang.

Ngày đăng: 03/06/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí