Các chương trình khuyến mãi của các ngân hàng đối thủ ảnh hưởng đến quyết định chuyển đổi sử dụng dịch vụ ngân hàng của bạn (ví dụ các quà tặng miễn phí hấp dẫn) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |
Chuyển đổi không tự nguyện (CDKTN) | ||||||||
CDKTN1 | Chi nhánh của ngân hàng chính tại khu vực bạn đang sống đã đóng cửa | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
CDKTN2 | Bạn chuyển đến một khu vực khác và tại đó không có chi nhánh ngân hàng chính của bạn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
CDKTN3 | Bạn chuyển đổi ngân hàng vì ngân hàng trước của bạn không phải là ngân hàng công ty của bạn chuyển trả lương tháng cho bạn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Vị trí địa lý thuận lợi (KC) | ||||||||
KC1 | Địa điểm chi nhánh của ngân hàng chính quá xa, không tiện đi lại so với nhà của bạn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
KC2 | Địa điểm chi nhánh của ngân hàng chính quá xa, không tiện đi lại so với nơi làm việc của bạn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
KC3 | Địa điểm chi nhánh của ngân hàng chính không tiện lợi và không gần các trung tâm mua sắm, trung tâm thương mại | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Chi phí chuyển đổi (CPCD) | ||||||||
CPCD01 | Bạn không mất quá nhiều thời gian để chuyển đổi sử dụng dịch vụ ở một ngân hàng mới | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
CPCD02 | Bạn mất quá nhiều phí để chuyển đổi sử dụng dịch vụ ở một ngân hàng mới | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
CPCD03 | Bạn không mất quá nhiều thời gian để làm quen với các chính sách ở một ngân hàng mới | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
CPCD04 | Bạn không mất quá nhiều thời gian để điền thông tin khi tham gia dịch vụ của ngân hàng mới | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
CPCD05 | Bạn tin chắc rằng bạn có thể nhận được thêm các lợi ích khác nếu bạn chuyển sang một ngân hàng mới (ví dụ dịch vụ kết hợp tích điểm của thẻ tín dụng với hàng hàng không) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Có thể bạn quan tâm!
- Ảnh Hưởng Cận Biên Của Hành Vi Chuyển Đổi Của Khách Hàng
- Một Số Giải Pháp Nhằm Hạn Chế Hành Vi Chuyển Đổi Ngân Hàng Của Khách Hàng
- Hạn Chế Của Luận Văn Và Hướng Nghiên Cứu Tiếp Theo
- Các nhân tố ảnh hưởng đến hành vi chuyển đổi ngân hàng của khách hàng trên địa bàn thành phố Hà Nội - 14
Xem toàn bộ 114 trang tài liệu này.
PHẦN 2:
Xin vui lòng khoanh tròn ý kiến của bạn về mức độ đồng ý hoặc không đồng ý đối với các vấn đề nêu dưới đây theo thang điểm từ 1 đến 7 với mức 1 là bạn cực kỳ không đồng ý, và mức 7 là bạn hoàn toàn đồng ý. Xin bạn vui lòng trả lời các mục dưới đây với nội dung liên quan đến ngân hàng hiện tại mà bạn đang sử dụng.
Biến quan sát | Mức độ đồng ý | |||||||
Giá (G) | ||||||||
G1 | Ngân hàng đó có mức phí dịch vụ thấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
G2 | Ngân hàng đó có mức lãi suất cho vay thấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
G3 | Ngân hàng đó có mức lãi vay thế chấp thấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
G4 | Ngân hàng đó có mức lãi suất tiền gửi tiết kiệm cao | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Danh tiếng (DT) | ||||||||
DT1 | Ngân hàng đó có hệ thống dịch vụ trực tuyến đảm bảo | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
DT2 | Ngân hàng đó đáng tin | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
DT3 | Ngân hàng đó có tình hình tài chính ổn định | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
DT4 | Tài khoản ngân hàng của bạn tại ngân hàng đó được quản trị một cách đúng đắn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
DT5 | Ngân hàng cung cấp các dịch vụ với chất lượng giống như đã cam kết | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Chất lượng dịch vụ (CLDV) | ||||||||
CLDV1 | Đội ngũ nhân viên ngân hàng lịch sự và thân thiện | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
CLDV2 | Đội ngũ nhân viên ngân hàng cung cấp các dịch vụ một cách hiệu quả | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
CLDV3 | Ngân hàng đó cung cấp nhiều loại dịch vụ cho khách hàng (ví dụ như dịch vụ cho vay, thế chấp, thẻ tín dụng, dịch vụ trực tuyến, dịch vụ thanh toán trực tiếp hóa đơn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
CLDV4 | Các sản phẩm dịch vụ của ngân hàng đó đáp ứng được các nhu cầu của bạn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
CLDV5 | Dịch vụ tư vấn giúp giải quyết được yêu cầu của bạn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Cạnh tranh quảng cáo (CTQC) | ||||||||
CTQC1 | Quảng cáo của các ngân hàng đối thủ không đủ sức thuyết phục để bạn quyết định chuyển đổi sử dụng dịch vụ ngân | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
hàng của họ. | ||||||||
CTQC2 | Các biển hiệu và biển quảng cáo của các ngân hàng đối thủ không đủ sức thuyết phục để bạn quyết định chuyển đổi sử dụng dịch vụ ngân hàng của họ. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
CTQC3 | Thiết kế, kiểu dáng thẻ của các ngân hàng đối thủ không đủ sức thuyết phục để bạn quyết định chuyển đổi sử dụng dịch vụ ngân hàng của họ. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
CTQC4 | Các chương trình khuyến mãi của các ngân hàng đối thủ ảnh hưởng đến quyết định chuyển đổi sử dụng dịch vụ ngân hàng của bạn (ví dụ các quà tặng miễn phí hấp dẫn) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Chuyển đổi không tự nguyện (CDKTN) | ||||||||
CDKTN1 | Chi nhánh của ngân hàng chính có ở ngay khu vực bạn đang sinh sống | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
CDKTN2 | Bạn vẫn chưa ra khỏi phạm vi hoạt động của chi ngân hàng chính | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
CDKTN3 | Bạn không chuyển đổi ngân hàng vì ngân hàng của bạn là ngân hàng công ty của bạn chuyển trả lương tháng cho bạn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Vị trí địa lý thuận lợi (KC) | ||||||||
KC1 | Địa điểm chi nhánh của ngân hàng chính phù hợp và gần nhà của bạn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
KC2 | Địa điểm chi nhánh của ngân hàng chính phù hợp và gần nơi làm việc của bạn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
KC3 | Địa điểm chi nhánh của ngân hàng chính phù hợp và gần các trung tâm mua sắm, trung tâm thương mại | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Chi phí chuyển đổi (CPCD) | ||||||||
CPCD01 | Bạn mất quá nhiều thời gian để chuyển đổi sử dụng dịch vụ ở một ngân hàng mới | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
CPCD02 | Bạn mất quá nhiều phí để chuyển đổi sử dụng dịch vụ ở một ngân hàng mới | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
CPCD03 | Bạn mất quá nhiều thời gian để làm quen với các chính sách ở một ngân hàng mới | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
CPCD04 | Bạn mất quá nhiều thời gian để điền thông tin khi tham gia dịch vụ của ngân hàng mới | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
CPCD05 | Bạn không chắc liệu bạn có thể nhận được thêm các lợi ích khác nếu bạn chuyển sang một ngân hàng mới (ví dụ dịch vụ kết hợp tích điểm của thẻ tín dụng với hàng hàng không) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
PHẦN 3:
Phần này có liên quan đến các thông tin cá nhân. Xin bạn vui lòng đánh dấu vào các ô phù hợp
1. Giới tính:
Nam
Nữ
2. Độ tuổi
Dưới 18 tuổi
Từ 18 đến dưới 23 tuổi
Từ 23 đến dưới 60 tuổi
Từ 60 tuổi trở lên
3. Bằng cấp
Chưa có bằng đại học
Đã có bằng đại học
4. Nghề nghiệp của bạn là gì?
Cán bộ, công chức Tự kinh doanh
Tự kinh doanh Người lao động
Nông dân Thất nghiệp
Hưu trí Khác
5. Thu nhập bình quân hàng tháng của Anh/chị
Dưới 9 triệu đồng/tháng Trên 9 triệu đồng/tháng
6. Thông tin cá nhân (nếu có thể):
- Họ và tên khách hàng:…………………………………………………
- Điện thoại: ………………….. -Email:………………………………