Các nhân tô ảnh hưởng đến cấu trúc tài chính của các Ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam - 11


Phụ lục 06: Kết quả thống kê nhân tốc độ tăng trưởng (GROW) giai đoạn 2007 đến 2014

Đơn vị tính: %


YEAR

Mean

Max

Min.

Std. Dev.

Obs.

2008

18.46%

85.70%

-30.85%

27.01%

25

2009

54.29%

154.45%

-0.55%

35.84%

25

2010

80.50%

584.15%

7.10%

109.63%

25

2011

22.84%

106.29%

-40.69%

28.88%

25

2012

4.09%

64.16%

-37.26%

21.04%

25

2013

14.64%

79.79%

-25.12%

21.64%

25

2014

14.19%

34.62%

-5.15%

10.13%

25

All

29.86%

584.15%

-40.69%

53.24%

175

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 95 trang tài liệu này.

Các nhân tô ảnh hưởng đến cấu trúc tài chính của các Ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam - 11

Nguồn: Theo tính toán của tác giả từ Eviews


Phụ lục 07: Kết quả thống kê nhân tố tổng sản phẩm quốc nội (GDP) giai đoạn 2007 đến 2014

Đơn vị tính: %


YEAR

Mean

Max

Min.

Std. Dev.

Obs.

2007

7.13%

7.13%

7.13%

0.00%

25

2008

5.66%

5.66%

5.66%

0.00%

25

2009

5.40%

5.40%

5.40%

0.00%

25

2010

6.42%

6.42%

6.42%

0.00%

25

2011

6.24%

6.24%

6.24%

0.00%

25

2012

5.25%

5.25%

5.25%

0.00%

25

2013

5.42%

5.42%

5.42%

0.00%

25

2014

5.98%

5.98%

5.98%

0.00%

25

All

5.94%

7.13%

5.25%

0.60%

200

Nguồn: Theo tính toán của tác giả từ Eviews


Phụ lục 08: Kết quả thống kê nhân tố tính thanh khoản (LIQU) giai đoạn 2007 đến 2014

Đơn vị tính: %


YEAR

Mean

Max

Min.

Std. Dev.

Obs.

2007

70.88%

139.41%

42.19%

22.30%

25

2008

72.07%

122.10%

38.74%

22.17%

25

2009

84.88%

280.32%

38.41%

47.25%

25

2010

69.43%

108.44%

20.24%

20.11%

25

2011

68.76%

119.20%

23.66%

23.39%

25

2012

76.98%

141.23%

27.63%

26.41%

25

2013

74.87%

196.74%

36.06%

29.95%

25

2014

79.52%

275.90%

32.69%

48.40%

25

All

74.67%

280.32%

20.24%

31.71%

200

Nguồn: Theo tính toán của tác giả từ Eviews


Phụ lục 09: Kết quả thống kê đòn bẩy tài chính (LEV) giai đoạn 2007 đến 2014

Đơn vị tính: %


YEAR

Mean

Max

Min.

Std. Dev.

Obs.

2007

86.31%

94.64%

62.90%

8.48%

25

2008

84.61%

94.54%

64.37%

8.69%

25

2009

87.19%

94.79%

58.83%

8.67%

25

2010

88.40%

95.00%

74.46%

6.12%

25

2011

87.97%

95.74%

62.09%

7.43%

25

2012

87.19%

94.49%

53.62%

8.47%

25

2013

87.51%

94.11%

38.59%

10.85%

25

2014

88.75%

94.83%

45.05%

9.73%

25

All

87.24%

95.74%

38.59%

8.59%

200

Nguồn: Theo tính toán của tác giả từ Eviews


Phụ lục 10: Kết quả mô hình ước lượng POLS


Dependent Variable: LEV

Method: Panel Least Squares

Date: 11/01/15 Time: 02:20

Sample (adjusted): 2008 2014

Periods included: 7





Cross-sections included: 25

Total panel (unbalanced) observations: 151

Variable

Coefficient

Std. Error

t-Statistic

Prob.

C

0.115878

0.064123

1.807120

0.0728

SIZE

0.012027

0.003335

3.606397

0.0004

PROF

-0.532078

0.468176

-1.136492

0.2577

TANG

-0.065483

0.253678

-0.258134

0.7967

GROW

0.039580

0.006468

6.119479

0.0000

GDP

-1.480201

0.713334

-2.075046

0.0398

LIQU

-0.051790

0.011548

-4.484728

0.0000

R-squared

0.832107

Mean dependent var

0.871730

Adjusted R-squared

0.823889

S.D. dependent var

0.084151

S.E. of regression

0.035315

Akaike info criterion

-3.797521

Sum squared resid

0.178337

Schwarz criterion


-3.637665

Log likelihood

294.7128

Hannan-Quinn criter.

-3.732579

F-statistic

101.2479

Durbin-Watson stat

1.714932

Prob(F-statistic)

0.000000




Nguồn: Theo tính toán của tác giả từ Eviews


Phụ lục 11: Kết quả mô hình ước lượng FEM


Dependent Variable: LEV

Method: Panel Least Squares

Date: 11/01/15 Time: 02:22

Sample (adjusted): 2008 2014

Periods included: 7





Cross-sections included: 25

Total panel (unbalanced) observations: 151

Variable

Coefficient

Std. Error

t-Statistic

Prob.

C

0.336662

0.114440

2.941828

0.0039

SIZE

0.014936

0.006050

2.468759

0.0150

PROF

0.301617

0.543326

0.555131

0.5798

TANG

-1.324904

0.463580

-2.857984

0.0050

GROW

0.033596

0.006343

5.296177

0.0000

GDP

-1.707063

0.640836

-2.663809

0.0088

LIQU

-0.053425

0.014022

-3.810201

0.0002

Effects Specification

Cross-section fixed (dummy variables)

R-squared

0.892187

Mean dependent var

0.871730

Adjusted R-squared

0.864101

S.D. dependent var

0.084151

S.E. of regression

0.031022

Akaike info criterion

-3.922563

Sum squared resid

0.114520

Schwarz criterion


-3.283140

Log likelihood

328.1535

Hannan-Quinn criter.

-3.662796

F-statistic

31.76643

Durbin-Watson stat

1.619413

Prob(F-statistic)

0.000000




Nguồn: Theo tính toán của tác giả từ Eviews


Phụ lục 12: Kết quả mô hình ước lượng REM


Dependent Variable: LEV





Method: Panel EGLS (Cross-section random effects)

Date: 11/01/15 Time: 02:24

Sample (adjusted): 2008 2014

Periods included: 7





Cross-sections included: 25

Total panel (unbalanced) observations: 151

Swamy and Arora estimator of component variances

Variable

Coefficient

Std. Error

t-Statistic

Prob.

C

0.117117

0.056648

2.067440

0.0405

SIZE

0.012088

0.002951

4.096687

0.0001

PROF

-0.521846

0.412663

-1.264579

0.2081

TANG

-0.073552

0.224649

-0.327406

0.7438

GROW

0.039569

0.005689

6.954813

0.0000

GDP

-1.485329

0.626820

-2.369626

0.0191

LIQU

-0.051913

0.010192

-5.093301

0.0000

Effects Specification




S.D.

Rho

Cross-section random



0.001872

0.0036

Idiosyncratic random



0.031022

0.9964

Weighted Statistics

R-squared

0.830299

Mean dependent var

0.862293

Adjusted R-squared

0.821992

S.D. dependent var

0.083505

S.E. of regression

0.035230

Sum squared resid

0.177480

F-statistic

99.95140

Durbin-Watson stat

1.715496

Prob(F-statistic)

0.000000




Unweighted Statistics

R-squared

0.832103

Mean dependent var

0.871730

Sum squared resid

0.178342

Durbin-Watson stat

1.707211


Nguồn: Theo tính toán của tác giả từ Eviews

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 03/06/2022