DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt:
1. Báo cáo thường niên của Ngân hàng Nhà nước 2007, 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013, 2014
2. Chính phủ (2012) quyết định 254/QĐ – TTg ngày 01/032012, Quyết định về việc phê duyệt Đề án tái cơ cấu các tổ chức tín dụng Việt Nam giai đoạn 2011 đến 2015 và định hướng đến năm 2020.
3. Đoàn Ngọc Phi Anh, 2010.Các nhân tố ảnh hưởng đến CTTC và hiệu quả tài chính:Tiếp cận theo phương pháp phân tích đường dẫn. Tạp chí Khoa học và công nghệ,Đại học Đà Nẵng, số 5 (40), trang 15
4. Hoàng Ngọc Nhậm và cộng sự, 2007. Giáo trình kinh tế lượng. Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh.
5. Hoàng Thị Phương Thảo và cộng sự, 2010. Phát triển sự đo lường tài sản thương hiệu trong thị trường dịch vụ. Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ. Mã số: B2007- 09-35. Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh.
6. Lê Phương Dung & Đặng Thị Hồng Giang, 2013. Các nhân tố ảnh hưởng đến CTTC của các doanh nghiệp chế biến thủy sản niêm yết tại Sở giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh – Sử dụng phương pháp FEM, REM. Tạp chí Kinh tế & Phát triển, số 187
7. NHNN (2012) quyết định số 734/QĐ – NHNN ngày 01/04/2012, Quyết định về việc ban hành Kế hoạch hành động của ngành Ngân hàng triển khai thực hiện Đề án “ Cơ cấu lại hệ thống các tổ chức tín dụng giai đoạn 2011 - 2015
8. Nghị định số 10/2011/NĐ-CP ngày 26/01/2011 của Chính Phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 141/2006/NĐ-CP của Chính phủ về ban hành Danh mục mức vốn pháp định của các tổ chức tín dụng có hiệu lực kể từ ngày 15/03/2011
9. Nghị định số 141/2006/NĐ-CP ngày 22/06/2011 của Chính Phủ: Về an hành Danh mục mức vốn pháp định cảu các tổ chức tín dụng có hiệu lực từ ngày 18/12/2006
10. Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 24/02/2011 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt về những giải pháp chủ yếu tập trung kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, bảo đảm an sinh xã hội.
11. Nguyễn Hồng Sơn và Trần Thị Thanh Tú, 2012. Tái cấu trúc hệ thống ngân hàng Việt Nam: Những ẩn số nhìn từ thông lệ quốc tế. Tạp chí công nghệ ngân hàng, số 68, tháng 05/2012
12. Nguyễn Quang Dong & Nguyễn Thị Minh,2013.Giáo trình kinh tế lượng. Hà Nội: Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân
13. Quyết định số 780/QĐ-NHNN ngày 23/4/2012 của Thống đốc NHNN về việc phân loại nợ đối với nợ được điều chỉnh kỳ hạn trả nợ, gia hạn nợ.
14. Thông tư 02/2011/TT-NHNN ngà 03/03/2011 của Thống đốc NHNN về quy định mức lãi suất huy động vốn tối đa bằng đồng Việt Nam.
15. Thông tư số 13/2010/TT-NHNN ngày 20/05/2010 của NHNN quy định về tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng.
16. Trần Huy Hoàng, 2011.Giáo trình quản trị ngân hàng thương mại. TPHCM: Nhà xuất bản lao động xã hội
17. Trần Ngọc Thơ và cộng sự, 2007.Tài chính doanh nghiệp hiên đại.Hồ Chí Minh: Nhà xuất Thống kê
18. Xinh Xinh, 2010. Các phương pháp định lượng: chương 6 – Các mô hình hồi quy dữ liệu bảng. Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright
19. Văn phòng Chủ tịch nước, Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam
,2012. Báo cáo thường niên Chỉ số tín nhiệm Việt Nam 2012 số thứ 3
20. Viện nghiên cứu quản lý kinh tế Trung Ương, Trung tâm thông tin tư liệu. Tái cấu trúc hệ thống ngân hàng, trang 1[pdf]
Tiếng Anh:
1. Bennett, M. and R. Donnelly (1993). The Determinants of Capital Structure: Some UK Evidence, British Accounting Review, Vol. 25, pp. 43-59.
2. Bevan, A.A. and Danbolt, J., 2002. Capital structure and its determinants in the United Kingdom – a decompositional analysis. Applied Financial Economics,12 (3).
3. Brounen, D. et al., 2005.Capital structure policies in Europe: Survey evidence. Erim report series research in management, ERS – 2005- 2005 F&A
4. Buferna, F. et al., 2005. Determinants of capital structure Evidence from Libya. Research paper series, No. 2005/08
5. Bülent , K., Cüneyt ,O. & Arif, O. (2013). Determinants of Capital Structure: Evidence from a Major Emerging Market Economy, available at: http//mpra.ub.uni-muenchen.de/48415/
6. Çağlayan, E.and Sak, N., 2010. The determinants of capital structure: Evidence from the Turkisk Banks. Journal of Money, Investment and Banking, ISSN 1450-288X Issue 15
7. DeAngelo, H. and Masulis, R.W. (1980). Optimal Capital Structure Under Corporate and Personal Taxation, Journal of Financial Economics, 8(1), 3-29.
8. Dimond, D. and Rajan, R., 2000. A theory of bank capital. Journal of Finance, 55.
9. Fama, E., and K. French. Testing Tradeoff and Pecking Order Predictions about Dividends and Debt. Review of Financial Studies, 15 (2002), 1-33.
10. Gropp, R. Anhd Heider, F.,2009. The determinants of capital structure.European Central Bank Working Paper Series, No.1996, September
11. Jensen, M.C. and Meckling, W.H. (1976). Theory of the Firm: Managerial Behavior, Agency Costs and Capital Structure, Journal of Financial Economics, 3, 11-25. Kester, C. W. (1996). Capital and Ownership Structure: A Comparison of United States and Japanese Manufacturing Corporations, Financial Management, 5-16.
12. Michaelas, N., Chittenden, F. and Poutziouris, P. (1999). Financial Policy and Capital Structure Choice in U. K. SMEs: Empirical Evidence from Company Panel Data, Small Business Economics, 12, 113-130.
13. Modigliani, F. and Miller, M. H. (1958). The Cost of Capital, Corporation Finance and The Theory of Investment, American Economic Review, XLVIII(3), 261-297.
14. Modigliani, F. and Miller, M. H. (1963). Corporate Income Taxes and the Cost of Capital: A Correction, American Economic Review, 53(3), 433-443.
15. Mohammed Amidu, 2007. Determinants of capital structure of banks in Ghana: an empirical approach, Baltic Journal of Management, Vol.2 No.1, pp.67-79
16. Murray Z. Frank & Vidhan K. Goyal (2005). “Tradeoff and Pecking Order Theories of Debt”, Handbook of Corporate Finance: Empirical Corporate Finance, Chapter 7.
17. Myers, S. C. and Majluf, N. S. (1984). Corporate Financing and Investment Decisions When Firms Have Information that Investors Do not Have, The Journal of Financial Economics, 13, 187-221.
18. Octavia, M.,& Brown, R.,2008. Determinants of bank capital structure in developing countries: regulatory capical requirement versus the standard determinants of capital structure. Journal of emerging market, Vol.15.2010 (1),50
19. Rajan, R. G. and Zingales, Luigi (1995). What Do We Know about Capital Structure? Some Evidence from International Data, Journal of Finance, 50, 5, 1421-1460.
20. Sajid Gul, Muhammad Bilal Khan, Nasir Razzaq, Naveed Saif, 2012. How firm characteristics affect capital structure in Banking and Insurance sectors ( the case of Pakistan). European Journal of Business and Management, ISSN 2222-1905 (Paper) ISSN 2222-2839 (Online), Vol 4, No.12, 2012.
21. Titman, Sheridan, and Roberto Wessels,1988. The determinants of capital structure choice. Journal of Finance 43, 1-19
22. Thies, C. F. and Klock, M. S.(1992). Determinants of Capital Structure,
Review of Financial Economics, 1(2), 40-53.
PHỤ LỤC
Phụ lục 01: Danh sách các ngân hàng trong nghiên cứu
(Cập nhật đến ngày 31/12/2014)
Đơn vị tính: Triệu VNĐ
Tên ngân hàng | Website | Vốn Điều Lệ | Mã chứng khoán | |
1 | NHTMCP Á Châu | acb.com.vn | 9.377.000 | ACB |
2 | NHTMCP An Bình | abbank.vn | 4.798.000 | ABB |
3 | NHTMCP Bản Việt | vietcapitalbank.com.vn | 3.000.000 | VIETCAPITALBANK |
4 | NHTMCP Công Thương Việt Nam | vietinbank.vn | 37.234.000 | VIETINBANK |
5 | NHTMCP Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam | bidv.com.vn | 31.481.000 | BIDV |
6 | NHTMCP Đông Á | dongabank.com.vn | 5.000.000 | DAF |
7 | NHTMCP Đông Nam Á | seabank.com.vn | 5.466.000 | SeABank |
8 | NHTMCP Hàng Hải Việt Nam | msb.com.vn | 8.000.000 | MSB |
9 | NHTMCP Kiên Long | kienlongbank.com | 3.000.000 | KIENLONGBANK |
10 | NHTMCP Kỹ Thương Việt Nam | techcombank.com.vn | 8.878.000 | TCB |
11 | NHTMCP Nam Á | namabank.com.vn | 3.000.000 | NAM A BANK |
12 | NHTMCP Ngoại Thương Việt Nam | vietcombank.com.vn | 26.650.000 | VIETCOMBANK |
13 | NHTMCP Phát Triển Mê Kông | mdb.com.vn | 3.750.000 | MDB |
14 | NHTMCP Phát triển TP. Hồ Chí Minh | hdbank.com.vn | 8.100.000 | HDBANK |
15 | NHTMCP Phương Đông | ocb.com.vn | 3.547.000 | OCB |
16 | NHTMCP Quân Đội | mbbank.com.vn | 11.594.000 | MBB |
17 | NHTMCP Quốc dân | ncb-bank.vn | 4.250.000 | NCB |
18 | NHTMCP Quốc Tế Việt Nam | vib.com.vn | 3.010.000 | VIB |
19 | NHTMCP Sài Gòn – Hà Nội | shb.com.vn | 8.866.000 | SHB |
20 | NHTMCP Sài Gòn Công Thương | saigonbank.com.vn | 3.080.000 | SAIGONBANK |
21 | NHTMCP Sài Gòn Thương Tín | sacombank.com.vn | 12.425.000 | SACOMBANK |
22 | NHTMCP Việt Á | vietabank.com.vn | 3.098.000 | VIETABANK |
23 | NHTMCP Việt Nam Thịnh Vượng | vpbank.com.vn | 8.056.500 | VPB |
24 | NHTMCP Xăng dầu Petrolimex | pgbank.com.vn | 3.000.000 | PGBANK |
25 | NHTMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam | eximbank.com.vn | 12.355.000 | EIB |
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Thống Kê Mô Tả Các Biến Độc Lập Và Phụ Thuộc
- Giải Pháp Vận Dụng Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Việc Hoàn Thiện Cấu Trúc Tài Chính Của Các Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Việt Nam
- Một Số Khuyến Nghị Khi Các Ngân Hàng Triển Khai Giải Pháp
- Các nhân tô ảnh hưởng đến cấu trúc tài chính của các Ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam - 11
Xem toàn bộ 95 trang tài liệu này.
Nguồn: Tổng hợp từ Website của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Phụ lục 02: Thống kê mô tả các nhân tố ảnh hưởng đến cấu trúc tài chính của các NHTMCP Việt Nam
SIZE | PROF | TANG | GROW | GDP | LIQU | LEV | |
Mean | 98337533 | 0.0108 | 0.0157 | 0.2986 | 0.0594 | 0.7467 | 0.8724 |
Median | 43433254 | 0.0100 | 0.0112 | 0.1921 | 0.0582 | 0.6854 | 0.8989 |
Maximum | 661000000 | 0.0473 | 0.0710 | 5.8415 | 0.0713 | 2.8032 | 0.9574 |
Minimum | 1575155 | 0.0001 | 0.0024 | -0.4069 | 0.0525 | 0.2024 | 0.3859 |
Std. Dev. | 129000000 | 0.0070 | 0.0125 | 0.5324 | 0.0060 | 0.3171 | 0.0859 |
Skewness | 2.316414 | 1.7113 | 1.7505 | 6.6879 | 0.7012 | 3.1460 | -2.6256 |
Kurtosis | 8.519361 | 8.6775 | 6.3260 | 68.5342 | 2.4244 | 19.4173 | 11.8223 |
Jarque-Bera | 432.7203 | 366.2340 | 194.3248 | 32620.2700 | 19.1520 | 2575.9620 | 878.3980 |
Probability | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0001 | 0.0000 | 0.0000 |
Sum | 19700000000 | 2.1529 | 3.1447 | 52.2533 | 11.8750 | 149.3437 | 174.4830 |
Sum Sq. Dev. | 3.32E+18 | 0.0096 | 0.0311 | 49.3189 | 0.0071 | 20.0063 | 1.4684 |
Observations | 200 | 200 | 200 | 175 | 200 | 200 | 200 |
Nguồn: Theo tính toán của tác giả từ Eviews
Phụ lục 03: Kết quả thống kê nhân tố quy mô (SIZE) giai đoạn 2007 đến 2014
Đơn vị tính: triệu VND
Mean | Max | Min. | Std. Dev. | Obs. | |
2007 | 41.746.071 | 205.000.000 | 1.575.155 | 58.515.617 | 25 |
2008 | 49.242.273 | 246.000.000 | 1.987.889 | 69.479.440 | 25 |
2009 | 67.086.403 | 296.000.000 | 2.523.817 | 84.009.716 | 25 |
2010 | 97.300.694 | 368.000.000 | 8.225.404 | 108.000.000 | 25 |
2011 | 118.000.000 | 460.000.000 | 10.241.182 | 130.000.000 | 25 |
2012 | 123.000.000 | 504.000.000 | 8.596.959 | 143.000.000 | 25 |
2013 | 135.000.000 | 576.000.000 | 6.437.078 | 160.000.000 | 25 |
2014 | 156.000.000 | 661.000.000 | 7.383.897 | 189.000.000 | 25 |
All | 98.337.533 | 661.000.000 | 1.575.155 | 129.000.000 | 200 |
Nguồn: Theo tính toán của tác giả từ Eviews
Phụ lục 04: Kết quả thống kê nhân tố lợi nhuận (PROF) giai đoạn 2007 đến 2014
Đơn vị tính: %
Mean | Max | Min. | Std. Dev. | Obs. | |
2007 | 1.40% | 3.22% | 0.11% | 0.74% | 25 |
2008 | 1.11% | 3.34% | 0.15% | 0.70% | 25 |
2009 | 1.40% | 3.95% | 0.51% | 0.65% | 25 |
2010 | 1.27% | 4.73% | 0.69% | 0.77% | 25 |
2011 | 1.34% | 3.72% | 0.12% | 0.72% | 25 |
2012 | 0.90% | 2.00% | 0.01% | 0.50% | 25 |
2013 | 0.61% | 1.47% | 0.06% | 0.42% | 25 |
2014 | 0.58% | 1.43% | 0.01% | 0.41% | 25 |
All | 1.08% | 4.73% | 0.01% | 0.70% | 200 |
Nguồn: Theo tính toán của tác giả từ Eviews
Phụ lục 05: Kết quả thống kê nhân tố tài sản hữu hình (TANG) giai đoạn 2007 đến 2014
Đơn vị tính: %
Mean | Max | Min. | Std. Dev. | Obs. | |
2007 | 1.13% | 2.78% | 0.25% | 0.65% | 25 |
2008 | 1.93% | 7.10% | 0.53% | 1.60% | 25 |
2009 | 1.55% | 4.19% | 0.40% | 1.15% | 25 |
2010 | 1.29% | 3.62% | 0.24% | 0.99% | 25 |
2011 | 1.47% | 4.87% | 0.30% | 1.20% | 25 |
2012 | 1.73% | 5.93% | 0.41% | 1.47% | 25 |
2013 | 1.78% | 5.80% | 0.35% | 1.32% | 25 |
2014 | 1.69% | 6.02% | 0.36% | 1.36% | 25 |
All | 1.57% | 7.10% | 0.24% | 1.25% | 200 |
Nguồn: Theo tính toán của tác giả từ Eviews