Các nghiệp vụ phái sinh trên thị trường ngoại hối Việt Nam. Thực trạng và giải pháp - 15


PHỤ LỤC 1

Các văn bản pháp lí về việc quy định nguyên tắc ấn định tỷ giá mua bán ngoại tệ kỳ hạn, hoán đổi của các TCTD được phép

- Quyết định số 16/1998/QĐ – NHNN7 ngày 10 tháng 1 năm 1998


- Quyết định số 88/1998/QĐ – NHNN7 ngày 28 tháng 2 năm 1998


- Quyết định số 189/1998/QĐ – NHNN7 ngày 26 tháng 8 năm 1998


- Quyết định số 1198/2001/QĐ – NHNN7 ngày 18 tháng 9 năm 2001


- Quyết định số 259/1998/QĐ – NHNN7 ngày 30 tháng 8 năm 2000 về việc sửa đổi khoản 1, điều 2 Quyết định số 65/1999/QĐ – NHNN7 ngày 25/2/1999 của Thống đốc NHNN.

- Quyết định số 679/2002/QĐ – NHNN ngày 1 tháng 7 năm 2002 về việc ban hành một số quy định liên quan đến giao dịch ngoại tệ của các TCTD được phép kinh doanh ngoại tệ.

- Quyết định số 648/2004/QĐ – NHNN ngày 28 tháng 4 năm 2004 của NHNN về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 642/2002/QĐ – NHNN ngày 1/7/2002 về việc ban hành một số quy định liên quan đến giao dịch ngoại tệ của các TCTD được phép kinh doanh ngoại tệ.


PHỤ LỤC 2


So sánh hợp đồng kì hạn và hợp đồng tương lai



Tiêu chí

Hợp đồng kỳ hạn

Hợp đồng tương lai


Địa điểm giao dịch

Phi tập trung. Các thành viên giao dịch với nhau bằng điện thoại, telex, hoặc giao dịch điện tử

Tập trung trên sàn của sở giao dịch, dưới hình thức đấu giá công khai hoặc giao dịch điện tử qua mạng máy tính


Giá trị hợp đồng

Giá trị theo thoả thuận giữa người mua và người bán. Nói chung là rất lớn, trung bình trên 1 triệu USD một hợp đồng.

Được tiêu chuẩn hoá, cố định và không thương lượng được. Các giao dịch có độ lớn bằng bội số của giá trị hợp đồng.

Ngoại tệ giao dịch

Tất cả các ngoại tệ

Chỉ giới hạn cho một số ngoại tệ


Yết giá

- Các ngân hàng yết giá mua và giá bán với một mức độ chênh lệch giữa giá mua và giá bán.

- Kiểu châu Âu

- Chênh lệch giá mua và giá bán được niêm yết ở Sàn giao dịch.

- Kiểu Mỹ

Tỷ giá

Tỷ giá được khóa chặt trong suốt thời hạn hợp đồng.

Tỷ giá thay đổi hàng ngày.

Các điều khoản biến động giá

Tỷ giá biến động theo cung cầu của thị trường, không giới hạn, trừ khi có can thiệp của NHTW

Mức biến động của tỷ giá được giới hạn bởi Sở giao dịch

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 129 trang tài liệu này.




Ngày đến hạn


Bất cứ ngày làm việc nào theo thoả thuận

Được tiêu chuẩn hoá. Thông thường vào thứ 4 tuần thứ 3 các tháng 3, 6, 9, 12 tại sở giao dịch Chicago (CMF)

T/hạn tối đa

Không hạn chế

Tối đa là 12 tháng


Rủi ro tín dụng

Phụ thuộc vào bên đối tác. Rủi ro được phòng ngừa bằng ký quỹ hoặc công cụ hạn mức

Gắn với Sở giao dịch. Rủi ro được phòng ngừa bằng ký quỹ và phương pháp điều chỉnh giá của hợp đồng theo giá thị trường (Mark to the market)


Luồng tiền

Không phát sinh cho đến khi hợp đồng hết hạn

Hàng ngày luồng tiền phát sinh được phản ánh trong tài khoản ký quỹ

Giờ giao dịch


24giờ/ngày

4 - 8 giờ/ngày. Các Sở giao dịch được nối với nhau tạo ra thị trường toàn cầu


Hoa hồng


Trên cơ sở chênh lệch giá mua và giá bán.

- Khách hàng trả hoa hồng cho nhà môi giới.

- Nhà môi giới và nhà giao dịch trả phí cho Sở giao dịch

Quy chế

Các bên tham gia tự thỏa thuận

Được quy định bởi Sở giao dịch


PHỤ LỤC 3


Tỷ giá giữa đồng Đô la Mỹ và đồng Việt Nam năm 2008



Nguồn Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Báo cáo thường niên 2008 PHỤ LỤC 4 1

(Nguồn: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, “Báo cáo thường niên 2008”)


PHỤ LỤC 4


Tổng hợp phương pháp xác định tỷ giá kì hạn theo quy định của NHNN (Tỷ giá kì hạn = Tỷ giá giao ngay tối đa + % Biên độ dao động)


Giai đoạn

Thời


Hạn

Từ 10/1/98

đến 28/2/98

Từ 28/2/98

đến 6/8/98


Từ 6/8/98 đến 26/8/98

Từ 26/8/98

đến 30/8/00

Từ 30/8/00

đến 18/9/01

Từ 18/9/01

đến 1/7/02

Từ 1/7/02 đến 28/5/04

Dưới 1 tuần

+1%

+0,25%

+0,19%

-

-

-

-

Từ 1-2

tuần

+1%

+0,5%

+0,38%

-

-

0,40%

0,5%

Từ 2-3

tuần

+1%

+0,75%

+0,57%

-

-

0,40%

0,5%

Từ 3-4

tuần

+1%

+1%

+0,825%

-

-

0,40%

0,5%

30 ngày

+1%

+1%

+1,64%

+0,58%

+0,2%

0,40%

0,5%

31-44

ngày

+1,5%

+1,5%

+1,64%

+0,87%

+0,2%

1,05%

1,2%

45-59

ngày

+1,5%

+1,5%

+1,64%

+1,16%

+0,4%

1,05%

1,2%

60-74

ngày

+2%

+2%

+2,45%

+1,45%

+0,45%

1,05%

1,5%

75-89

ngày

+2%

+2%

+2,45%

+1,75%

+0,65%

1,05%

1,5%


90-104

ngày

+2,5%

+2,5%

+3,25%

+2,04%

+0,79%

1,05%

2,5%

105-119

ngày

+2,5%

+2,5%

+3,25%

+2,33%

+1,01%

1,05%

2,5%

120-134

ngày

+3%

+3%

+4,05%

+2,62%

+1,14%

2,35%

2,5%

135-149

ngày

+3%

+3%

+4,05%

+2,92%

+1,26%

2,35%

2,5%

150-164

ngày

+3,5%

+3,5%

+4,84%

+3,21%

+1,38%

2,35%

2,5%

165-179

ngày

+3,5%

+3,5%

+4,84%

+3,5%

+1,48%

2,35%

2,5%

180 ngày

+3,5%

+3,5%

+4,84%

+3,5%

+1,5%

2,35%

2,5%


(Nguồn: Tổng hợp các văn bản pháp quy của NHNN quy định về các giao dịch KDNT của các tổ chức tín dụng được phép từ 1999 -2004)


PHỤ LỤC 5


Hoạt động của thị trường tài chính phái sinh trên OTC toàn cầu14


Đơn vị: Tỷ USD



Nguồn Khảo sát thị trường ngoại hối và hoạt động của các công cụ phái 2

(Nguồn: Khảo sát thị trường ngoại hối và hoạt động của các công cụ phái sinh toàn cầu 2007)


14 Từ trái sang phải: cột 1 (Tên nước), cột 2 (Doanh số), cột 3 (Tỷ trọng).

Xem tất cả 129 trang.

Ngày đăng: 30/04/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí