PHỤ LỤC 1
Các văn bản pháp lí về việc quy định nguyên tắc ấn định tỷ giá mua bán ngoại tệ kỳ hạn, hoán đổi của các TCTD được phép
- Quyết định số 16/1998/QĐ – NHNN7 ngày 10 tháng 1 năm 1998
- Quyết định số 88/1998/QĐ – NHNN7 ngày 28 tháng 2 năm 1998
- Quyết định số 189/1998/QĐ – NHNN7 ngày 26 tháng 8 năm 1998
- Quyết định số 1198/2001/QĐ – NHNN7 ngày 18 tháng 9 năm 2001
- Quyết định số 259/1998/QĐ – NHNN7 ngày 30 tháng 8 năm 2000 về việc sửa đổi khoản 1, điều 2 Quyết định số 65/1999/QĐ – NHNN7 ngày 25/2/1999 của Thống đốc NHNN.
- Quyết định số 679/2002/QĐ – NHNN ngày 1 tháng 7 năm 2002 về việc ban hành một số quy định liên quan đến giao dịch ngoại tệ của các TCTD được phép kinh doanh ngoại tệ.
- Quyết định số 648/2004/QĐ – NHNN ngày 28 tháng 4 năm 2004 của NHNN về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 642/2002/QĐ – NHNN ngày 1/7/2002 về việc ban hành một số quy định liên quan đến giao dịch ngoại tệ của các TCTD được phép kinh doanh ngoại tệ.
PHỤ LỤC 2
So sánh hợp đồng kì hạn và hợp đồng tương lai
Hợp đồng kỳ hạn | Hợp đồng tương lai | |
Địa điểm giao dịch | Phi tập trung. Các thành viên giao dịch với nhau bằng điện thoại, telex, hoặc giao dịch điện tử | Tập trung trên sàn của sở giao dịch, dưới hình thức đấu giá công khai hoặc giao dịch điện tử qua mạng máy tính |
Giá trị hợp đồng | Giá trị theo thoả thuận giữa người mua và người bán. Nói chung là rất lớn, trung bình trên 1 triệu USD một hợp đồng. | Được tiêu chuẩn hoá, cố định và không thương lượng được. Các giao dịch có độ lớn bằng bội số của giá trị hợp đồng. |
Ngoại tệ giao dịch | Tất cả các ngoại tệ | Chỉ giới hạn cho một số ngoại tệ |
Yết giá | - Các ngân hàng yết giá mua và giá bán với một mức độ chênh lệch giữa giá mua và giá bán. - Kiểu châu Âu | - Chênh lệch giá mua và giá bán được niêm yết ở Sàn giao dịch. - Kiểu Mỹ |
Tỷ giá | Tỷ giá được khóa chặt trong suốt thời hạn hợp đồng. | Tỷ giá thay đổi hàng ngày. |
Các điều khoản biến động giá | Tỷ giá biến động theo cung cầu của thị trường, không giới hạn, trừ khi có can thiệp của NHTW | Mức biến động của tỷ giá được giới hạn bởi Sở giao dịch |
Có thể bạn quan tâm!
- Các Giải Pháp Nhằm Phát Triển Các Nghiệp Vụ Ngoại Hối Phái Sinh Trên Vinaforex Trong Giai Đoạn Hiện Nay.
- Một Số Kiến Nghị Nhằm Phát Triển Các Nghiệp Vụ Ngoại Hối Phái Sinh Trên Vinaforex Trong Giai Đoạn Hiện Nay.
- Các nghiệp vụ phái sinh trên thị trường ngoại hối Việt Nam. Thực trạng và giải pháp - 14
Xem toàn bộ 129 trang tài liệu này.
Bất cứ ngày làm việc nào theo thoả thuận | Được tiêu chuẩn hoá. Thông thường vào thứ 4 tuần thứ 3 các tháng 3, 6, 9, 12 tại sở giao dịch Chicago (CMF) | |
T/hạn tối đa | Không hạn chế | Tối đa là 12 tháng |
Rủi ro tín dụng | Phụ thuộc vào bên đối tác. Rủi ro được phòng ngừa bằng ký quỹ hoặc công cụ hạn mức | Gắn với Sở giao dịch. Rủi ro được phòng ngừa bằng ký quỹ và phương pháp điều chỉnh giá của hợp đồng theo giá thị trường (Mark to the market) |
Luồng tiền | Không phát sinh cho đến khi hợp đồng hết hạn | Hàng ngày luồng tiền phát sinh được phản ánh trong tài khoản ký quỹ |
Giờ giao dịch | 24giờ/ngày | 4 - 8 giờ/ngày. Các Sở giao dịch được nối với nhau tạo ra thị trường toàn cầu |
Hoa hồng | Trên cơ sở chênh lệch giá mua và giá bán. | - Khách hàng trả hoa hồng cho nhà môi giới. - Nhà môi giới và nhà giao dịch trả phí cho Sở giao dịch |
Quy chế | Các bên tham gia tự thỏa thuận | Được quy định bởi Sở giao dịch |
PHỤ LỤC 3
Tỷ giá giữa đồng Đô la Mỹ và đồng Việt Nam năm 2008
(Nguồn: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, “Báo cáo thường niên 2008”)
PHỤ LỤC 4
Tổng hợp phương pháp xác định tỷ giá kì hạn theo quy định của NHNN (Tỷ giá kì hạn = Tỷ giá giao ngay tối đa + % Biên độ dao động)
Từ 10/1/98 đến 28/2/98 | Từ 28/2/98 đến 6/8/98 | Từ 6/8/98 đến 26/8/98 | Từ 26/8/98 đến 30/8/00 | Từ 30/8/00 đến 18/9/01 | Từ 18/9/01 đến 1/7/02 | Từ 1/7/02 đến 28/5/04 | |
Dưới 1 tuần | +1% | +0,25% | +0,19% | - | - | - | - |
Từ 1-2 tuần | +1% | +0,5% | +0,38% | - | - | 0,40% | 0,5% |
Từ 2-3 tuần | +1% | +0,75% | +0,57% | - | - | 0,40% | 0,5% |
Từ 3-4 tuần | +1% | +1% | +0,825% | - | - | 0,40% | 0,5% |
30 ngày | +1% | +1% | +1,64% | +0,58% | +0,2% | 0,40% | 0,5% |
31-44 ngày | +1,5% | +1,5% | +1,64% | +0,87% | +0,2% | 1,05% | 1,2% |
45-59 ngày | +1,5% | +1,5% | +1,64% | +1,16% | +0,4% | 1,05% | 1,2% |
60-74 ngày | +2% | +2% | +2,45% | +1,45% | +0,45% | 1,05% | 1,5% |
75-89 ngày | +2% | +2% | +2,45% | +1,75% | +0,65% | 1,05% | 1,5% |
+2,5% | +2,5% | +3,25% | +2,04% | +0,79% | 1,05% | 2,5% | |
105-119 ngày | +2,5% | +2,5% | +3,25% | +2,33% | +1,01% | 1,05% | 2,5% |
120-134 ngày | +3% | +3% | +4,05% | +2,62% | +1,14% | 2,35% | 2,5% |
135-149 ngày | +3% | +3% | +4,05% | +2,92% | +1,26% | 2,35% | 2,5% |
150-164 ngày | +3,5% | +3,5% | +4,84% | +3,21% | +1,38% | 2,35% | 2,5% |
165-179 ngày | +3,5% | +3,5% | +4,84% | +3,5% | +1,48% | 2,35% | 2,5% |
180 ngày | +3,5% | +3,5% | +4,84% | +3,5% | +1,5% | 2,35% | 2,5% |
(Nguồn: Tổng hợp các văn bản pháp quy của NHNN quy định về các giao dịch KDNT của các tổ chức tín dụng được phép từ 1999 -2004)
PHỤ LỤC 5
Hoạt động của thị trường tài chính phái sinh trên OTC toàn cầu14
Đơn vị: Tỷ USD
(Nguồn: Khảo sát thị trường ngoại hối và hoạt động của các công cụ phái sinh toàn cầu 2007)
14 Từ trái sang phải: cột 1 (Tên nước), cột 2 (Doanh số), cột 3 (Tỷ trọng).