Thời Gian Lưu Trú Bình Quân Của Khách Du Lịch


Nguồn: Tổng hợp từ 2.459 phiếu điều tra khách du lịch trên địa bàn BR-VT

Phụ lục 5:

Các quốc gia đứng đầu lượng khách đến du lịch.


Quốc gia

Số khách (người)

Pháp

51.462.000

Mỹ

39.722.000

Tây Ban Nha

34.300.000

Ý

26.679.000

Hungary

20.510.000

Áo

19.011.000

Anh

18.021.000

Đức

17.045.000

Canada

15.258.000

Thụy Điển

13.200.000

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 125 trang tài liệu này.

Các giải pháp phát triển du lịch tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu đến năm 2020 - 13

Nguồn: The Contribution of the World Travel and Tourism Industry to the Global Economy.

Nhà xuất bản: The Wefa prepape for American Express Travel Related Services Company Inc.


Phụ lục 6:

Lưu lượng khách quốc tế đến Việt Nam giai đoạn 1988- 2005


Nước

Số lượt khách (người)

1988

1995

2000

2005

Châu Âu

2.382.612

4.083.000

6.000.000

8.186.000

Hoa kỳ

810.887

1.110.300

1.357.000

1.714.000

Canada

141.762

187.000

227.000

276.000

Nhật Bản

1.622.277

2.605.000

3.654.000

5.124.000

Úc

806.387

1.135.000

1.148.000

184.000

Niu-di-lân

108.906

166.000

204.000

251.000

Nguồn: PATA/F.MAURICE (Hiệp hội du lịch Thái Bình Dương)

Phụ lục 7:

Số lượt khách du lịch của Việt Nam


Năm

Số lượt khách du lịch

quốc tế (lượt khách)

Số lượt khách du lịch

nội địa (lượt khách)

1990

250.000

1.000.000

1995

1.351.300

5.500.000

1996

1.607.200

6.500.000

1997

1.715.600

8.500.000

1998

1.520.100

9.600.000

1999

1.781.754

10.600.000

2000

2.140.100

11.200.000

2001

2.330.850

11.700.000

2002

2.628.200

13.000.000

2003

2.429.635

13.500.000

2004

2.927.876

14.500.000

2005

3.467.575

16.100.000

2006

3.583.486

17.500.000

2007

4.171.564

19.200.000

2008

4.253.000

19.860.000

Nguồn: Tng Cc Du lch Vit Nam

Phụ lục 8:

Doanh thu từ du lịch của Việt Nam


Năm

Doanh thu từ du lịch (tỷ VND)

1990

1.350

1995

8.000

1996

10.614

1997

12.919

1998

12.700

1999

14.500

2000

17.400

2001

20.810

2002

24.416

2003

26.779

2004

26.000

2005

30.000

2006

36.000

2007

56.000

Nguồn: Tng Cc Du lch Vit Nam


Phụ lục 9:

Khí hậu BR-VT qua các năm


Khí hậu

Năm

2001

Năm

2004

Năm

2005

Năm

2006

Năm

2007

Năm

2008

Nhiệt độ trung bình (0C)

27,6

27,5

27,61

27,97

27,76

27,68

Số giờ nắng (giờ)

2.475,0

2.694,0

2.530,0

2.613,0

2.344,0

2.508,0

Lượng mưa trong năm

1.585,4

1.271,7

930,9

1.513,8

1.519,8

1.389,5

Độ ẩm tương đối bình

quân (%)

80,33

78,75

79,25

77,42

77,92

77,58

Nguồn: Trạm Khí tượng Vũng Tàu – Đài khí tượng, Thủy văn khu vực Nam bộ

Phụ lục 10:


Thống kê khách quốc tế lưu trú tại BR-VT

được điều tra chia theo quốc gia



Chia theo nước

Tổng số

Số lần đến

Lần 1

Lần 2

Lần 3

113

53

13

47

Malaixia

6

1

2

3

Philippin

1

0

0

1

Singapore

7

3

0

4

Thái Lan

4

2

0

2

Trung Quốc

4

3

1

0

Hồng Kông

1

0

1

0

Nhật Bản

1

1

0

0

Hàn Quốc

33

5

5

23

Đài Loan

10

9

0

1

Cộng hòa Áo

1

1

0

0

Anh và Bắc Ai-len

8

4

2

2

Đan Mạch

2

1

1

0

Pháp

5

4

0

1

Italia

1

0

0

1

Hà Lan

1

0

0

1

Thụy Điển

1

1

0

0

Mỹ

11

4

1

6

Australia

16

14

0

2

Nguồn: Kết quả điều tra hoạt động du lịch năm 2005 của Sở Văn

hóa, thể thao và Du lịch tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.

Phụ lục 11:


Thống kê cơ cấu khách du lịch quốc tế lưu trú tại BR-VT phân theo khu vực năm 2005

Khu vực

Tỷ trọng (%)

Châu Âu

16,81

Bắc Mỹ

9,73

Châu Á

59,30

Châu Úc

14,16

Nguồn: Kết quả điều tra hoạt động du lịch năm 2005 của Sở Văn hóa,

thể thao và Du lịch tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.


Phụ lục 12:


Lượng khách du lịch lưu trú tại BR-VT qua các năm



Năm

Khách lưu trú (người)

Trong đó

Khách quốc tế

Khách nội

địa

2000

852.370

70.258

782.112

2001

761.561

68.357

693.204

2002

896.755

85.397

811.358

2003

1.176.167

78.523

1.097.644

2004

1.317.583

92.237

1.225.346

2005

1.255.200

105.400

1.149.800

2006

2.483.400

125.600

2.357.800

2007

1.384.500

173.800

1.210.700

2008

1.414.500

180.000

1.234.500

Nguồn: Cục Thống kê tỉnh BR-VT

Phụ lục 13:

Bảng 2.8: Thời gian lưu trú bình quân của khách du lịch


Năm

Thời gian lưu trú bình quân (ngày/khách)

Khách quốc tế

Khách nội địa

1995

1,20

2,10

2000

1,40

2,16

2001

1,60

2,25

2004

1,06

1,69

2005

1,06

1,46

2006

2,71

1,52

2007

2,73

1,52

2008

2,73

1,54

Nguồn: Cục Thống kê tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu


Phụ lục 14:

Thống kê cơ sở kinh doanh du lịch lưu trú tại BR-VT


STT

Năm

Chỉ tiêu

2005

2006

2007

2008

1

Số cơ sở kinh doanh lưu trú

- Kinh doanh khách sạn

- Kinh doanh nhà nghỉ

1.078

48

1.030

1.079

50

1.029

478

54

424

482

57

425

2

Số lượng buồng, phòng

- Khách sạn

- Nhà nghỉ

7.765

2.288

5.477

9.203

2.389

6.814

4.758

2.442

2.316

4.938

2.607

2.331

3

Số giường phục vụ khách

- Khách sạn

- Nhà nghỉ

11.900

4.300

7.600

12.600

4.400

8.200

8.000

4.600

3.400

8.200

4.800

3.400

Phụ lục 15:

Doanh thu từ hoạt động kinh doanh du lịch BR-VT (theo giá cố định 1994)

(ĐVT: Triệu đồng)



Năm

Tổng doanh

thu

Chia ra:

Doanh nghiệp

nhà nước

Doanh nghiệp có vốn

đầu tư nước ngoài

Khác

1997

683.643

377.925

186.339

119.379

1998

782.465

476.481

189.216

116.768

1999

854.297

563.837

154.552

135.908

2000

866.536

549.368

167.184

149.984

2001

785.457

415.893

205.431

164.133

2002

795.460

420.218

204.377

170.865

2003

876.600

522.039

214.097

140.464

2004

974.565

559.527

232.737

182.301

2005

1.100.796

630.002

261.065

209.729

2006

1.870.733

247.193

284.718

1.338.822

2007

1.945.534

278.368

302.105

1.365.061

2008

2.102.181

401.112

310.017

1.391.052

Nguồn: Cục Thống kê tỉnh BR-VT


Phụ lục 16:

Cơ cấu doanh thu của hoạt động kinh doanh lưu trú


STT

Chỉ tiêu

Năm

2005

Năm

2006

Năm

2007

Năm

2008

1

Khu vực Nhà nước

15,00%

12,00%

19,00%

19,30%

2

Khu vực ngoài Nhà nước

83.69%

81.98%

75.93%

75.74%

3

Khu vực có vốn đầu tư nước

ngoài

1.28%

6.05%

5.08%

4.96%

Tổng cộng

100

100

100

100

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 02/11/2023