Các giải pháp phát triển du lịch tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu đến năm 2020 - 15

Phụ lục 26: MỘT SỐ CHỈ TIÊU CỦA NGÀNH DU LỊCH BR-VT


Năm

Doanh thu (Tr.đồng) (giá cđ

1994)

Vốn đầu tư CSHT tăng thêm (Tr.đồng)

Lao động trong ngành du lịch(Người)

Khách du lịch đến BRVT

(Người)


Khách du lịch quốc tế (Người)

Khách du lịch nội địa (Người)

Khách du lịch lưu trú tại BR-VT (Người)

1995

546,275

80,754

16,934

2,190,667

123,523

2,067,144

549,760

1996

609,287

67,549

17,457

2,796,791

131,795

2,664,996

670,990

1997

683,643

75,980

18,658

3,255,362

141,503

3,113,859

781,335

1998

782,465

100,965

19,656

3,102,679

152,846

2,949,833

790,243

1999

854,297

98,547

19,838

3,227,104

161,983

3,065,121

822,025

2000

866,536

95,254

20,171

3,321,541

173,538

3,148,003

852,370

2001

785,457

110,400

20,278

2,873,170

150,640

2,722,530

761,561

2002

795,460

120,483

20,476

2,896,170

154,754

2,741,416

896,755

2003

876,670

89,671

20,736

3,331,541

192,639

3,138,902

1,176,167

2004

974,565

88,339

20,998

4,189,929

228,465

3,961,464

1,317,583

2005

1,100,796

71,123

21,801

4,317,439

243,137

4,074,302

1,255,200

2006

1,870,733

111,676

22,156

5,347,500

260,749

5,086,751

2,483,400

2007

1,945,534

287,877

22,670

5,968,750

279,552

5,689,198

1,384,500

2008

2,102,181

395,785

23,538

6,793,750

297,842

6,495,908

1,414,500

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 125 trang tài liệu này.

Nguồn: Cục Thống kê tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu


Phụ lục 27: DỰ BÁO MỘT SỐ CHỈ TIÊU CỦA NGÀNH DU LỊCH BR-VT


Năm


Dự báo doanh thu theo tốc độ phát triển bình quân (PA1)

Dự báo doanh thu theo phương pháp hồi quy theo thời gian

(PA2)


Dự báo vốn đầu tư CSHT theo PA2 (Triệu đồng)


Dự báo lao động ngành du lịch theo PA2

(Người)


Dự báo khách du lịch đến

BR-VT theo PA2

(Người)


Dự báo khách du lịch quốc tế theo PA2

(Người)


Dự báo khách du lịch nội địa theo PA2 (Người)


Dự báo khách du lịch lưu trú theo PA2 (Người)

2008

2,102,181

2,102,181

395,785

23,538

6,793,750

297,842

6,495,908

1,414,500

2009

2,331,739

2,307,728

431,719

23,994

7,276,244

316,786

6,959,458

1,525,173

2010

2,586,365

2,533,373

470,915

24,458

7,793,005

336,936

7,456,069

1,644,505

2011

2,868,796

2,781,081

513,670

24,932

8,346,466

358,367

7,988,099

1,773,173

2012

3,182,069

3,053,010

560,306

25,415

8,939,234

381,161

8,558,074

1,911,909

2013

3,529,551

3,351,527

611,177

25,907

9,574,101

405,405

9,168,696

2,061,500

2014

3,914,978

3,679,233

666,666

26,408

10,254,056

431,191

9,822,866

2,222,795

2015

4,342,493

4,038,981

727,194

26,920

10,982,302

458,617

10,523,685

2,396,710

2016

4,816,693

4,433,904

793,216

27,441

11,762,268

487,787

11,274,481

2,584,232

2017

5,342,676

4,867,442

865,233

27,972

12,597,628

518,813

12,078,814

2,786,426

2018

5,926,096

5,343,371

943,789

28,514

13,492,315

551,813

12,940,502

3,004,441

2019

6,573,226

5,865,835

1,029,476

29,066

14,450,542

586,911

13,863,631

3,239,513

2020

7,291,022

6,439,385

1,122,943

29,629

15,476,824

624,242

14,852,582

3,492,977

Nguồn: Tính toán của tác giả dựa vào Phụ lục 26 và kết quả mô hình hồi quy theo doanh thu

Phụ lục 28:

BẢN ĐỒ HÀNH CHÍNH TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU

Phụ lục 29 B ẢN ĐỒ QUY HOẠCH TỔNG THỂ CÁC KHU DU LỊCH TỈNH BR VT ĐẾN NĂM 1

Phụ lục 29:

BẢN ĐỒ QUY HOẠCH TỔNG THỂ CÁC KHU DU LỊCH TỈNH BR-VT ĐẾN NĂM 2020


Lục 29 B ẢN ĐỒ QUY HOẠCH TỔNG THỂ CÁC KHU DU LỊCH TỈNH BR VT ĐẾN NĂM 2020 2

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 02/11/2023