Phụ lục 26: MỘT SỐ CHỈ TIÊU CỦA NGÀNH DU LỊCH BR-VT
Doanh thu (Tr.đồng) (giá cđ 1994) | Vốn đầu tư CSHT tăng thêm (Tr.đồng) | Lao động trong ngành du lịch(Người) | Khách du lịch đến BRVT (Người) | Khách du lịch quốc tế (Người) | Khách du lịch nội địa (Người) | Khách du lịch lưu trú tại BR-VT (Người) | |
1995 | 546,275 | 80,754 | 16,934 | 2,190,667 | 123,523 | 2,067,144 | 549,760 |
1996 | 609,287 | 67,549 | 17,457 | 2,796,791 | 131,795 | 2,664,996 | 670,990 |
1997 | 683,643 | 75,980 | 18,658 | 3,255,362 | 141,503 | 3,113,859 | 781,335 |
1998 | 782,465 | 100,965 | 19,656 | 3,102,679 | 152,846 | 2,949,833 | 790,243 |
1999 | 854,297 | 98,547 | 19,838 | 3,227,104 | 161,983 | 3,065,121 | 822,025 |
2000 | 866,536 | 95,254 | 20,171 | 3,321,541 | 173,538 | 3,148,003 | 852,370 |
2001 | 785,457 | 110,400 | 20,278 | 2,873,170 | 150,640 | 2,722,530 | 761,561 |
2002 | 795,460 | 120,483 | 20,476 | 2,896,170 | 154,754 | 2,741,416 | 896,755 |
2003 | 876,670 | 89,671 | 20,736 | 3,331,541 | 192,639 | 3,138,902 | 1,176,167 |
2004 | 974,565 | 88,339 | 20,998 | 4,189,929 | 228,465 | 3,961,464 | 1,317,583 |
2005 | 1,100,796 | 71,123 | 21,801 | 4,317,439 | 243,137 | 4,074,302 | 1,255,200 |
2006 | 1,870,733 | 111,676 | 22,156 | 5,347,500 | 260,749 | 5,086,751 | 2,483,400 |
2007 | 1,945,534 | 287,877 | 22,670 | 5,968,750 | 279,552 | 5,689,198 | 1,384,500 |
2008 | 2,102,181 | 395,785 | 23,538 | 6,793,750 | 297,842 | 6,495,908 | 1,414,500 |
Có thể bạn quan tâm!
- Các giải pháp phát triển du lịch tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu đến năm 2020 - 12
- Thời Gian Lưu Trú Bình Quân Của Khách Du Lịch
- Các giải pháp phát triển du lịch tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu đến năm 2020 - 14
Xem toàn bộ 125 trang tài liệu này.
Nguồn: Cục Thống kê tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Phụ lục 27: DỰ BÁO MỘT SỐ CHỈ TIÊU CỦA NGÀNH DU LỊCH BR-VT
Dự báo doanh thu theo tốc độ phát triển bình quân (PA1) | Dự báo doanh thu theo phương pháp hồi quy theo thời gian (PA2) | Dự báo vốn đầu tư CSHT theo PA2 (Triệu đồng) | Dự báo lao động ngành du lịch theo PA2 (Người) | Dự báo khách du lịch đến BR-VT theo PA2 (Người) | Dự báo khách du lịch quốc tế theo PA2 (Người) | Dự báo khách du lịch nội địa theo PA2 (Người) | Dự báo khách du lịch lưu trú theo PA2 (Người) | |
2008 | 2,102,181 | 2,102,181 | 395,785 | 23,538 | 6,793,750 | 297,842 | 6,495,908 | 1,414,500 |
2009 | 2,331,739 | 2,307,728 | 431,719 | 23,994 | 7,276,244 | 316,786 | 6,959,458 | 1,525,173 |
2010 | 2,586,365 | 2,533,373 | 470,915 | 24,458 | 7,793,005 | 336,936 | 7,456,069 | 1,644,505 |
2011 | 2,868,796 | 2,781,081 | 513,670 | 24,932 | 8,346,466 | 358,367 | 7,988,099 | 1,773,173 |
2012 | 3,182,069 | 3,053,010 | 560,306 | 25,415 | 8,939,234 | 381,161 | 8,558,074 | 1,911,909 |
2013 | 3,529,551 | 3,351,527 | 611,177 | 25,907 | 9,574,101 | 405,405 | 9,168,696 | 2,061,500 |
2014 | 3,914,978 | 3,679,233 | 666,666 | 26,408 | 10,254,056 | 431,191 | 9,822,866 | 2,222,795 |
2015 | 4,342,493 | 4,038,981 | 727,194 | 26,920 | 10,982,302 | 458,617 | 10,523,685 | 2,396,710 |
2016 | 4,816,693 | 4,433,904 | 793,216 | 27,441 | 11,762,268 | 487,787 | 11,274,481 | 2,584,232 |
2017 | 5,342,676 | 4,867,442 | 865,233 | 27,972 | 12,597,628 | 518,813 | 12,078,814 | 2,786,426 |
2018 | 5,926,096 | 5,343,371 | 943,789 | 28,514 | 13,492,315 | 551,813 | 12,940,502 | 3,004,441 |
2019 | 6,573,226 | 5,865,835 | 1,029,476 | 29,066 | 14,450,542 | 586,911 | 13,863,631 | 3,239,513 |
2020 | 7,291,022 | 6,439,385 | 1,122,943 | 29,629 | 15,476,824 | 624,242 | 14,852,582 | 3,492,977 |
Nguồn: Tính toán của tác giả dựa vào Phụ lục 26 và kết quả mô hình hồi quy theo doanh thu
Phụ lục 28:
BẢN ĐỒ HÀNH CHÍNH TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
Phụ lục 29:
BẢN ĐỒ QUY HOẠCH TỔNG THỂ CÁC KHU DU LỊCH TỈNH BR-VT ĐẾN NĂM 2020