Các giải pháp phát triển du lịch tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu đến năm 2020 - 12

Phụ lục 3:

TỔNG HỢP KẾT QUẢ KHẢO SÁT THÔNG TIN CỦA CÁC DOANH NGHIỆP

(Thời gian: tháng 10, 11/2009)

STT

Nội dung

Số lượng

Cơ cấu

(%)

1

Số phiếu phát ra: 102



2

Số phiếu thu về: 98



2.1

Số phiếu hỏng: 04



2.2

Số phiếu sử dụng: 94



3

Kết quả khảo sát



3.1

Số doanh nghiệp khảo sát

94

100%


Du lịch

92

97.87%


Dịch vụ lữ hành

2

2.13%

3.2

Thị trường khách và sản phẩm du lịch



3.2.1

Nguồn khách của doanh nghiệp


100%


Trong tỉnh


22.50%


Ngoài tỉnh


74.30%


Nước ngoài


3.20%

3.2.2

Nguồn khách du lịch chia theo độ tuổi (khách lưu trú)


100%


Dưới 25 tuổi


15.00%


Từ 25 tuổi đến 54 tuổi


51.50%


Trên 55 tuổi


33.50%

3.2.3

Tỷ lệ khách du lịch đến với Doanh nghiệp thông qua


100%


Các Công ty lữ hành


38.10%


Doanh nghiệp tự tìm kiếm và ký hợp đồng


22.70%


Khách tự tìm kiếm thông qua phương tiện thông tin đại chúng


39.20%

3.2.4

Loại hình giải trí được xem là hấp dẫn du khách


100%


Tắm biển


20.70%


Kết hợp nghiên cứu, học tập và tham quan rừng sinh thái


21.40%


Leo núi


15.20%


Nghỉ dưỡng tại suối nước khoáng nóng Bình Châu


37.10%


Tham quan các khu di tích, thắng cảnh, tham gia lễ hội


4.30%


Loại hình khác


1.30%


3.2.5

Mức độ thay đổi, nâng cấp sản phẩm dịch vụ đang kinh

doanh



100%


Rất thường xuyên


21.30%


Thường xuyên


67.20%


Không thường xuyên


11.50%


Không nâng cấp


0.00%

3.3

Nguồn tài trợ vốn sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp


100%


Vốn Ngân sách


0.50%


Vốn vay từ các tổ chức tài chính


20.20%

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 125 trang tài liệu này.

Các giải pháp phát triển du lịch tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu đến năm 2020 - 12

Vốn góp của các tổ chức, cá nhân


64.80%


Vốn chủ sở hữu


14.50%

3.4

Thông tin về lao động của các doanh nghiệp




Lao động đang làm việc tại doanh nghiệp




Tổng số

5,559

100.00%


Nữ

9,538

61.30%


Lao động Hợp đồng từ 3 tháng trở lên

15,025

100%


15-19 tuổi:

882

5.87%


20-29 tuổi

4,987

33.19%


30-39 tuổi

5,837

38.85%


40-49 tuổi

2,363

15.73%


≥ 50 tuổi

956

6.36%


Lao động HĐ >= 3 tháng chia theo trình độ chuyên môn

15,025

100%


Chưa qua đào tạo

2,345

15.61%


Chứng chỉ nghề

3,154

20.99%


Trung cấp chuyên nghiệp

6,397

42.58%


Cao đẳng, đại học

3,126

20.81%


Trên đại học

3

0.02%


Lao động HĐ >= 3 tháng chia theo nơi cư trú

15,025

100%


Trong tỉnh

13,143

87.47%


Ngoài tỉnh

1,839

12.24%


Ngoài nước

43

0.29%

3.4.1

Mức độ thuận tiện hoặc khó khăn trong tuyển dụng lao động




Lao động nói chung

94

100%


Dễ dàng

24

25.53%


Khó

47

50.00%


Rất khó

14

14.89%


Không xác định

9

9.57%


Lao động qua đào tạo

94

100%


Dễ dàng

12

12.77%


Khó

52

55.32%


Rất khó

18

19.15%


Không xác định

12

12.77%

3.4.2

Nguyên nhân khó tuyển dụng lao động

94

100%


Không có người đến xin việc

5

5.32%


Người xin việc không đạt yêu cầu

65

69.15%


Lý do khác

24

25.53%

3.4.3

Chính sách, biện pháp thu hút lao động của doanh nghiệp

138

100%


Ưu đãi về tiền lương

16

11.59%


Hỗ trợ phương tiện đi lại

6

4.35%


Cải thiện điều kiện làm việc

39

28.26%


Hỗ trợ chổ ở

7

5.07%


Xây dựng môi trường làm việc

28

20.29%


Hỗ trợ khác

36

26.09%


Không ý kiến

6

4.35%

3.4.4

Phương thức tuyển dụng lao động của doanh nghiệp

121

100%


Tổ chức DVVL

2

1.65%


Tự tuyển

35

28.93%


Liên kết với cơ sở đào tạo

5

4.13%


Phối hợp các phương thức trên

70

57.85%


Phương thức khác

9

7.44%


Không ý kiến

-

0.00%

3.4.5

Đánh giá chung về năng lực người lao động đang làm việc

94

100%


Rất tốt

4

4.26%


Tương đối tốt

21

22.34%


Được

27

28.72%


Tạm được

33

35.11%


Không đáp ứng

5

5.32%


Không ý kiến

4

4.26%

3.4.6

Nguồn tuyển dụng cán bộ quản lý của doanh nghiệp

94

100%


Nội bộ Doanh nghiệp

15

15.96%


Các trường đào tạo chuyên ngành

14

14.89%


Những người có kinh nghiệm từ bên ngoài

43

45.74%


Kết hợp cả ba nguồn trên

22

23.40%

3.4.7

Thu nhập bình quân của người lao động (triệu đồng)




Chưa qua đào tạo

1,230



Chứng chỉ nghề

1,550



Trung cấp chuyên nghiệp

1,680



Cao đẳng, đại học

2,350



Trên đại học

4,640


3.5

Nhận xét công tác đào tạo của các cơ sở đào tạo nói chung

94

100%


Phù hợp

9

9.57%


Ít phù hợp

27

28.72%


Chưa phù hợp

43

45.74%


Không ý kiến

15

15.96%

3.6

Đề xuất của doanh nghiệp




Đối với các cơ sở đào tạo nghề

279

100%


Thay đổi nội dung chương trình đào tạo

34

12.19%


Tăng thêm thời gian thực hành

31

11.11%


Cải tiến phương pháp giảng dạy

49

17.56%


Đầu tư thiết bị thực hành hiện đại

18

6.45%


Nâng cao trình độ giáo viên

28

10.04%


Đa dạng hóa các hình thức đào tạo

45

16.13%


Điều chỉnh thời gian đào tạo cho phù hợp

12

4.30%


Cần liên kết đào tạo giữa cơ sở đào tạo nghề và doanh nghiệp

24

8.60%


Đào tạo theo nhu cầu của doanh nghiệp và xu hướng phát triển

38

13.62%


của ngành




Không ý kiến

-

0.00%


Đối với cơ quan quản lý nhà nước

198

100%


Tăng cường quảng bá sản phẩm du lịch BR-VT ở trong và ngoài

nước


28


14.14%


Tăng cường quản lý nhà nước về trật tự an toàn tại các tuyến,

điểm du lịch


12


6.06%


Có biện pháp thúc đẩy các dự án lớn trên địa bàn sớm đi vào hoạt

động


6


3.03%


Nâng cấp và hoàn thiện các tuyến giao thông đến các khu du lịch

8

4.04%


Tổ chức các cuộc hội thảo chuyên đề về du lịch để doanh nghiệp

tiếp cận


25


12.63%


Tạo điều kiện để doanh nghiệp giao lưu với các chuyên gia ngành

du lịch


17


8.59%


Hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cho người lao động trong

doanh nghiệp


34


17.17%


Hỗ trợ học phí cho người học nghề du lịch

9

4.55%


Đầu tư thêm cơ sở dạy nghề du lịch trên địa bàn tỉnh

24

12.12%


Thực hiện các biện pháp phát triển thị trường lao động trong

ngành du lịch


35


17.68%


Không ý kiến

-

0.00%


Nguồn: Tổng hợp kết quả khảo sát thực trạng hoạt động của DN trên địa bàn BR-VT, năm

2009

Phụ lục 4:

TỔNG HỢP KẾT QUẢ KHẢO SÁT THÔNG TIN CỦA KHÁCH DU LỊCH TRONG NƯỚC

(Thời gian: tháng 10, 11/2009)

STT

Nội dung

Số lượng

Cơ cấu

(%)

1

Số phiếu phát ra: 2.800

2,800

100%

2

Số phiếu thu về: 2.658

2,658

94.93%

2.1

Số phiếu hỏng: 199

199

7.11%

2.2

Số phiếu sử dụng: 2.459

2,459

87.82%

3

Kết quả khảo sát



3.1

Giới tính

2,459

100%


Nam

1,534

62.38%


Nữ

925

37.62%

3.2

Độ tuổi

2,459

100%


Dưới 25 tuổi

353

14.35%


Từ 25 tuổi đến 54 tuổi

1,282

52.14%


Trên 55 tuổi

824

33.51%

3.3

Nghề nghiệp

2,459

100%


Giới kinh doanh

249

10.13%


Công nhân, nông dân

458

18.63%


Trí thức, viên chức, học sinh

1,051

42.74%


Hưu trí

42

1.71%


Nghề nghiệp khác

659

26.80%

3.4

Nơi cư trú

2,459

100%


Trong tỉnh

561

22.81%


Ngoài tỉnh

1,814

73.77%


Nước ngoài

84

3.42%

3.5

Thông tin để lựa chọn địa điểm du lịch

2,459

100%


Bạn bè, người thân

562

22.85%


Doanh nghiệp lữ hành

861

35.01%


Tự tìm kiếm thông qua phương tiện thông tin đại chúng

1,036

42.13%

3.6

Số lần đến du lịch tại BRVT

2,459

100%


Lần đầu

962

39.12%


Lần hai

1,239

50.39%


Lần 3

245

9.96%


Nhiều hơn 3 lần

13

0.53%

3.7

Mục đích chính của quý khách khi đến BR-VT

2,459

100.00%


Du lịch nghỉ ngơi

1,443

58.68%


Thăm họ hàng bạn bè

149

6.06%

Thương mại

241

9.80%


Hội nghị, học tập ngắn ngày

337

13.70%


Mục đích khác

289

11.75%

3.8

Thời gian dự định ở lại BR-VT




Trở về trong ngày

662

26.92%


Một ngày

486

19.76%


Hai ngày

762

30.99%


Ba ngày

326

13.26%


Bốn ngày

56

2.28%


Chưa biết

167

6.79%

3.9

Khách ở lại tại khách sạn, nhà nghỉ

2,459

100%


Khách sạn 1 sao

785

31.92%


Khách sạn 2 sao

212

8.62%


Khách sạn 3 sao

35

1.42%


Từ 4 sao trở lên

4

0.16%


Nhà nghỉ

956

38.88%


Không ý kiến

467

18.99%

3.10

Loại hình sản phẩm, dịch vụ hấp dẫn

6,619

100%


Các khu thể thao, vui chơi, giải trí

1,186

17.92%


Tiêu chuẩn khách sạn

210

3.17%


Du lịch biển và các trò chơi giải trí dưới biển

1,894

28.61%


Du lịch sinh thái

1,286

19.43%


Du lịch thiên nhiên

628

9.49%


Dịch vụ Massage

365

5.51%


Rạp hát, vũ trường

381

5.76%


Loại hình khác

669

10.11%


Không ý kiến

-

0.00%

3.11

Dự định chi tiêu cho một chuyến đi

2,459

100%


Dưới 1 triệu đồng

874

35.54%


Từ 1 đến 2 triệu đồng

635

25.82%


Từ 2 đến 3 triệu đồng

448

18.22%


Từ 3 đến 4 triệu đồng

335

13.62%


Trên 4 triệu đồng

167

6.79%


Không ý kiến

291

11.83%

3.12

Những khoản chi tiêu dự kiến


100%


Chi phí thuê phòng


42.13%


Chi tiêu ăn uống


20.41%


Chi tiêu giải trí, mua sắm


17.42%


Chi khác


20.04%

3.13

Địa điểm du lịch được du khách yêu thích

3,243

100%


Du lịch biển và tham quan di tích, thắng cảnh Thành phố Vũng Tàu

1,186

36.57%


Địa đạo Long Phước, Nhà tròn lịch sử tại Thị xã Bà Rịa

210

6.48%


Khu căn cứ cách mạng Minh Đạm, đình, chùa tại Huyện Long Đất

156

4.81%


Thắng cảnh Suối Tiên tại Huyện Tân Thành

34

1.05%


Khu du lịch Bàu Sen tại huyện Châu Đức

21

0.65%


Tham quan rừng, nghỉ dưỡng ở Bình Châu kết hợp du lịch biển

967

29.82%


Du lịch Côn Đảo, thăm di tích lịch sử

669

20.63%

3.14

Thức ăn du khách cho là đặc sản của BR-VT

3,344

100%


Bánh hỏi

567

16.96%


Thức ăn được chế biến từ thịt Dê

217

6.49%


Thức ăn được chế biến từ Hải sản

1,523

45.54%


Các món nướng

639

19.11%


Bánh canh Long Hương

398

11.90%


Rau các loại

-

0.00%


Thức ăn khác

-

0.00%

3.15

Nhận xét của du khách về hạ tầng kỹ thuật

2,459

100%


Rất tốt

171

7.0%


Tốt

826

33.6%


Trung bình

854

34.7%


Kém

-

0.0%


Không ý kiến

608

24.7%

3.16

Nhận xét của du khách về hệ thống nhà hàng, khách sạn

2,459

100%


Tiện nghi, hiện đại

23

0.94%


Khá tiện nghi

354

14.40%


Trung bình

1,276

51.89%


Kém

421

17.12%


Không ý kiến

385

15.66%

3.17

Nhận xét của du khách về hệ thống Bưu chính viễn thông

2,459

100%


Rất hoàn chỉnh

354

14.40%


Hoàn chỉnh

879

35.75%


Chưa hoàn chỉnh

468

19.03%


Chất lượng thấp

121

4.92%


Không ý kiến

637

25.90%


Nhận xét của du khách về phương tiện giao thông

2,459

100%


Rất tốt

654

26.60%


Tương đối tốt

816

33.18%


Chưa tốt

267

10.86%


Còn thiếu

121

4.92%


Không ý kiến

601

24.44%

3.19

Nhận xét của du khách về loại hình sản phẩm, dịch vụ du lịch

2,459

100%


Rất phong phú, đa dạng

127

5.16%


Khá phong phú

571

23.22%


Có nét đặc trưng

782

31.80%


Còn đơn điệu, chưa đặc trưng

639

25.99%


Không ý kiến

340

13.83%

3.19

Nhật xét của du khách về giá cả dịch vụ

2,459

100%


Rẽ

58

2.36%


Tương đối rẽ

217

8.82%


Trung bình

952

38.71%


Khá đắt

347

14.11%


Rất đắt

29

1.18%


Không ý kiến

856

34.81%

3.20

Đánh giá của du khách về phong cách phục vụ

2,459

100%


Chuyên nghiệp

152

6.18%


Khá chuyên nghiệp

441

17.93%


Chưa chuyên nghiệp

838

34.08%


Còn yếu

564

22.94%


Không ý kiến

464

18.87%

3.21

Nhận xét của du khách về vấn đề TTATXH tại các khu du lịch

2,459

100%


Rất tốt

467

18.99%


Tốt

983

39.98%


Khá tốt

868

35.30%


Chưa đảm bảo

120

4.88%


Không ý kiến

21

0.85%

3.21

Ấn tượng sâu sắc nhất của du khách khi đến BR-VT

2,459

100%


Con người thân thiện

734

29.85%


Được ăn những món ăn ngon

817

33.22%


Được thưởng thức phong cảnh đẹp

623

25.34%


Không ý kiến

285

11.59%

3.22

Điểm khác biệt (lợi thế) so với các tỉnh khác

3,646

100%

3.18

Loại hình du lịch phong phú, đa dạng

667

18.29%


Gần các tỉnh, thành phố lớn và các khu công nghiệp

817

22.41%


Khí hậu ấp áp quanh năm

1,523

41.77%


Hệ thống giao thông thuận lợi đi đến các tỉnh

639

17.53%

3.23

Dự định cho những chuyến du lịch sau này

2,459

100%


Sẽ trở lại BR-VT

1,587

64.54%


Sẽ đi du lịch ở nơi khác

872

35.46%

Xem tất cả 125 trang.

Ngày đăng: 02/11/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí