Biến đổi văn hóa làng dệt Phương La huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình - 31


22.2.6. Cho của hồi môn

208

100.00%

22.2.6.1. Quan trọng

208

100.00%

22.2.6.2. Không quan trọng

0

0.00%

22.2.7. Lễ gia tiên đón dâu

208

100.00%

22.2.7.1. Quan trọng

208

100.00%

22.2.7.2. Không quan trọng

0

0.00%

22.2.8. Lễ tơ hồng

208

100.00%

22.2.8.1. Quan trọng

32

15.38%

22.2.8.2. Không quan trọng

176

84.62%

23. Đánh giá việc tang của người sản xuất thủ

công hiện nay và thời điểm trước năm 1996?

0


0.00%

23.1. Thời điểm hiện nay

0

0.00%

23.1.1. Che mặt cho người chết

208

100.00%

23.1.1.1. Quan trọng

208

100.00%

23.1.1.2. Không quan trọng

0

0.00%

23.1.2. Yểm bùa

208

100.00%

23.1.2.1. Quan trọng

208

100.00%

23.1.2.2. Không quan trọng

0

0.00%

23.1.3. Nhạc hiếu

208

100.00%

23.1.3.1. Quan trọng

208

100.00%

23.1.3.2. Không quan trọng

0

0.00%

23.1.4. Thầy pháp sư làm lễ

208

100.00%

23.1.4.1. Quan trọng

208

100.00%

23.1.4.2. Không quan trọng

0

0.00%

23.1.5. Xem giờ phát tang

208

100.00%

23.1.5.1. Quan trọng

208

100.00%

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 299 trang tài liệu này.

Biến đổi văn hóa làng dệt Phương La huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình - 31


23.1.5.2. Không quan trọng

0

0.00%

23.1.6. Xem giờ hạ huyệt

208

100.00%

23.1.6.1. Quan trọng

208

100.00%

23.1.6.2. Không quan trọng

0

0.00%

23.1.7. Việc để tang

208

100.00%

23.1.7.1. Quan trọng

177

85.09%

23.1.7.2. Không quan trọng

31

14.91%

23.1.8. Cúng 3 ngày

208

100.00%

23.1.8.1. Quan trọng

208

100.00%

23.1.8.2. Không quan trọng

0

0.00%

23.1.9. Cúng tuần

208

100.00%

23.1.9.1. Quan trọng

48

23.08%

23.1.9.2. Không quan trọng

160

76.92%

23.1.10. Đắp mộ

208

100.00%

23.1.10.1. Quan trọng

208

100.00%

23.1.10.2. Không quan trọng

0

0.00%

23.1.11. Cúng 49 ngày

208

100.00%

23.1.11.1. Quan trọng

208

100.00%

23.1.11.2. Không quan trọng

0

0.00%

23.1.12. Cúng 100 ngày

208

100.00%

23.1.12.1. Quan trọng

208

100.00%

23.1.12.2. Không quan trọng

0

0.00%

23.1.13. Giỗ đầu

208

100.00%

23.1.13.1. Quan trọng

208

100.00%

23.1.13.2. Không quan trọng

0

0.00%

23.1.14. Khâm liệm

208

100.00%


23.1.13.1. Quan trọng

208

100.00%

23.1.13.2. Không quan trọng

0

0.00%

23.1.15. Đặt hướng mộ

208

100.00%

23.1.13.1. Quan trọng

151

72.59%

23.1.13.2. Không quan trọng

57

27.41%

23.1.16. Chọn nơi chôn cất

208

100.00%

23.1.13.1. Quan trọng

164

78.84%

23.1.13.2. Không quan trọng

44

21.16%

23.2. Trước năm 1996

0

0.00%

23.2.1. Che mặt cho người chết

208

100.00%

23.2.1.1. Quan trọng

208

100.00%

23.2.1.2. Không quan trọng

0

0.00%

23.2.2. Yểm bùa

208

100.00%

23.2.2.1. Quan trọng

208

100.00%

23.2.2.2. Không quan trọng

0

0.00%

23.2.3. Nhạc hiếu

208

100.00%

23.2.3.1. Quan trọng

0

0.00%

23.2.3.2. Không quan trọng

208

100.00%

23.2.4. Thầy pháp sư làm lễ

208

100.00%

23.2.4.1. Quan trọng

0

0.00%

23.2.4.2. Không quan trọng

208

100.00%

23.2.5. Xem giờ phát tang

208

100.00%

23.2.5.1. Quan trọng

0

0.00%

23.2.5.2. Không quan trọng

208

100.00%

23.2.6. Xem giờ hạ huyệt

208

100.00%

23.2.6.1. Quan trọng

208

100.00%


23.2.6.2. Không quan trọng

0

0.00%

23.2.7. Việc để tang

208

100.00%

23.2.7.1. Quan trọng

208

100.00%

23.2.7.2. Không quan trọng

0

0.00%

23.2.8. Cúng 3 ngày

208

100.00%

23.2.8.1. Quan trọng

208

100.00%

23.2.8.2. Không quan trọng

0

0.00%

23.2.9. Cúng tuần

208

100.00%

23.2.9.1. Quan trọng

47

23.09%

23.2.9.2. Không quan trọng

160

76.91%

23.2.10. Đắp mộ

208

100.00%

23.2.10.1. Quan trọng

0

0.00%

23.2.10.2. Không quan trọng

208

100.00%

23.2.11. Cúng 49 ngày

208

100.00%

23.2.11.1. Quan trọng

208

100.00%

23.2.11.2. Không quan trọng

0

0.00%

23.2.12. Cúng 100 ngày

208

100.00%

23.2.12.1. Quan trọng

208

100.00%

23.2.12.2. Không quan trọng

0

0.00%

23.2.13. Giỗ đầu

208

100.00%

23.2.13.1. Quan trọng

208

100.00%

23.2.13.2. Không quan trọng

0

0.00%

23.2.14. Khâm liệm

208

100.00%

23.2.14.1. Quan trọng

208

100.00%

23.2.14.2. Không quan trọng

0

0.00%

23.2.15. Đặt hướng mộ

208

100.00%


23.2.15.1. Quan trọng

208

100.00%

23.2.15.2. Không quan trọng

0

0.00%

23.2.16. Chọn nơi chôn cất

208

100.00%

23.2.16.1. Quan trọng

208

100.00%

23.2.16.2. Không quan trọng

0

0.00%

23.2.17. Việc cải táng

208

100.00%

23.2.17.1. Quan trọng

198

95.19%

23.2.17.2. Không quan trọng

10

4.82%

24. Đánh giá sự chuyển đổi về hoạt động tín ngưỡng

của làng nghề hiện nay và trước năm 1996?

0


0.00%

24.1. Thời điểm hiện nay

0

0.00%

24.1.1. Thờ tổ tiên

208

100.00%

24.1.1.1. Quan trọng

208

100.00%

24.1.1.2. Không quan trọng

0

0.00%

24.1.2. Thờ phật

208

100.00%

24.1.2.1. Quan trọng

208

100.00%

24.1.2.2. Không quan trọng

0

0.00%

24.1.3. Thờ thành hoàng

208

100.00%

24.1.3.1. Quan trọng

48

23.08%

24.1.3.2. Không quan trọng

160

76.92%

24.1.4. Thờ ông tổ nghề

208

100.00%

24.1.4.1. Quan trọng

0

0.00%

24.1.4.2. Không quan trọng

208

100.00%

24.1.5. Thờ thần tài

208

100.00%

24.1.5.1. Quan trọng

208

100.00%

24.1.5.2. Không quan trọng

0

0.00%


24.2. Trước năm 1996

0

0.00%

24.2.1. Thờ tổ tiên

208

100.00%

24.2.1.1. Quan trọng

208

100.00%

24.2.1.2. Không quan trọng

0

0.00%

24.2.2. Thờ phật

208

100.00%

24.2.2.1. Quan trọng

208

100.00%

24.2.2.2. Không quan trọng

0

0.00%

24.2.3. Thờ thành hoàng

208

100.00%

24.2.3.1. Quan trọng

48

23.08%

24.2.3.2. Không quan trọng

160

76.92%

24.2.4. Thờ ông tổ nghề

208

100.00%

24.2.4.1. Quan trọng

48

23.08%

24.2.4.2. Không quan trọng

160

76.92%

24.2.5. Thờ thần tài

208

100.00%

24.2.5.1. Quan trọng

32

15.38%

24.2.5.2. Không quan trọng

176

84.62%

25. Đánh giá việc than gia lễ hội hiện nay so với

thời điểm trước năm 1996?

0


0.00%

25.1. Số lượng lễ hội truyền thống ở địa

phương

272


130.77%

25.1.1. Tăng lên

192

92.31%

25.1.2. Vẫn thế

0

0.00%

25.1.3. Giảm đi

80

38.46%

25.2. Tham gia của người dân vào hoạt động lễ

hội

208


100.00%

25.2.1. Tăng lên

208

100.00%


25.2.2. Vẫn thế

0

0.00%

25.2.3. Giảm đi

0

0.00%

25.3. Đóng góp của người dân cho hoạt động lễ

hội

208


100.00%

25.3.1. Tăng lên

208

100.00%

25.3.2. Vẫn thế

0

0.00%

25.3.3. Giảm đi

0

0.00%

25.4. Sự tham gia của gia đình ông/bà vào lễ

hội

208


100.00%

25.4.1. Tăng lên

16

7.69%

25.4.2. Vẫn thế

192

92.31%

25.4.3. Giảm đi

0

0.00%

25.5. Đóng góp của gia đình ông/bà vào lễ hội

208

100.00%

25.5.1. Tăng lên

48

23.08%

25.5.2. Vẫn thế

160

76.92%

25.5.3. Giảm đi

0

0.00%

26. Đánh giá mức độ quan trọng của các chủ thể

sau đối với các hoạt động văn hóa tín ngưỡng ở làng nghề?


0


0.00%

26.1. Cán bộ, công chức nhà nước

208

100.00%

26.1.1. Rất quan trọng

0

0.00%

26.1.2. Quan trọng

16

7.69%

26.1.3. Bình thường

192

92.31%

26.1.4. Không quan trọng

0

0.00%

26.1.5. Khó đánh giá

0

0.00%

26.2. Người giàu có/doanh nhân

208

100.00%


26.2.1. Rất quan trọng

0

0.00%

26.2.2. Quan trọng

208

100.00%

26.2.3. Bình thường

0

0.00%

26.2.4. Không quan trọng

0

0.00%

26.2.5. Khó đánh giá

0

0.00%

26.3. Người làm nghề thủ công

208

100.00%

26.3.1. Rất quan trọng

0

0.00%

26.3.2. Quan trọng

0

0.00%

26.3.3. Bình thường

208

100.00%

26.3.4. Không quan trọng

0

0.00%

26.3.5. Khó đánh giá

0

0.00%

26.4. Người già cả trong làng

208

100.00%

26.4.1. Rất quan trọng

0

0.00%

26.4.2. Quan trọng

0

0.00%

26.4.3. Bình thường

208

100.00%

26.4.4. Không quan trọng

0

0.00%

26.4.5. Khó đánh giá

0

0.00%

26.5. Thanh thiếu niên trong làng

208

100.00%

26.5.1. Rất quan trọng

0

0.00%

26.5.2. Quan trọng

0

0.00%

26.5.3. Bình thường

208

100.00%

26.5.4. Không quan trọng

0

0.00%

26.5.5. Khó đánh giá

0

0.00%

26.6. Khách thập phương

208

100.00%

26.6.1. Rất quan trọng

0

0.00%

26.6.2. Quan trọng

0

0.00%

Xem tất cả 299 trang.

Ngày đăng: 22/01/2024
Trang chủ Tài liệu miễn phí