48 | 21.43% | |
21.2.1.2. Thủ công | 176 | 78.57% |
21.2.2. Tẩy | 224 | 100.00% |
21.2.2.1. Công nghệ hiện đại | 48 | 21.43% |
21.2.2.2. Thủ công | 176 | 78.57% |
21.2.3. Nhuộm | 224 | 100.00% |
21.2.3.1. Công nghệ hiện đại | 48 | 21.43% |
21.2.3.2. Thủ công | 176 | 78.57% |
21.2.4. In | 224 | 100.00% |
21.2.4.1. Công nghệ hiện đại | 48 | 21.43% |
21.2.4.2. Thủ công | 176 | 78.57% |
21.2.5. Đóng gói | 224 | 100.00% |
21.2.5.1. Công nghệ hiện đại | 48 | 21.43% |
21.2.5.2. Thủ công | 176 | 78.57% |
22. Các sản phẩm của làng nghề vào thời điểm hiện nay và trước năm 1996 thể hiện yếu tố nào quan trọng nhất sau đây? | 0 | 0.00% |
22.1. Sản phẩm thủ công của làng nghề hiện nay | 224 | 100.00% |
22.1.1. Giá trị văn hóa truyền thống | 16 | 7.14% |
22.1.2. Giá trị văn hóa hiện đại | 64 | 28.57% |
22.1.3. Giá trị kinh tế | 64 | 28.57% |
22.1.4. Giá trị sử dụng | 32 | 14.29% |
22.1.5. Đáp ứng nhu cầu, thị hiếu người tiêu dùng | 48 | 21.43% |
22.1.6. Sản xuất mang tính dây chuyền | 0 | 0.00% |
22.1.7. Sản xuất mang tính thủ công | 0 | 0.00% |
22.2. Sản phẩm thủ công của làng nghề trước1996 | 224 | 100.00% |
Có thể bạn quan tâm!
- Biến đổi văn hóa làng dệt Phương La huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình - 26
- Biến đổi văn hóa làng dệt Phương La huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình - 27
- Biến đổi văn hóa làng dệt Phương La huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình - 28
- Biến đổi văn hóa làng dệt Phương La huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình - 30
- Biến đổi văn hóa làng dệt Phương La huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình - 31
- Biến đổi văn hóa làng dệt Phương La huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình - 32
Xem toàn bộ 299 trang tài liệu này.
64 | 28.57% | |
22.2.2. Giá trị văn hóa hiện đại | 0 | 0.00% |
22.2.3. Giá trị kinh tế | 80 | 35.71% |
22.2.4. Giá trị sử dụng | 16 | 7.14% |
22.2.5. Đáp ứng nhu cầu, thị hiếu người tiêu dùng | 16 | 7.14% |
22.2.6. Sản xuất mang tính dây chuyền | 32 | 14.29% |
22.2.7. Sản xuất mang tính thủ công | 16 | 7.14% |
23. Hình thức phân công lao động trong sản xuất nghề thủ công của hộ gia đình vào thời điểm hiện nay và trước năm 1986 | 0 | 0.00% |
23.1. Thời điểm hiện nay | 224 | 100.00% |
23.1.1. Theo vai trò | 64 | 28.57% |
23.1.2. Theo thứ bậc thế hệ | 144 | 64.29% |
23.1.3. Theo vai trò chủ hộ/ người làm thuê | 16 | 7.14% |
23.1.4. Theo vai trò chủ/ người làm thuê | 0 | 0.00% |
23.1.5. Theo khả năng về sức khỏe | 0 | 0.00% |
23.1.6. Theo trình độ thạo nghề | 0 | 0.00% |
23.2. Thời điểm trước năm 1996 | 224 | 100.00% |
23.2.1. Theo vai trò | 64 | 28.57% |
23.2.2. Theo thứ bậc thế hệ | 0 | 0.00% |
23.2.3. Theo vai trò chủ hộ/ người làm thuê | 16 | 7.14% |
23.2.4. Theo vai trò chủ/ người làm thuê | 0 | 0.00% |
23.2.5. Theo khả năng về sức khỏe | 144 | 64.29% |
23.3.6. Theo trình độ thạo nghề | 0 | 0.00% |
24. Mức độ phân công và hợp tác lao động giữa các hộ sản xuất thủ công hiện nay sơ với trước năm 1996 | 0 | 0.00% |
224 | 100.00% | |
24.1.1. Rất tốt | 160 | 71.43% |
24.1.2. Tốt | 64 | 28.57% |
24.1.3. Chưa tốt | 0 | 0.00% |
24.1.4. Khó đánh giá | 0 | 0.00% |
24.2. Đánh giá vào thời điểm trước năm 1996 | 224 | 100.00% |
24.2.1. Rất tốt | 80 | 35.71% |
24.2.2. Tốt | 144 | 64.29% |
24.2.3. Chưa tốt | 0 | 0.00% |
24.2.4. Khó đánh giá | 0 | 0.00% |
25. Mức độ phân công và hợp tác lao động giữa các thành viên trong hộ gia đình sản xuất thủ công hiện nay so với trước năm 1986 | 0 | 0.00% |
25.1. Đánh giá vào thời điểm hiện nay | 224 | 100.00% |
25.1.1. Rất tốt | 144 | 64.29% |
25.1.2. Tốt | 80 | 35.71% |
25.1.3. Chưa tốt | 0 | 0.00% |
25.1.4. Khó đánh giá | 0 | 0.00% |
25.2. Đánh giá vào thời điểm trước năm 1996 | 224 | 100.00% |
25.2.1. Rất tốt | 48 | 21.43% |
25.2.2. Tốt | 160 | 71.43% |
25.2.3. Chưa tốt | 16 | 7.14% |
25.2.4. Khó đánh giá | 0 | 0.00% |
26. Hiện trạng một số vấn đề liên quan đến thuê mướn lao động trong sản xuất thủ công vào thời điểm hiện nay và trước năm 1986 của hộ gia đình? | 0 | 0.00% |
224 | 100.00% | |
26.1.1. Người cùng trong gia đình, dòng họ | 0 | 0.00% |
26.1.2. Người trong làng, xã | 16 | 7.14% |
26.1.3. Người trong huyện, thành phố | 208 | 92.86% |
26.1.4. Người ở tỉnh/thành khác | 0 | 0.00% |
26.2. Thuê mướn lao động trước năm 1996 | 224 | 100.00% |
26.2.1. Người cùng trong gia đình, dòng họ | 0 | 0.00% |
26.2.2. Người trong làng, xã | 224 | 100.00% |
26.1.3. Người trong huyện, thành phố | 0 | 0.00% |
26.2.4. Người ở tỉnh/thành khác | 0 | 0.00% |
27. Quy mô thuê mướn lao động của hộ gia đình trong sản xuất thủ công hiện nay và trước năm 1996 | 0 | 0.00% |
27.1. Quy mô thuê mướn lao động hiện nay | 224 | 100.00% |
27.1.1. Thuê dưới 5 lao động | 224 | 100.00% |
27.1.2. Thuê từ 6 - 10 lao động | 0 | 0.00% |
27.1.3. Thuê trên 10 lao động | 0 | 0.00% |
27.1.4. Không thuê lao động | 0 | 0.00% |
27.2. Quy mô thuê mướn lao động trước năm 1996 | 224 | 100.00% |
27.2.1. Thuê dưới 5 lao động | 224 | 100.00% |
27.2.2. Thuê từ 6 - 10 lao động | 0 | 0.00% |
27.2.3. Thuê trên 10 lao động | 0 | 0.00% |
27.2.4. Không thuê lao động | 0 | 0.00% |
28. Cách thức trả công cho người lao động sản xuất thủ công hiện nay so với trước năm 1996 | 0 | 0.00% |
28.1. Cách thức trả công lao động hiện nay | 224 | 100.00% |
28.1.1. Trả lường theo tháng | 0 | 0.00% |
0 | 0.00% | |
28.1.3. Khoán công nhật | 0 | 0.00% |
28.1.4. Đan xen cả 3 hình thức trên | 224 | 100.00% |
28.2. Cách thức trả công lao động trước năm 1996 | 224 | 100.00% |
28.2.1. Trả lường theo tháng | 0 | 0.00% |
28.2.2. Trả công theo sản phẩm | 224 | 100.00% |
28.2.3. Khoán công nhật | 0 | 0.00% |
28.2.4. Đan xen cả 3 hình thức trên | 0 | 0.00% |
29. Cách thức thể hiện hợp đồng lao động hiện nay và trước năm 1996 | 0 | 0.00% |
29.1. Cách thức thể hiện hợp đồng lao động hiện nay | 224 | 100.00% |
29.1.1. Bằng văn bản | 0 | 0.00% |
29.1.2. Bằng miệng | 0 | 0.00% |
29.1.3. Vừa bằng văn bản vừa bằng miệng | 224 | 100.00% |
29.1.4. Không có | 0 | 0.00% |
29.2. Cách thức thể hiện hợp đồng lao động trước năm 1986 | 224 | 100.00% |
29.1.1. Bằng văn bản | 0 | 0.00% |
29.1.2. Bằng miệng | 224 | 100.00% |
29.1.3. Vừa bằng văn bản vừa bằng miệng | 0 | 0.00% |
29.1.4. Không có | 0 | 0.00% |
30. Ông/bà thường lựa chọn thuê mướn những người lao động nào sau đây vào thời điểm hiện nay và tước năm 1996? | 0 | 0.00% |
30.1. Hiện nay ưu tiên cho ai? | 240 | 107.14% |
30.1.1. Ưu tiên lao động trong gia đình | 0 | 0.00% |
0 | 0.00% | |
30.1.3. Ưu tiên lao động thạo nghề | 0 | 0.00% |
30.1.4. Ưu tiên lao động với mức tiền công thấp | 0 | 0.00% |
30.1.5. Ưu tiên tạo ra năng suất lao động cao | 224 | 100.00% |
30.1.6.Ưu tiên lao động có khả năng áp dụng công nghệ | 16 | 7.14% |
30.2. Trước năm 1996 ưu tiên cho ai? | 240 | 107.14% |
30.2.1. Ưu tiên lao động trong gia đình | 0 | 0.00% |
30.2.2. Ưu tiên lao động thân quen | 208 | 92.86% |
30.2.3. Ưu tiên lao động thạo nghề | 16 | 7.14% |
30.2.4. Ưu tiên lao động với mức tiền công thấp | 0 | 0.00% |
30.2.5. Ưu tiên tạo ra năng suất lao động cao | 0 | 0.00% |
30.2.6.Ưu tiên lao động có khả năng áp dụng công nghệ | 16 | 7.14% |
KẾT QỦA ĐIỀU TRA VỀ TÍN NGƯỠNG, LỄ HỘI , PHONG TỤC
Số người | Tỷ lệ % | |
1. Năm sinh | 208 | 100.00% |
1.1. 1940-1955 | 0 | 0.00% |
1.2. 1956-1970 | 48 | 23.08% |
1.3. 1971-1985 | 160 | 76.92% |
1.4. 1996-nay | 0 | 0.00% |
2. Chủ hộ | 208 | 100.00% |
2.1. Là chủ hộ | 208 | 100.00% |
2.2. Không chủ hộ | 0 | 0.00% |
3. Giới tính: | 208 | 100.00% |
3.1. Nam | 96 | 46.15% |
3.2. Nữ | 112 | 53.85% |
4. Trình độ học vấn | 208 | 100.00% |
4.1 Dưới tiểu học | 0 | 0.00% |
4.2. Tiểu học | 0 | 0.00% |
4.3. THCS | 48 | 23.08% |
4.4. THPT | 112 | 53.85% |
4.5. TC/Cao đẳng | 48 | 23.08% |
4.6. Đại học | 0 | 0.00% |
4.7. Sau đại học | 0 | 0.00% |
5. Tình trạng hôn nhân | 208 | 100.00% |
5.1. Chưa kết hôn | 0 | 0.00% |
5.2. Có vợ. Chồng | 208 | 100.00% |
5.3. Ly thân/ly dị | 0 | 0.00% |
5.4. Góa | 0 | 0.00% |
208 | 100.00% | |
6.1. Theo tôn giáo | 48 | 23.08% |
6.2. Không tôn giáo | 160 | 76.92% |
7. Khu vực sinh sống | 224 | 107.69% |
7.1.Ph.La 1 | 80 | 38.46% |
7.2.Ph.La 2 | 80 | 38.46% |
7.3.Ph.La 3 | 48 | 23.08% |
7.4.Ph.La 4 | 16 | 7.69% |
8. Nghề nghiệp | 208 | 100.00% |
8.1. Thủ công | 32 | 15.38% |
8.2. Nông dân | 0 | 0.00% |
8.3. Công nhân | 112 | 53.85% |
8.4. Công chức/viên chức | 0 | 0.00% |
8.5. Công an/bộ đội | 16 | 7.69% |
8.6. Buôn bán/dịch vụ | 0 | 0.00% |
8.7. Học sinh/sinh viên | 0 | 0.00% |
8.8. Cán bộ hưu trí | 32 | 15.38% |
8.9. Thất nghiệp | 0 | 0.00% |
8.10. Nội trợ | 0 | 0.00% |
8.11. Khác | 16 | 7.69% |
9. Tự nhận xét về mức sống | 208 | 100.00% |
9.1. Giàu có | 48 | 23.08% |
9.2. Khá giả | 144 | 69.23% |
9.3. Trung bình | 16 | 7.69% |
9.4. Nghèo | 0 | 0.00% |
9.5. Khó trả lời | 0 | 0.00% |