Biến đổi văn hóa làng dệt Phương La huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình - 29


21.2.1.1. Công nghệ hiện đại

48

21.43%

21.2.1.2. Thủ công

176

78.57%

21.2.2. Tẩy

224

100.00%

21.2.2.1. Công nghệ hiện đại

48

21.43%

21.2.2.2. Thủ công

176

78.57%

21.2.3. Nhuộm

224

100.00%

21.2.3.1. Công nghệ hiện đại

48

21.43%

21.2.3.2. Thủ công

176

78.57%

21.2.4. In

224

100.00%

21.2.4.1. Công nghệ hiện đại

48

21.43%

21.2.4.2. Thủ công

176

78.57%

21.2.5. Đóng gói

224

100.00%

21.2.5.1. Công nghệ hiện đại

48

21.43%

21.2.5.2. Thủ công

176

78.57%

22. Các sản phẩm của làng nghề vào thời điểm hiện nay và trước năm 1996 thể hiện yếu tố nào quan trọng

nhất sau đây?


0


0.00%

22.1. Sản phẩm thủ công của làng nghề hiện nay

224

100.00%

22.1.1. Giá trị văn hóa truyền thống

16

7.14%

22.1.2. Giá trị văn hóa hiện đại

64

28.57%

22.1.3. Giá trị kinh tế

64

28.57%

22.1.4. Giá trị sử dụng

32

14.29%

22.1.5. Đáp ứng nhu cầu, thị hiếu người tiêu dùng

48

21.43%

22.1.6. Sản xuất mang tính dây chuyền

0

0.00%

22.1.7. Sản xuất mang tính thủ công

0

0.00%

22.2. Sản phẩm thủ công của làng nghề trước1996

224

100.00%

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 299 trang tài liệu này.

Biến đổi văn hóa làng dệt Phương La huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình - 29


22.2.1. Giá trị văn hóa truyền thống

64

28.57%

22.2.2. Giá trị văn hóa hiện đại

0

0.00%

22.2.3. Giá trị kinh tế

80

35.71%

22.2.4. Giá trị sử dụng

16

7.14%

22.2.5. Đáp ứng nhu cầu, thị hiếu người tiêu dùng

16

7.14%

22.2.6. Sản xuất mang tính dây chuyền

32

14.29%

22.2.7. Sản xuất mang tính thủ công

16

7.14%

23. Hình thức phân công lao động trong sản xuất nghề thủ công của hộ gia đình vào thời điểm hiện nay và

trước năm 1986


0


0.00%

23.1. Thời điểm hiện nay

224

100.00%

23.1.1. Theo vai trò

64

28.57%

23.1.2. Theo thứ bậc thế hệ

144

64.29%

23.1.3. Theo vai trò chủ hộ/ người làm thuê

16

7.14%

23.1.4. Theo vai trò chủ/ người làm thuê

0

0.00%

23.1.5. Theo khả năng về sức khỏe

0

0.00%

23.1.6. Theo trình độ thạo nghề

0

0.00%

23.2. Thời điểm trước năm 1996

224

100.00%

23.2.1. Theo vai trò

64

28.57%

23.2.2. Theo thứ bậc thế hệ

0

0.00%

23.2.3. Theo vai trò chủ hộ/ người làm thuê

16

7.14%

23.2.4. Theo vai trò chủ/ người làm thuê

0

0.00%

23.2.5. Theo khả năng về sức khỏe

144

64.29%

23.3.6. Theo trình độ thạo nghề

0

0.00%

24. Mức độ phân công và hợp tác lao động giữa các

hộ sản xuất thủ công hiện nay sơ với trước năm 1996

0


0.00%


24.1. Đánh giá vào thời điểm hiện nay

224

100.00%

24.1.1. Rất tốt

160

71.43%

24.1.2. Tốt

64

28.57%

24.1.3. Chưa tốt

0

0.00%

24.1.4. Khó đánh giá

0

0.00%

24.2. Đánh giá vào thời điểm trước năm 1996

224

100.00%

24.2.1. Rất tốt

80

35.71%

24.2.2. Tốt

144

64.29%

24.2.3. Chưa tốt

0

0.00%

24.2.4. Khó đánh giá

0

0.00%

25. Mức độ phân công và hợp tác lao động giữa các thành viên trong hộ gia đình sản xuất thủ công hiện

nay so với trước năm 1986


0


0.00%

25.1. Đánh giá vào thời điểm hiện nay

224

100.00%

25.1.1. Rất tốt

144

64.29%

25.1.2. Tốt

80

35.71%

25.1.3. Chưa tốt

0

0.00%

25.1.4. Khó đánh giá

0

0.00%

25.2. Đánh giá vào thời điểm trước năm 1996

224

100.00%

25.2.1. Rất tốt

48

21.43%

25.2.2. Tốt

160

71.43%

25.2.3. Chưa tốt

16

7.14%

25.2.4. Khó đánh giá

0

0.00%

26. Hiện trạng một số vấn đề liên quan đến thuê mướn lao động trong sản xuất thủ công vào thời điểm hiện

nay và trước năm 1986 của hộ gia đình?


0


0.00%


26.1. Thuê mướn lao động hiện nay

224

100.00%

26.1.1. Người cùng trong gia đình, dòng họ

0

0.00%

26.1.2. Người trong làng, xã

16

7.14%

26.1.3. Người trong huyện, thành phố

208

92.86%

26.1.4. Người ở tỉnh/thành khác

0

0.00%

26.2. Thuê mướn lao động trước năm 1996

224

100.00%

26.2.1. Người cùng trong gia đình, dòng họ

0

0.00%

26.2.2. Người trong làng, xã

224

100.00%

26.1.3. Người trong huyện, thành phố

0

0.00%

26.2.4. Người ở tỉnh/thành khác

0

0.00%

27. Quy mô thuê mướn lao động của hộ gia đình trong

sản xuất thủ công hiện nay và trước năm 1996

0


0.00%

27.1. Quy mô thuê mướn lao động hiện nay

224

100.00%

27.1.1. Thuê dưới 5 lao động

224

100.00%

27.1.2. Thuê từ 6 - 10 lao động

0

0.00%

27.1.3. Thuê trên 10 lao động

0

0.00%

27.1.4. Không thuê lao động

0

0.00%

27.2. Quy mô thuê mướn lao động trước năm 1996

224

100.00%

27.2.1. Thuê dưới 5 lao động

224

100.00%

27.2.2. Thuê từ 6 - 10 lao động

0

0.00%

27.2.3. Thuê trên 10 lao động

0

0.00%

27.2.4. Không thuê lao động

0

0.00%

28. Cách thức trả công cho người lao động sản xuất

thủ công hiện nay so với trước năm 1996

0


0.00%

28.1. Cách thức trả công lao động hiện nay

224

100.00%

28.1.1. Trả lường theo tháng

0

0.00%


28.1.2. Trả công theo sản phẩm

0

0.00%

28.1.3. Khoán công nhật

0

0.00%

28.1.4. Đan xen cả 3 hình thức trên

224

100.00%

28.2. Cách thức trả công lao động trước năm 1996

224

100.00%

28.2.1. Trả lường theo tháng

0

0.00%

28.2.2. Trả công theo sản phẩm

224

100.00%

28.2.3. Khoán công nhật

0

0.00%

28.2.4. Đan xen cả 3 hình thức trên

0

0.00%

29. Cách thức thể hiện hợp đồng lao động hiện nay và

trước năm 1996

0


0.00%

29.1. Cách thức thể hiện hợp đồng lao động hiện nay

224

100.00%

29.1.1. Bằng văn bản

0

0.00%

29.1.2. Bằng miệng

0

0.00%

29.1.3. Vừa bằng văn bản vừa bằng miệng

224

100.00%

29.1.4. Không có

0

0.00%

29.2. Cách thức thể hiện hợp đồng lao động trước

năm 1986

224


100.00%

29.1.1. Bằng văn bản

0

0.00%

29.1.2. Bằng miệng

224

100.00%

29.1.3. Vừa bằng văn bản vừa bằng miệng

0

0.00%

29.1.4. Không có

0

0.00%

30. Ông/bà thường lựa chọn thuê mướn những người

lao động nào sau đây vào thời điểm hiện nay và tước năm 1996?


0


0.00%

30.1. Hiện nay ưu tiên cho ai?

240

107.14%

30.1.1. Ưu tiên lao động trong gia đình

0

0.00%


30.1.2. Ưu tiên lao động thân quen

0

0.00%

30.1.3. Ưu tiên lao động thạo nghề

0

0.00%

30.1.4. Ưu tiên lao động với mức tiền công thấp

0

0.00%

30.1.5. Ưu tiên tạo ra năng suất lao động cao

224

100.00%

30.1.6.Ưu tiên lao động có khả năng áp dụng công

nghệ

16


7.14%

30.2. Trước năm 1996 ưu tiên cho ai?

240

107.14%

30.2.1. Ưu tiên lao động trong gia đình

0

0.00%

30.2.2. Ưu tiên lao động thân quen

208

92.86%

30.2.3. Ưu tiên lao động thạo nghề

16

7.14%

30.2.4. Ưu tiên lao động với mức tiền công thấp

0

0.00%

30.2.5. Ưu tiên tạo ra năng suất lao động cao

0

0.00%

30.2.6.Ưu tiên lao động có khả năng áp dụng công

nghệ

16


7.14%


KẾT QỦA ĐIỀU TRA VỀ TÍN NGƯỠNG, LỄ HỘI , PHONG TỤC


Thông tin chung

Số người

Tỷ lệ %

1. Năm sinh

208

100.00%

1.1. 1940-1955

0

0.00%

1.2. 1956-1970

48

23.08%

1.3. 1971-1985

160

76.92%

1.4. 1996-nay

0

0.00%

2. Chủ hộ

208

100.00%

2.1. Là chủ hộ

208

100.00%

2.2. Không chủ hộ

0

0.00%

3. Giới tính:

208

100.00%

3.1. Nam

96

46.15%

3.2. Nữ

112

53.85%

4. Trình độ học vấn

208

100.00%

4.1 Dưới tiểu học

0

0.00%

4.2. Tiểu học

0

0.00%

4.3. THCS

48

23.08%

4.4. THPT

112

53.85%

4.5. TC/Cao đẳng

48

23.08%

4.6. Đại học

0

0.00%

4.7. Sau đại học

0

0.00%

5. Tình trạng hôn nhân

208

100.00%

5.1. Chưa kết hôn

0

0.00%

5.2. Có vợ. Chồng

208

100.00%

5.3. Ly thân/ly dị

0

0.00%

5.4. Góa

0

0.00%


6. Tôn giáo

208

100.00%

6.1. Theo tôn giáo

48

23.08%

6.2. Không tôn giáo

160

76.92%

7. Khu vực sinh sống

224

107.69%

7.1.Ph.La 1

80

38.46%

7.2.Ph.La 2

80

38.46%

7.3.Ph.La 3

48

23.08%

7.4.Ph.La 4

16

7.69%

8. Nghề nghiệp

208

100.00%

8.1. Thủ công

32

15.38%

8.2. Nông dân

0

0.00%

8.3. Công nhân

112

53.85%

8.4. Công chức/viên chức

0

0.00%

8.5. Công an/bộ đội

16

7.69%

8.6. Buôn bán/dịch vụ

0

0.00%

8.7. Học sinh/sinh viên

0

0.00%

8.8. Cán bộ hưu trí

32

15.38%

8.9. Thất nghiệp

0

0.00%

8.10. Nội trợ

0

0.00%

8.11. Khác

16

7.69%

9. Tự nhận xét về mức sống

208

100.00%

9.1. Giàu có

48

23.08%

9.2. Khá giả

144

69.23%

9.3. Trung bình

16

7.69%

9.4. Nghèo

0

0.00%

9.5. Khó trả lời

0

0.00%

Xem tất cả 299 trang.

Ngày đăng: 22/01/2024
Trang chủ Tài liệu miễn phí