Biến đổi văn hóa làng dệt Phương La huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình - 32


26.6.3. Bình thường

208

100.00%

26.6.4. Không quan trọng

0

0.00%

26.6.5. Khó đánh giá

0

0.00%

26.7. Nam giới trong làng

224

107.69%

26.7.1. Rất quan trọng

0

0.00%

26.7.2. Quan trọng

0

0.00%

26.7.3. Bình thường

208

100.00%

26.7.4. Không quan trọng

0

0.00%

26.7.5. Khó đánh giá

16

7.69%

26.8. Nữ giới trong làng

224

107.69%

26.8.1. Rất quan trọng

0

0.00%

26.8.2. Quan trọng

0

0.00%

26.8.3. Bình thường

208

100.00%

26.8.4. Không quan trọng

0

0.00%

26.8.5. Khó đánh giá

16

7.69%

27. Đánh giá hiện trạng văn hóa làng nghề truyền

thống hiện nay và thời gian trước năm 1996?

0


0.00%

27.1. Đánh giá hiện trạng văn hóa làng nghề

truyền thống hiện nay

0


0.00%

27.1.1. Yếu tố đa dạng, phong phú

208

100.00%

27.1.1.1. Có

192

92.31%

27.1.1.2. Không

16

7.69%

27.1.2. Yếu tố bản sắc, độc đáo

208

100.00%

27.1.2.1. Có

208

100.00%

27.1.2.2. Không

0

0.00%

27.1.3. Vai trò của văn hóa làng nghề với sự

phát triển

208


100.00%

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 299 trang tài liệu này.

Biến đổi văn hóa làng dệt Phương La huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình - 32


27.1.3.1. Có

208

100.00%

27.1.3.2. Không

0

0.00%

27.1.4. Yếu tố tự hào của người dân về văn hóa

làng nghề

208


100.00%

27.1.4.1. Có

0

0.00%

27.1.4.2. Không

208

100.00%

27.1.5. Đánh giá về khả năng lan tỏa của văn

hóa làng nghề

208


100.00%

27.1.5.1. Có

0

0.00%

27.1.5.2. Không

208

100.00%

27.1.6. Đánh giá về sợ giao thoa của văn hóa

làng nghề

208


100.00%

27.1.6.1. Có

176

84.62%

27.1.6.2. Không

32

15.38%

27.1.7. Sắc thái văn hóa dân tộc của làng nghề

208

100.00%

27.1.7.1. Có

0

0.00%

27.1.7.2. Không

208

100.00%

27.2. Đánh giá hiện trạng văn hóa làng nghề

trước năm 1996

0


0.00%

27.2.1. Yếu tố đa dạng, phong phú

208

100.00%

27.2.1.1. Có

0

0.00%

27.2.1.2. Không

208

100.00%

27.2.2. Yếu tố bản sắc, độc đáo

208

100.00%

27.2.2.1. Có

32

15.38%

27.2.2.2. Không

176

84.62%

27.2.3. Vai trò của văn hóa làng nghề với sự

phát triển

208


100.00%


27.2.3.1. Có

16

7.69%

27.2.3.2. Không

192

92.31%

27.2.4. Yếu tố tự hào của người dân về văn hóa

làng nghề

208


100.00%

27.2.4.1. Có

208

100.00%

27.2.4.2. Không

0

0.00%

27.2.5. Đánh giá về khả năng lan tỏa của văn

hóa làng nghề

208


100.00%

27.2.5.1. Có

208

100.00%

27.2.5.2. Không

0

0.00%

27.2.6. Đánh giá về sự giao thoa của văn hóa

làng nghề

208


100.00%

27.2.6.1. Có

16

7.69%

27.2.6.2. Không

192

92.31%

27.2.7. Sắc thái văn hóa dân tộc của làng nghề

208

100.00%

27.2.7.1. Có

0

0.00%

27.2.7.2. Không

208

100.00%

28. Tầm quan trọng của các quy ước sau đây đối

với đời sống của làng nghề và thời điểm hiện nay và trước năm 1986?


0


0.00%

28.1. Thời điểm hiện nay

0

0.00%

28.1.1. Quy ước lễ hội của làng nghề

208

100.00%

28.1.1.1. Quan trọng

208

100.00%

28.1.1.2. Không quan trọng

0

0.00%

28.1.1.3. Không có

0

0.00%

28.1.2. Quy ước về tín ngưỡng của làng nghề

208

100.00%

28.1.2.1. Quan trọng

0

0.00%

28.1.2.2. Không quan trọng

208

100.00%

28.1.2.3. Không có

0

0.00%


28.1.3. Quy ước của gia đình trong sản xuất thủ

công

208


100.00%

28.1.3.1. Quan trọng

208

100.00%

28.1.3.2. Không quan trọng

0

0.00%

28.1.3.3. Không có

0

0.00%

28.1.4. Quy ước của dòng họ trong sản xuất thủ

công

208


100.00%

28.1.4.1. Quan trọng

0

0.00%

28.1.4.2. Không quan trọng

208

100.00%

28.1.4.3. Không có

0

0.00%

28.1.5. Quy ước của cộng đồng trong sản xuất

thủ công

208


100.00%

28.1.5.1. Quan trọng

0

0.00%

28.1.5.2. Không quan trọng

208

100.00%

28.1.5.3. Không có

0

0.00%

28.2. Trước năm 1996

0

0.00%

28.2.1. Quy ước lễ hội của làng nghề

208

100.00%

28.2.1.1. Quan trọng

208

100.00%

28.2.1.2. Không quan trọng

0

0.00%

28.2.1.3. Không có

0

0.00%

28.2.2. Quy ước về tín ngưỡng của làng nghề

208

100.00%

28.2.2.1. Quan trọng

208

100.00%

28.2.2.2. Không quan trọng

0

0.00%

28.2.2.3. Không có

0

0.00%

28.2.3. Quy ước của gia đình trong sản xuất thủ

công

208


100.00%

28.2.3.1. Quan trọng

208

100.00%

28.2.3.2. Không quan trọng

0

0.00%

28.2.3.3. Không có

0

0.00%


28.2.4. Quy ước của dòng họ trong sản xuất thủ

công

208


100.00%

28.2.4.1. Quan trọng

208

100.00%

28.2.4.2. Không quan trọng

0

0.00%

28.2.4.3. Không có

0

0.00%

28.2.5. Quy ước của cộng đồng trong sản xuất

thủ công

208


100.00%

28.2.5.1. Quan trọng

208

100.00%

28.2.5.2. Không quan trọng

0

0.00%

28.2.5.3. Không có

0

0.00%

29. Theo ông/bà thì làng nghề truyền thống đang

có những vai trò gì sau đây?

0


0.00%

29.1. Làng nghề tạo ra sản phẩm

208

100.00%

29.1.1. Có

208

100.00%

29.1.2. Không

0

0.00%

29.2. Làng nghề tạo ra linh hồn văn hóa

208

100.00%

29.2.1. Có

208

100.00%

29.2.2. Không

0

0.00%

29.3. Làng nghề tạo ra các giá trị chuẩn mực ứng xử

208

100.00%

29.3.1. Có

208

100.00%

29.3.2. Không

0

0.00%

29.4. Làng nghề tạo ra chuẩn mực giao tiếp

208

100.00%

29.4.1. Có

208

100.00%

29.4.2. Không

0

0.00%

29.5. Làng nghề tạo ra môi trường học tập

208

100.00%

29.5.1. Có

208

100.00%

29.5.2. Không

0

0.00%

29.6. Góp phần hạn chế di dân tự do

208

100.00%

29.6.1. Có

208

100.00%


29.6.2. Không

0

0.00%

29.7. Giải quyết các vấn đề xã hội tiêu cực

208

100.00%

29.7.1. Có

208

100.00%

29.7.2. Không

0

0.00%

29.8. Tạo cơ hội giao lưu văn hóa

208

100.00%

29.8.1. Có

208

100.00%

29.8.2. Không

0

0.00%

29.9. Mang lại những giá trị vật thể và phi vật thể

208

100.00%

29.9.1. Có

208

100.00%

29.9.2. Không

0

0.00%

29.10. Phản ánh lịch sử, văn hóa, xã hội của địa

phương

208


100.00%

29.10.1. Có

208

100.00%

29.10.2. Không

0

0.00%

29.11. Phản ánh mối quan hệ giữa "nghề' với

"nghiệp"

208


100.00%

29.11.1. Có

208

100.00%

29.11.2. Không

0

0.00%

29.12. Phản ánh qua các tập tục, tín ngưỡng, lễ

hội và nhiều quy định khác

208


100.00%

29.12.1. Có

208

100.00%

29.12.2. Không

0

0.00%

29.13. Nhu cầu sản phẩm thủ công

208

100.00%

29.13.1. Có

208

100.00%

29.13.2. Không

0

0.00%

29.14. Nhu cầu khám phá du lịch

208

100.00%

29.14.1. Có

208

100.00%

29.14.2. Không

0

0.00%

29.15. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

208

100.00%


29.15.1. Có

208

100.00%

29.15.2. Không

0

0.00%

29.16. Giải quyết việc làm, tăng thu nhập

208

100.00%

29.16.1. Có

208

100.00%

29.16.2. Không

0

0.00%

29.17. Tăng thu phập cho người lao động

208

100.00%

29.17.1. Có

208

100.00%

29.17.2. Không

0

0.00%

29.18 . Góp phần xóa đói giảm nghêo

208

100.00%

29.18.1. Có

208

100.00%

29.18.2. Không

0

0.00%

29.19. Thúc đẩy quá trình hiện đại hóa nông

thôn

208


100.00%

29.19.1. Có

208

100.00%

29.19.2. Không

0

0.00%

29.20. Bảo tồn và phát huy gái trị văn hóa dân tộc

208

100.00%

29.20.1. Có

208

100.00%

29.20.2. Không

0

0.00%

29.21. Đa dạng hóa thị hiếu tiêu dùng của thị trường

208

100.00%

29.21.1. Có

208

100.00%

29.21.2. Không

0

0.00%

29.22. Duy trì tâm thức của người dân với tín

ngưỡng thành hoàng làng, ông tổ nghề

208


100.00%

29.22.1. Có

208

100.00%

29.22.2. Không

0

0.00%

29.23. Phát triển các quan hệ xã hội

208

100.00%

29.23.1. Có

208

100.00%

29.23.2. Không

0

0.00%

29.24. Phát triển giáo dục cộng đồng

208

100.00%


29.24.1. Có

208

100.00%

29.24.2. Không

0

0.00%

29.25. Bảo vệ môi trường cảnh quan

208

100.00%

29.25.1. Có

208

100.00%

29.25.2. Không

0

0.00%

30. Đánh giá về khả năng sản xuất thủ công của bản thân mình vào thời điểm hiện nay và trước

năm 1986 ở các khía cạnh sau?


0


0.00%

30.1. Thời điểm hiện nay

0

0.00%

30.1.1. Kinh nghiệm sản xuất

208

100.00%

30.1.1.1. Tốt

0

0.00%

30.1.1.2. Bình thường

208

100.00%

30.1.1.3. Không tốt

0

0.00%

30.1.2. Kỹ thuật sản xuất

208

100.00%

30.1.2.1. Tốt

208

100.00%

30.1.2.2. Bình thường

0

0.00%

30.1.2.3. Không tốt

0

0.00%

30.1.3. Bí quyết truyền nghề

0

0.00%

30.1.3.1. Tốt

0

0.00%

30.1.3.2. Bình thường

0

0.00%

30.1.3.3. Không tốt

0

0.00%

30.1.4. Kinh nghiệm sử dụng nguyên vật liệu

208

100.00%

30.1.4.1. Tốt

0

0.00%

30.1.4.2. Bình thường

208

100.00%

30.1.4.3. Không tốt

0

0.00%

30.1.5. Kỹ thuật chế tác của bản thân

208

100.00%

30.1.5.1. Tốt

0

0.00%

30.1.5.2. Bình thường

208

100.00%

30.1.5.3. Không tốt

0

0.00%

Xem tất cả 299 trang.

Ngày đăng: 22/01/2024
Trang chủ Tài liệu miễn phí