2 | 0.89% | |
29.1.1.3 Không quan trọng | 1 | 0.45% |
29.1.2. Quan hệ dòng họ | 224 | 100.00% |
29.1.2.1 Quan trọng | 150 | 66.96% |
29.1.2.2 Bình thường | 74 | 33.04% |
29.1.2.3 Không quan trọng | 0 | 0.00% |
29.1.3. Quan hệ hàng xóm | 224 | 100.00% |
29.1.3.1 Quan trọng | 0 | 0.00% |
29.1.3.2 Bình thường | 80 | 35.71% |
29.1.3.3 Không quan trọng | 144 | 64.29% |
29.1.4. Quan hệ bạn hàng | 224 | 100.00% |
29.1.4.1 Quan trọng | 224 | 100.00% |
29.1.4.2 Bình thường | 0 | 0.00% |
29.1.4.3 Không quan trọng | 0 | 0.00% |
29.1.5. Quan hệ bạn bè | 224 | 100.00% |
29.1.5.1 Quan trọng | 64 | 28.57% |
29.1.5.2 Bình thường | 80 | 35.71% |
29.1.5.3 Không quan trọng | 80 | 35.71% |
29.1.6. Quan hệ tâm linh tín ngưỡng | 224 | 100.00% |
29.1.6.1 Quan trọng | 0 | 0.00% |
29.1.6.2 Bình thường | 48 | 21.43% |
29.1.6.3 Không quan trọng | 176 | 78.57% |
29.2. Trước năm 1996 | 0 | 0.00% |
29.2.1. Quan hệ gia đình | 224 | 100.00% |
29.1.2.1 Quan trọng | 206 | 91.96% |
29.1.2.2 Bình thường | 18 | 8.04% |
Có thể bạn quan tâm!
- Biến đổi văn hóa làng dệt Phương La huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình - 25
- Biến đổi văn hóa làng dệt Phương La huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình - 26
- Biến đổi văn hóa làng dệt Phương La huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình - 27
- Biến đổi văn hóa làng dệt Phương La huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình - 29
- Biến đổi văn hóa làng dệt Phương La huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình - 30
- Biến đổi văn hóa làng dệt Phương La huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình - 31
Xem toàn bộ 299 trang tài liệu này.
0 | 0.00% | |
29.2.2. Quan hệ dòng họ | 224 | 100.00% |
29.2.2.1 Quan trọng | 148 | 66.07% |
29.2.2.2 Bình thường | 75 | 33.48% |
29.2.2.3 Không quan trọng | 1 | 0.45% |
29.2.3. Quan hệ hàng xóm | 224 | 100.00% |
29.2.3.1 Quan trọng | 0 | 0.00% |
29.2.3.2 Bình thường | 224 | 100.00% |
29.2.3.3 Không quan trọng | 0 | 0.00% |
29.2.4. Quan hệ bạn hàng | 224 | 100.00% |
29.2.4.1 Quan trọng | 224 | 100.00% |
29.2.4.2 Bình thường | 0 | 0.00% |
29.2.4.3 Không quan trọng | 0 | 0.00% |
29.2.5. Quan hệ bạn bè | 224 | 100.00% |
29.2.5.1 Quan trọng | 64 | 28.57% |
29.2.5.2 Bình thường | 80 | 35.71% |
29.2.5.3 Không quan trọng | 80 | 35.71% |
29.2.6. Quan hệ tâm linh tín ngưỡng | 224 | 100.00% |
29.2.6.1 Quan trọng | 0 | 0.00% |
29.2.6.2 Bình thường | 32 | 14.29% |
29.2.6.3 Không quan trọng | 192 | 85.71% |
KẾT QUẢ ĐIỀU TRA VỀ BIẾN ĐỔI NGHỀ DỆT
Số người | Tỷ lệ % | |
1. Năm sinh | 224 | 100.00% |
1.1. 1940-1955 | 32 | 14.29% |
1.2. 1956-1970 | 160 | 71.43% |
1.3. 1971-1985 | 0 | 0.00% |
1.4. 1996-nay | 32 | 14.29% |
2. Chủ hộ | 224 | 100.00% |
2.1. Là chủ hộ | 192 | 85.71% |
2.2. Không chủ hộ | 32 | 14.29% |
3. Giới tính: | 224 | 100.00% |
3.1. Nam | 192 | 85.71% |
3.2. Nữ | 32 | 14.29% |
4. Trình độ học vấn | 224 | 100.00% |
4.1 Dưới tiểu học | 0 | 0.00% |
4.2. Tiểu học | 64 | 28.57% |
4.3. THCS | 128 | 57.14% |
4.4. THPT | 0 | 0.00% |
4.5. TC/Cao đẳng | 32 | 14.29% |
4.6. Đại học | 0 | 0.00% |
4.7. Sau đại học | 0 | 0.00% |
5. Tình trạng hôn nhân | 224 | 100.00% |
5.1. Chưa kết hôn | 32 | 14.29% |
5.2. Có vợ. Chồng | 192 | 85.71% |
5.3. Ly thân/ly dị | 0 | 0.00% |
5.4. Góa | 0 | 0.00% |
224 | 100.00% | |
6.1. Theo tôn giáo | 48 | 21.43% |
6.2. Không tôn giáo | 176 | 78.57% |
7. Khu vực sinh sống | 224 | 100.00% |
7.1.Ph.La 1 | 16 | 7.14% |
7.2.Ph.La 2 | 128 | 57.14% |
7.3.Ph.La 3 | 48 | 21.43% |
7.4.Ph.La 4 | 32 | 14.29% |
8. Nghề nghiệp | 224 | 100.00% |
8.1. Thủ công | 144 | 69.23% |
8.2. Nông dân | 0 | 0.00% |
8.3. Công nhân | 0 | 0.00% |
8.4. Công chức/viên chức | 0 | 0.00% |
8.5. Công an/bộ đội | 0 | 0.00% |
8.6. Buôn bán/dịch vụ | 48 | 23.08% |
8.7. Học sinh/sinh viên | 0 | 0.00% |
8.8. Cán bộ hưu trí | 0 | 0.00% |
8.9. Thất nghiệp | 0 | 0.00% |
8.10. Nội trợ | 16 | 7.69% |
8.11. Khác | 0 | 0.00% |
9. Tự nhận xét về mức sống | 224 | 100.00% |
9.1. Giàu có | 0 | 0.00% |
9.2. Khá giả | 64 | 28.57% |
9.3. Trung bình | 160 | 71.43% |
9.4. Nghèo | 0 | 0.00% |
9.5. Khó trả lời | 0 | 0.00% |
224 | 100.00% | |
10.1. Từ 01 | 0 | 0.00% |
10.2. Từ 02 | 112 | 50.00% |
10.3. Từ 03 trở lên | 112 | 50.00% |
11. Số lao động của hộ gia đình (trong độ tuổi lao động) | 224 | 100.00% |
11.1. Từ 01 | 16 | 7.14% |
11.2. Từ 02 | 48 | 21.43% |
11.3. Từ 03 trở lên | 160 | 71.43% |
12. Số nữ trong gia đình | 224 | 100.00% |
12.1. Từ 01 | 48 | 21.43% |
12.2. Từ 02 | 32 | 14.29% |
12.3. Từ 03 trở lên | 144 | 64.29% |
13. Số trẻ em trong gia đình | 224 | 100.00% |
13.1. Từ 01 | 64 | 28.57% |
13.2. Từ 02 | 32 | 14.29% |
13.3. Từ 03 trở lên | 128 | 57.14% |
14. Số người đang có việc làm | 224 | 100.00% |
14..1. Từ 01 | 112 | 50.00% |
14.2. Từ 02 | 112 | 50.00% |
14.3. Từ 03 trở lên | 0 | 0.00% |
15. Nguồn thu nhập của ông bà? (Có thể chọn nhiều phương án) | 224 | 100.00% |
15.1. Nghề thủ công | 64 | 28.57% |
15.2. Trồng trọt | 16 | 7.14% |
15.3. Chăn nuôi | 16 | 7.14% |
128 | 57.14% | |
15.5. Làm thuê | 0 | 0.00% |
15.6. Lương | 48 | 21.43% |
15.7. Thừa kế | 0 | 0.00% |
15.8. Trúng số | 0 | 0.00% |
15.9. Khác (ghi rõ) | 0 | 0.00% |
16. Nguồn thu nhập chính của gia đình? ( Chỉ chọn 1 phương án) | 224 | 100.00% |
16.1. Nghề thủ công | 48 | 21.43% |
16.2. Trồng trọt | 0 | 0.00% |
16.3. Chăn nuôi | 16 | 7.14% |
16.4. Hoạt động kinh doanh của gia đình | 96 | 42.86% |
16.5. Làm thuê | 16 | 7.14% |
16.6. Lương | 48 | 21.43% |
16.7. Thừa kế | 0 | 0.00% |
16.8. Trúng số | 0 | 0.00% |
16.9. Khác (ghi rõ) | 0 | 0.00% |
17. Thu nhập của cả hộ | 224 | 100.00% |
17.1. Từ 1 - 10 triệu/tháng | 64 | 28.57% |
17.2. Từ 11 - 20 triệu/tháng | 96 | 42.86% |
17.3. Từ 21 -30 triệu/tháng | 32 | 14.29% |
17.4. Trên 30 triệu/tháng | 32 | 14.29% |
18. Thu nhập của NLT | 224 | 100.00% |
18.1. Từ 1 - 10 triệu/tháng | 64 | 28.57% |
18.2. Từ 11 - 20 triệu/tháng | 96 | 42.86% |
18.3. Từ 21 -30 triệu/tháng | 32 | 14.29% |
32 | 14.29% | |
Câu hỏi phần III: Biến đổi hình thức tổ chức sản xuất, kỹ thuật chế tác và sản phẩm | 0 | |
19. Nơi sản xuất thủ công của hộ gia đình hiện nay và vào thời điểm trước năm 1996? | 0 | |
19.1. Thời điểm hiện nay | 224 | 100.00% |
19.1.1. Vừa là nơi sản xuất, bán hàng và ở | 144 | 64.29% |
19.1.2. Vừa sản xuất, vừa bán hàng | 64 | 28.57% |
19.1.3. Sản xuất và bán hàng riêng biệt | 16 | 7.14% |
19.1.4. Không có, phải đi thuê mặt bằng | 0 | 0.00% |
19.2. Thời điểm trước năm 1996 | 224 | 100.00% |
19.2.1. Vừa là nơi sản xuất, bán hàng và ở | 224 | 100.00% |
19.1.2. Vừa sản xuất, vừa bán hàng | 0 | 0.00% |
19.2.3. Sản xuất và bán hàng riêng biệt | 0 | 0.00% |
19.2.4. Không có, phải đi thuê mặt bằng | 0 | 0.00% |
20. Lựa chọn công nghệ kỹ thuật sản xuất của làng nghề hiện nay và trước năm 1996 | 0 | 0.00% |
20.1. Lựa chọn công nghệ sản xuất hiện nay | 0 | 0.00% |
20.1.1. Lựa chọn sợi nguyên liệu | 224 | 100.00% |
20.1.1.1. Công nghệ hiện đại | 32 | 14.29% |
20.1.1.2. Thủ công | 192 | 85.71% |
20.1.2. Xử lý sợ nguyên liệu | 224 | 100.00% |
20.1.2.1. Công nghệ hiện đại | 48 | 21.43% |
20.1.2.2. Thủ công | 176 | 78.57% |
20.2. Lựa chọn công nghệ sản xuất trước năm1996 | 0 | 0.00% |
20.2.1. Lựa chọn sợi nguyên liệu | 224 | 100.00% |
0 | 0.00% | |
20.2.1.2. Thủ công | 224 | 100.00% |
20.2.2. Xử lý sợ nguyên liệu | 224 | 100.00% |
20.2.2.1. Công nghệ hiện đại | 48 | 21.43% |
20.2.2.2. Thủ công | 176 | 78.57% |
21.Việc áp dụng công nghệ thủ công và hiện đại trong sản xuất thủ công và thời điểm năm 1996 và hiện nay của gia đình | 0 | 0.00% |
21.1. Lựa chọn công nghệ sản xuất hiện nay | 0 | 0.00% |
21.1.1. Dệt | 224 | 100.00% |
21.1.1.1. Công nghệ hiện đại | 224 | 100.00% |
21.1.1.2. Thủ công | 0 | 0.00% |
21.1.2. Tẩy | 224 | 100.00% |
21.1.2.1. Công nghệ hiện đại | 224 | 100.00% |
21.1.2.2. Thủ công | 0 | 0.00% |
21.1.3. Nhuộm | 224 | 100.00% |
21.1.3.1. Công nghệ hiện đại | 224 | 100.00% |
21.1.3.2. Thủ công | 0 | 0.00% |
21.1.4. In | 224 | 100.00% |
21.1.4.1. Công nghệ hiện đại | 224 | 100.00% |
21.1.4.2. Thủ công | 0 | 0.00% |
21.1.5. Đóng gói | 224 | 100.00% |
21.1.5.1. Công nghệ hiện đại | 224 | 100.00% |
21.1.5.2. Thủ công | 0 | 0.00% |
21.2. Lựa chọn công nghệ sản xuất trước năm1996 | 0 | 0.00% |
21.2.1. Dệt | 224 | 100.00% |