Biến đổi văn hóa làng dệt Phương La huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình - 30


10. Tổng số thành viên trong gia đình

208

100.00%

10.1. Từ 01

16

7.69%

10.2. Từ 02

112

53.85%

10.3. Từ 03 trở lên

80

38.46%

11. Số lao động của hộ gia đình (trong độ

tuổi lao động)

208


100.00%

11.1. Từ 01-

0

0.00%

11.2. Từ 02

64

30.77%

11.3. Từ 03 trở lên

144

69.23%

12. Số nữ trong gia đình

208

100.00%

12.1. Từ 01

48

23.08%

12.2. Từ 02

32

15.38%

12.3. Từ 03 trở lên

128

61.54%

13. Số trẻ em trong gia đình

208

100.00%

13.1. Từ 01

64

30.77%

13.2. Từ 02

16

7.69%

13.3. Từ 03 trở lên

128

61.54%

14. Số người đang có việc làm

208

100.00%

14.1. Từ 01

48

23.08%

14.2. Từ 02

96

46.15%

14.3. Từ 03 trở lên

64

30.77%

15. Nguồn thu nhập của ông bà? (Có thể

chọn nhiều phương án)

208


100.00%

15.1. Nghề thủ công

32

15.38%

15.2. Trồng trọt

16

7.69%

15.3. Chăn nuôi

0

0.00%

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 299 trang tài liệu này.

Biến đổi văn hóa làng dệt Phương La huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình - 30


15.4. Hoạt động kinh doanh của gia đình

48

23.08%

15.5. Làm thuê

96

46.15%

15.6. Lương

16

7.69%

15.7. Thừa kế

0

0.00%

15.8. Trúng số

0

0.00%

15.9. Khác (ghi rõ)

0

0.00%

16. Nguồn thu nhập chính của gia đình?

(Chỉ chọn 1 phương án)

208


100.00%

16.1. Nghề thủ công

16

7.69%

16.2. Trồng trọt

16

7.69%

16.3. Chăn nuôi

32

15.38%

16.4. Hoạt động kinh doanh của gia đình

80

38.46%

16.5. Làm thuê

64

30.77%

16.6. Lương

0

0.00%

16.7. Thừa kế

0

0.00%

16.8. Trúng số

0

0.00%

16.9. Khác (ghi rõ)

0

0.00%

17. Thu nhập của cả hộ

208

100.00%

17.1. Từ 1 - 10 triệu/tháng

64

30.77%

17.2. Từ 11 - 20 triệu/tháng

80

38.46%

17.3. Từ 21 -30 triệu/tháng

32

15.38%

17.4. Trên 30 triệu/tháng

32

15.38%

18. Thu nhập của NLT

208

100.00%

18.1. Từ 1 - 10 triệu/tháng

64

30.77%

18.2. Từ 11 - 20 triệu/tháng

80

38.46%

18.3. Từ 21 -30 triệu/tháng

32

15.38%


18.4. Trên 30 triệu/tháng

32

15.38%

Câu hỏi phần IV: Biến đổi tín ngưỡng, lễ hội và

phong tục tập quán làng nghề

0


0.00%

19. Đánh giá tầm quan trọng của những thiết chế

văn hóa trong cộng đồng hiện nay và thời điểm trước năm 1986?


0


0.00%

19.2. Thời điểm hiện nay

0

0.00%

19.1.1. Nhà thờ tổ nghề

208

100.00%

19.1.1.1. Quan trọng

0

0.00%

19.1.1.2. Không quan trọng

0

0.00%

19.1.1.3 Không có

208

100.00%

19.1.2. Đình làng, giếng nước, gốc đa

208

100.00%

19.1.2.1. Quan trọng

208

100.00%

19.1.2.2. Không quan trọng

0

0.00%

19.1.2.3 Không có

0

0.00%

19.1.3. Chùa

208

100.00%

19.1.3.1. Quan trọng

80

38.46%

19.1.3.2. Không quan trọng

128

61.54%

19.1.3.3 Không có

0

0.00%

19.1.4. Đền, miếu

208

100.00%

19.1.4.1. Quan trọng

208

100.00%

19.1.4.2. Không quan trọng

0

0.00%

19.1.4.3 Không có

0

0.00%

19.1.5. Nhà thờ

208

100.00%

19.1.5.1. Quan trọng

0

0.00%

19.1.5.2. Không quan trọng

0

0.00%


19.1.5.3 Không có

208

100.00%

19.1.6. Nhà thờ họ

208

100.00%

19.1.6.1. Quan trọng

0

0.00%

19.1.6.2. Không quan trọng

0

0.00%

19.1.6.3 Không có

208

100.00%

19.1.7. Nhà văn hóa, thư viện

0

0.00%

19.1.7.1. Quan trọng

0

0.00%

19.1.7.2. Không quan trọng

0

0.00%

19.1.7.3 Không có

0

0.00%

19.1.8. Đài phát thanh

0

0.00%

19.1.8.1. Quan trọng

0

0.00%

19.1.8.2. Không quan trọng

0

0.00%

19.1.8.3 Không có

0

0.00%

19.1.9. Câu lạc bộ

0

0.00%

19.1.9.1. Quan trọng

0

0.00%

19.1.9.2. Không quan trọng

0

0.00%

19.1.9.3 Không có

0

0.00%

19.1.10. Sân vận động

0

0.00%

19.1.10.1. Quan trọng

0

0.00%

19.1.10.2. Không quan trọng

0

0.00%

19.1.10.3 Không có

0

0.00%

19.2. Trước năm 1996

0

0.00%

19.2.1. Nhà thờ tổ nghề

208

100.00%

19.2.1.1. Quan trọng

0

0.00%

19.2.1.2. Không quan trọng

0

0.00%

19.2.1.3 Không có

208

100.00%


19.2.2. Đình làng, giếng nước, gốc đa

208

100.00%

19.2.2.1. Quan trọng

208

100.00%

19.2.2.2. Không quan trọng

0

0.00%

19.2.2.3 Không có

0

0.00%

19.2.3. Chùa

208

100.00%

19.2.3.1. Quan trọng

0

0.00%

19.2.3.2. Không quan trọng

32

15.38%

19.2.3.3 Không có

176

84.62%

19.2.4. Đền, miếu

208

100.00%

19.2.4.1. Quan trọng

0

0.00%

19.2.4.2. Không quan trọng

208

100.00%

19.2.4.3 Không có

0

0.00%

19.2.5. Nhà thờ

0

0.00%

19.2.5.1. Quan trọng

0

0.00%

19.2.5.2. Không quan trọng

0

0.00%

19.2.5.3 Không có

0

0.00%

19.2.6. Nhà thờ họ

0

0.00%

19.2.6.1. Quan trọng

0

0.00%

19.2.6.2. Không quan trọng

0

0.00%

19.2.6.3 Không có

0

0.00%

19.2.7. Nhà văn hóa, thư viện

0

0.00%

19.2.7.1. Quan trọng

0

0.00%

19.2.7.2. Không quan trọng

0

0.00%

19.2.7.3 Không có

0

0.00%

19.2.8. Đài phát thanh

0

0.00%

19.2.8.1. Quan trọng

0

0.00%


19.2.8.2. Không quan trọng

0

0.00%

19.2.8.3 Không có

0

0.00%

19.2.9. Câu lạc bộ

0

0.00%

19.2.9.1. Quan trọng

0

0.00%

19.2.9.2. Không quan trọng

0

0.00%

19.2.9.3 Không có

0

0.00%

19.2.10. Sân vận động

0

0.00%

19.2.10.1. Quan trọng

0

0.00%

19.2.10.2. Không quan trọng

0

0.00%

19.2.10.3 Không có

0

0.00%

20. Đánh giá về tầm quan trọng việc duy trì các hoạt động tín ngưỡng, lễ hội truyền thống của làng

nghề hiện nay và thời điểm trước năm 1996?


0


0.00%

20.1. Thời điểm hiện nay

208

100.00%

20.1.1. Rất quan trọng

104

50.00%

20.1.2. Quan trọng

98

47.11%

20.1.3. Bình thường

6

2.89%

20.1.4. Không quan trọng

0

0.00%

20.1.5. Khó đánh giá

0

0.00%

20.2. Từ năm 1996 trở về trước

208

100.00%

20.2.1. Rất quan trọng

37

17.79%

20.2.2. Quan trọng

106

50.96%

20.2.3. Bình thường

60

28.84%

20.2.4. Không quan trọng

2

0.96%

20.2.5. Khó đánh giá

3

1.45%


21. Ông/bà có gia phả của dòng họ vào thời điểm

hiện nay và trước năm 1996?

0


0.00%

21.1. Thời điểm hiện nay

208

100.00%

21.1.1. Có

208

100.00%

21.1.2. Không

0

0.00%

21.2. Từ năm 1996 trở về trước

208

100.00%

21.1.1. Có

48

23.08%

21.1.2. Không

160

76.92%

22. Đánh giá việc tham gia tập quán cưới của

người sản xuất thủ công hiện nay và thời điểm trước năm 1996?


0


0.00%

22.1. Hiện nay

0

0.00%

22.1.1. Lễ dạm ngõ

208

100.00%

22.1.1.1. Quan trọng

192

92.31%

22.1.1.2. Không quan trọng

16

7.69%

22.1.2. Lễ cưới

208

100.00%

22.1.2.1. Quan trọng

208

100.00%

22.1.2.2. Không quan trọng

0

0.00%

22.1.3. Lễ lại mặt

208

100.00%

22.1.3.1. Quan trọng

160

76.92%

22.1.3.2. Không quan trọng

48

23.08%

22.1.4. Nộp cheo

208

100.00%

22.1.4.1. Quan trọng

0

0.00%

22.1.4.2. Không quan trọng

208

100.00%

22.1.5. Thách cưới

208

100.00%

22.1.5.1. Quan trọng

0

0.00%


22.1.5.2. Không quan trọng

208

100.00%

22.1.6. Cho của hồi môn

208

100.00%

22.1.6.1. Quan trọng

0

0.00%

22.1.6.2. Không quan trọng

208

100.00%

22.1.7. Lễ gia tiên đón dâu

208

100.00%

22.1.7.1. Quan trọng

0

0.00%

22.1.7.2. Không quan trọng

208

100.00%

22.1.8. Lễ tơ hồng

208

100.00%

22.1.8.1. Quan trọng

0

0.00%

22.1.8.2. Không quan trọng

208

100.00%

22.2. Trước năm 1996

0

0.00%

22.2.1. Lễ dạm ngõ

208

100.00%

22.2.1.1. Quan trọng

0

0.00%

22.2.1.2. Không quan trọng

208

100.00%

22.2.2. Lễ cưới

208

100.00%

22.2.2.1. Quan trọng

48

23.08%

22.2.2.2. Không quan trọng

160

76.92%

22.2.3. Lễ lại mặt

208

100.00%

22.2.3.1. Quan trọng

48

23.08%

22.2.3.2. Không quan trọng

160

76.92%

22.2.4. Nộp cheo

208

100.00%

22.2.4.1. Quan trọng

0

0.00%

22.2.4.2. Không quan trọng

208

100.00%

22.2.5. Thách cưới

208

100.00%

22.2.5.1. Quan trọng

0

0.00%

22.2.5.2. Không quan trọng

208

100.00%

Xem tất cả 299 trang.

Ngày đăng: 22/01/2024
Trang chủ Tài liệu miễn phí