208 | 100.00% | |
30.1.6.1.. Tốt | 0 | 0.00% |
30.1.6.2. Bình thường | 208 | 100.00% |
30.1.6.3. Không tốt | 0 | 0.00% |
30.2. Trước năm 1996 | 0 | 0.00% |
30.2.1. Kinh nghiệm sản xuất | 208 | 100.00% |
30.2.1.1. Tốt | 208 | 100.00% |
30.2.1.2. Bình thường | 0 | 0.00% |
30.2.1.3. Không tốt | 0 | 0.00% |
30.2.2. Kỹ thuật sản xuất | 208 | 100.00% |
30.2.2.1. Tốt | 208 | 100.00% |
30.2.2.2. Bình thường | 0 | 0.00% |
30.2.2.3. Không tốt | 0 | 0.00% |
30.2.3. Bí quyết truyền nghề | 208 | 100.00% |
30.2.3.1. Tốt | 0 | 0.00% |
30.2.3.2. Bình thường | 208 | 100.00% |
30.2.3.3. Không tốt | 0 | 0.00% |
30.2.4. Kinh nghiệm sử dụng nguyên vật liệu | 208 | 100.00% |
30.2.4.1. Tốt | 208 | 100.00% |
30.2.4.2. Bình thường | 0 | 0.00% |
30.2.4.3. Không tốt | 0 | 0.00% |
30.2.5. Kỹ thuật chế tác của bản thân | 208 | 100.00% |
30.2.5.1. Tốt | 208 | 100.00% |
30.2.5.2. Bình thường | 0 | 0.00% |
30.2.5.3. Không tốt | 0 | 0.00% |
30.2.6. Khả năng sáng tạo sản phẩm | 208 | 115.38% |
30.2.6.1. Tốt | 0 | 0.00% |
30.2.6.2. Bình thường | 208 | 100.00% |
30.2.6.3. Không tốt | 0 | 0.00% |
Có thể bạn quan tâm!
- Biến đổi văn hóa làng dệt Phương La huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình - 30
- Biến đổi văn hóa làng dệt Phương La huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình - 31
- Biến đổi văn hóa làng dệt Phương La huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình - 32
- Biến đổi văn hóa làng dệt Phương La huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình - 34
- Biến đổi văn hóa làng dệt Phương La huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình - 35
- Biến đổi văn hóa làng dệt Phương La huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình - 36
Xem toàn bộ 299 trang tài liệu này.
0 | 0.00% | |
31.1. Tăng cường nhận thức vai trò phát triển làng nghề | 208 | 100.00% |
31.1.1. Có | 208 | 100.00% |
31.1.2. Không | 0 | 0.00% |
31.2. Tăng cường quản lý các hoạt động của làng nghề | 208 | 100.00% |
31.2.1. Có | 208 | 100.00% |
31.2.2. Không | 0 | 0.00% |
31.3. Hoàn thiện chính sách pháp luật đối với bảo tồn, phát triển làng nghề | 208 | 100.00% |
31.3.1. Có | 208 | 100.00% |
31.3.2. Không | 0 | 0.00% |
31.4. Tôn vinh các giá trị văn hóa làng nghề | 208 | 100.00% |
31.4.1. Có | 208 | 100.00% |
31.4.2. Không | 0 | 0.00% |
31.5. Kết hơp yếu tố truyền thống và yếu tố hiện đại | 208 | 100.00% |
31.5.1. Có | 208 | 100.00% |
31.5.2. Không | 0 | 0.00% |
31.6. Đào tạo nghề, bồi dưỡng nhân tài nghệ nhân | 208 | 100.00% |
31.6.1. Có | 208 | 100.00% |
31.6.2. Không | 0 | 0.00% |
31.7. Sưu tầm tài liệu, hiện vật có giá trọ về truyền thồng của các làng nghề | 208 | 100.00% |
31.7.1. Có | 208 | 100.00% |
31.7.2. Không | 0 | 0.00% |
31.8. Khả năng quản lý doanh nghiệp, điều hành sản xuất thủ công | 208 | 100.00% |
208 | 100.00% | |
31.8.2. Không | 0 | 0.00% |
31.9. Phát triển du lịch làng nghề | 208 | 100.00% |
31.9.1. Có | 208 | 100.00% |
31.9.2. Không | 0 | 0.00% |
31.10. Phát huy ảnh hưởng tích cực của biến đổi văn hóa làng nghề | 208 | 100.00% |
31.10.1. Có | 208 | 100.00% |
31.10.2. Không | 0 | 0.00% |
31.11. Đầu tư quy hoạch hệ thống các làng nghề | 208 | 100.00% |
31.11.1. Có | 208 | 100.00% |
31.11.2. Không | 0 | 0.00% |
31.12. Tôn tạo hạ tầng giao thông, hệ thống điện, hệ thống dịch vụ, vệ sinh đường làng | 208 | 100.00% |
31.12.1. Có | 208 | 100.00% |
31.12.2. Không | 0 | 0.00% |
31.13. Tổ chức khai thác các nhà đón tiếp và trưng bày sản phẩm tại các làng nghề | 208 | 100.00% |
31.13.1. Có | 208 | 100.00% |
31.13.2. Không | 0 | 0.00% |
31.14. Đưa các sản phẩm làng nghề tham gia hội chợ | 208 | 100.00% |
31.14.1. Có | 208 | 100.00% |
31.14.2. Không | 0 | 0.00% |
31.15. Tiến hành hội thi tay nghề | 208 | 100.00% |
31.15.1. Có | 208 | 100.00% |
31.15.2. Không | 0 | 0.00% |
31.16. Tranh thủ sự hỗ trợ kỹ thuật và nguồn vốn từ các dự án quốc tế | 208 | 100.00% |
31.16.1. Có | 208 | 100.00% |
0 | 0.00% | |
31.17. Đẩy mạnh cách thức xây dựng và quản lý thương hiệu cho các sản phẩm làng nghề | 208 | 100.00% |
31.17.1. Có | 208 | 100.00% |
31.17.2. Không | 0 | 0.00% |
31.18. Đánh giá tầm quan trọng của tục cúng tổ nghề với việc tiến hành các tâm linh khác | 208 | 100.00% |
31.18.1. Có | 208 | 100.00% |
31.18.2. Không | 0 | 0.00% |
31.19. Quy hoạch khu công nghiệp làng nghề | 208 | 100.00% |
31.19.1. Có | 208 | 100.00% |
31.19.2. Không | 0 | 0.00% |
31.20. Nâng cao chất lượng đào tạo đội ngũ thợ thủ công mỹ nghệ có thẩm mỹ | 208 | 100.00% |
31.20.1. Có | 208 | 100.00% |
31.20.2. Không | 0 | 0.00% |
31.21. Nâng cao kiến thức khoa học, hiểu biết và an tường về truyền thống văn hóa làng nghề | 208 | 100.00% |
31.21.1. Có | 208 | 100.00% |
31.21.2. Không | 0 | 0.00% |
31.22. Cần có sự vào cuộc của các cấp các ngành và toàn xã hội | 208 | 100.00% |
31.22.1. Có | 208 | 100.00% |
31.22.2. Không | 0 | 0.00% |
Phụ lục 8
MỘT SỐ ẢNH TƯ LIỆU
CHỦ ĐỀ 1: GIỚI THIỆU LÀNG PHƯƠNG LA
Ảnh 1.1: Đường vào làng Phương La
Ảnh 1.2: Một đoạn đường làng Phương La
Ảnh 1.3: Biểu tượng làng dệt
Ảnh 1.4: Tượng đài liệt sỹ của làng
Ảnh 1.5: Một góc đường làng Phương La
Ảnh 1.6: Cửa hàng tạp hóa trên trục đường chính làng Phương La
Ảnh 1.7: Cửa hàng dịch vụ trên trục đường chính của làng
Ảnh 1.8: Chi nhánh Ngân hàng Công Thương Việt Nam tại làng