Kết Quả Xử Lý, Phân Tích Spss 47579


10. Các tiêu chuẩn trong chính sách khen thưởng và công nhận được truyền đạt một cách rõ ràng, dễ hiểu đến người lao động.






11. Công ty thực hiện các chế độ khen thưởng đúng như cam kết

với nhân viên.






12. Anh (Chị) được khen thưởng và công nhận dựa trên chất lượng công việc.






HIỆU QUẢ CỦA VIỆC RA QUYẾT ĐỊNH

1

2

3

4

5

13. Anh (Chị) được phép tham gia đóng góp ý kiến cùng với cấp trên đưa ra các quyết định quan trọng của bộ phận.






14. Các quyết định quản trị quan trọng của công ty được ban

hành kịp thời.






15. Các quyết định của các cấp quản lý mang lại loiwju ích lâu

dài cho công ty.






16. Công ty thu thập nhiều nguồn thông tin và ý kiến trước khi

ra quyết định.






SỰ CHẤP NHẬN RỦI RO BỞI SÁNG TẠO VÀ CẢI TIẾN

1

2

3

4

5

17. Ban lãnh đạo sẵn sàng tiếp nhận các ý tưởng đổi mới sáng

tạo trong công việc được đề xuất bởi người lao động.






18. Ban lãnh đạo sẵn sàng hỗ trợ anh (chị) cả vật chất lẫn tinh

thần để tiến hành thực hiện ý tưởng mới.

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 163 trang tài liệu này.

Ảnh hưởng của văn hoá doanh nghiệp đến sự cam kết gắn bó của nhân viên với công ty cổ phần may Trường Giang - 17


19. Anh (Chị) được khuyến khích thử các phương pháp làm việc

khác so với những phương pháp trước đây mọi người đã làm.






20. Anh (Chị) được ban lãnh đạo chia sẻ, động viên đối với

những nổ lực cải tiến chưa hiệu quả.






ĐỊNH HƯỚNG VÀ KẾ HOẠCH TƯƠNG LAI

1

2

3

4

5

21. Các mục tiêu chiến lược của công ty được thông tin xuống

các cấp chuẩn xác nhất.






22. Cấp trên cụ thể hóa mục tiêu thành những công việc cụ thể đưa xuống cấp dưới thực hiện.






23. Công ty có các chiến lược phát triển rõ ràng.

24. Các cấp quản lý luôn hoạch định trước những thay đổi có thể tác động đến tình hình kinh doanh của công ty.






LÀM VIỆC NHÓM

1

2

3

4

5

25. Anh (Chị) thích làm việc với những đồng nghiệp cùng bộ phận.






26. Các bộ phận khác nhau sẵn sàng liên lạc và hỗ trợ nhau hoàn thành hiệu quả các mục tiêu đề ra.






27. Có sự phân chia trách nhiệm và quyền hạn rõ ràng, cụ thể

trong một nhóm.






28. Công ty luôn khuyến khích anh (chị) làm việc theo nhóm.


SỰ CÔNG BẰNG VÀ NHẤT QUÁN TRONG CHÍNH


SÁCH QUẢN TRỊ


1


2


3


4


5

29. Cấp trên luôn quản lý, giám sát và đánh giá công bằng đối

với mỗi nhân viên trong quá trình thực thi các chính sách


(chính sách tuyển dụng, đào tạo, phát triển, khen thưởng.)

30. Xét nâng lương hay thăng chức đều rõ ràng và minh bạch.

31. Tiền lương và phân bổ thu nhập giữa các thành viên trong công ty là công bằng.

32. Các cấp quản lý luôn nhất quán trong việc thực thi các chính sách liên quan đến nhân viên.

SỰ CAM KẾT GẮN BÓ VỚI TỔ CHỨC

1

2

3

4

5

33. Anh (Chị) luôn cố gắng nâng cao kỹ năng làm việc để cống

hiến nhiều hơn cho công ty.

34. Anh (Chị) sẵn sàng làm việc lâu dài với công ty.

35. Anh (Chị) cảm thấy tự hào là nhân viên của công ty.

36. Anh (Chị) hoàn toàn tin tưởng vào mục tiêu phát triển của

công ty.

37. Anh (Chị) không có ý định thay đổi công ty khi có điều kiện

thích hợp.

PHẦN 2: THÔNG TIN CÁ NHÂN


(Anh (Chị) vui lòng đánh dấu hoặc X vào ô thích hợp nhất)


Câu 1: Giới tính của Anh (chị)?

Nam Nữ


Câu 2: Độ tuổi của Anh (chị)?

Từ 18 đến 25 tuổi Từ 26 đến 35 tuổi

Từ 36 đến 45 tuổi Trên 45 tuổi


Câu 3: Trình độ học vấn của Anh (chị)?

Dưới phổ thông Phổ thông Trung cấp

Cao đẳng Đại học Sau đại học


Câu 4: Anh (chị) đang làm việc tại bộ phận nào?

Văn phòng hành chính Phân xưởng cắt

Phân xưởng may Phân xưởng hoàn thành

Tổ phục vụ (Tổ KCS, Tổ Cơ điện)


Câu 5: Thời gian Anh (chị) làm việc tại công ty?

Dưới 1 năm Từ 1 đến 3 năm Trên 3 năm


Câu 6: Hiện tại, thu nhập bình quân hàng tháng của Anh (chị) là bao nhiêu?

Từ 2-dưới 5 triệu đồng Từ 5- dưới 7 triệu đồng Trên 7 triệu đồng

Xin chân thành cảm ơn Anh (chị)!


PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ XỬ LÝ, PHÂN TÍCH SPSS


1. Đặc điểm mẫu nghiên cứu:

giới tính


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative

Percent


nam

33

17.4

17.4

17.4

Valid

nữ

157

82.6

82.6

100.0


Total

190

100.0

100.0


độ tuổi


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative

Percent


18-25 tuổi

4

2.1

2.1

2.1


26-35 tuổi

30

15.8

15.8

17.9

Valid

36-45 tuổi

140

73.7

73.7

91.6


trên 45 tuổi

16

8.4

8.4

100.0


Total

190

100.0

100.0


trình độ


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative

Percent


dưới phổ thong

60

31.6

31.6

31.6


phổ thong

114

60.0

60.0

91.6

Valid

trung cấp

cao đẳng

7

3

3.7

1.6

3.7

1.6

95.3

96.8


đại học

6

3.2

3.2

100.0


Total

190

100.0

100.0


bộ phận


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative

Percent


văn phòng hành chính

26

13.7

13.7

13.7


phân xưởng cắt

12

6.3

6.3

20.0

Valid

phân xưởng may

phân xưởng hoàn thành

116

17

61.1

8.9

61.1

8.9

81.1

90.0


tổ phục vụ

19

10.0

10.0

100.0


Total

190

100.0

100.0



thời gian làm việc


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative

Percent


dưới 1 năm

1

.5

.5

.5

Valid

1-3 năm

trên 3 năm

2

187

1.1

98.4

1.1

98.4

1.6

100.0


Total

190

100.0

100.0



thu nhập


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative

Percent


2- dưới 5 triệu đồng

109

57.4

57.4

57.4

Valid

5-7 triệu đồng

trên 7 triệu đồng

64

17

33.7

8.9

33.7

8.9

91.1

100.0


Total

190

100.0

100.0



2. Kiểm định độ tin cậy thang đo:


Giao tiếp trong tổ chức


Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha

N of

Items

.795

4

Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

giao tiếp 1

12.6737

2.898

.634

.731

giao tiếp 2

12.7211

2.784

.677

.709

giao tiếp 3

12.7368

2.819

.644

.725

giao tiếp 4

12.6789

3.087

.479

.807

Cronbach's

Alpha

N of Items

.877

4

Đào tạo và phát triển Reliability Statistics


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

đào tào 1

11.9053

4.330

.719

.849

đào tạo 2

12.2158

3.863

.774

.826

đào tạo 3

11.9632

4.046

.754

.834

đào tạo 4

12.1053

4.285

.694

.857

Cronbach's

Alpha

N of Items

.898

4

Phần thưởng và sự công nhận Reliability Statistics


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

thưởng 1

13.0158

3.074

.798

.860

thưởng 2

13.0895

3.257

.778

.867

thưởng 3

12.9842

3.158

.808

.856

thưởng 4

12.9684

3.353

.712

.891

Cronbach's

Alpha

N of Items

.879

4

Hiệu quả của việc ra quyết định Reliability Statistics

Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected

Item-Total Correlation

Cronbach's

Alpha if Item Deleted

hiệu quả 1

12.3737

3.029

.739

.847

hiệu quả 2

12.1632

3.449

.752

.842

hiệu quả 3

12.1421

3.276

.743

.843

hiệu quả 4

12.3000

3.248

.730

.847

Cronbach's

Alpha

N of Items

.881

4

Sự chấp nhận rủi ro bởi sáng tạo và cải tiến Reliability Statistics


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected

Item-Total Correlation

Cronbach's

Alpha if Item Deleted

rủi ro 1

11.6579

3.337

.760

.841

rủi ro 2

11.9053

3.430

.738

.849

rủi ro 3

11.6053

3.679

.782

.835

rủi ro 4

11.6316

3.758

.700

.863

Định hướng và kế hoạch tương lai

Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha

N of Items

.861

4

Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

định huớng 1

12.3053

3.240

.641

.849

định huớng 2

12.2474

2.981

.705

.824

định huớng 3

12.4632

2.832

.815

.777

định hướng 4

12.5316

2.949

.676

.837

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 15/11/2022