☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | |
11. Công ty thực hiện các chế độ khen thưởng đúng như cam kết với nhân viên. | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
12. Anh (Chị) được khen thưởng và công nhận dựa trên chất lượng công việc. | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
HIỆU QUẢ CỦA VIỆC RA QUYẾT ĐỊNH | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
13. Anh (Chị) được phép tham gia đóng góp ý kiến cùng với cấp trên đưa ra các quyết định quan trọng của bộ phận. | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
14. Các quyết định quản trị quan trọng của công ty được ban hành kịp thời. | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
15. Các quyết định của các cấp quản lý mang lại loiwju ích lâu dài cho công ty. | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
16. Công ty thu thập nhiều nguồn thông tin và ý kiến trước khi ra quyết định. | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
SỰ CHẤP NHẬN RỦI RO BỞI SÁNG TẠO VÀ CẢI TIẾN | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
17. Ban lãnh đạo sẵn sàng tiếp nhận các ý tưởng đổi mới sáng tạo trong công việc được đề xuất bởi người lao động. | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
18. Ban lãnh đạo sẵn sàng hỗ trợ anh (chị) cả vật chất lẫn tinh thần để tiến hành thực hiện ý tưởng mới. | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
Có thể bạn quan tâm!
- Kiểm Định One-Sample T-Test Với Nhóm Nhân Tố “Hiệu Quả Của Việc Ra
- Giải Pháp Đối Với Nhóm Nhân Tố “Đào Tạo Và Phát Triển”
- Một Số Kiến Nghị Đến Cơ Quan Quản Lý Công Ty Cổ Phần May Trường Giang:
- Ảnh hưởng của văn hoá doanh nghiệp đến sự cam kết gắn bó của nhân viên với công ty cổ phần may Trường Giang - 18
- Ảnh hưởng của văn hoá doanh nghiệp đến sự cam kết gắn bó của nhân viên với công ty cổ phần may Trường Giang - 19
- Ảnh hưởng của văn hoá doanh nghiệp đến sự cam kết gắn bó của nhân viên với công ty cổ phần may Trường Giang - 20
Xem toàn bộ 163 trang tài liệu này.
☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | |
20. Anh (Chị) được ban lãnh đạo chia sẻ, động viên đối với những nổ lực cải tiến chưa hiệu quả. | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
ĐỊNH HƯỚNG VÀ KẾ HOẠCH TƯƠNG LAI | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
21. Các mục tiêu chiến lược của công ty được thông tin xuống các cấp chuẩn xác nhất. | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
22. Cấp trên cụ thể hóa mục tiêu thành những công việc cụ thể đưa xuống cấp dưới thực hiện. | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
23. Công ty có các chiến lược phát triển rõ ràng. | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
24. Các cấp quản lý luôn hoạch định trước những thay đổi có thể tác động đến tình hình kinh doanh của công ty. | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
LÀM VIỆC NHÓM | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
25. Anh (Chị) thích làm việc với những đồng nghiệp cùng bộ phận. | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
26. Các bộ phận khác nhau sẵn sàng liên lạc và hỗ trợ nhau hoàn thành hiệu quả các mục tiêu đề ra. | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
27. Có sự phân chia trách nhiệm và quyền hạn rõ ràng, cụ thể trong một nhóm. | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
28. Công ty luôn khuyến khích anh (chị) làm việc theo nhóm. | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
29. Cấp trên luôn quản lý, giám sát và đánh giá công bằng đối với mỗi nhân viên trong quá trình thực thi các chính sách (chính sách tuyển dụng, đào tạo, phát triển, khen thưởng.) | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
30. Xét nâng lương hay thăng chức đều rõ ràng và minh bạch. | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
31. Tiền lương và phân bổ thu nhập giữa các thành viên trong công ty là công bằng. | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
32. Các cấp quản lý luôn nhất quán trong việc thực thi các chính sách liên quan đến nhân viên. | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
SỰ CAM KẾT GẮN BÓ VỚI TỔ CHỨC | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
33. Anh (Chị) luôn cố gắng nâng cao kỹ năng làm việc để cống hiến nhiều hơn cho công ty. | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
34. Anh (Chị) sẵn sàng làm việc lâu dài với công ty. | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
35. Anh (Chị) cảm thấy tự hào là nhân viên của công ty. | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
36. Anh (Chị) hoàn toàn tin tưởng vào mục tiêu phát triển của công ty. | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
37. Anh (Chị) không có ý định thay đổi công ty khi có điều kiện thích hợp. | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
PHẦN 2: THÔNG TIN CÁ NHÂN
(Anh (Chị) vui lòng đánh dấu ✔ hoặc X vào ô thích hợp nhất)
Câu 1: Giới tính của Anh (chị)?
☐ Nam ☐ Nữ
Câu 2: Độ tuổi của Anh (chị)?
☐ Từ 18 đến 25 tuổi ☐ Từ 26 đến 35 tuổi
☐ Từ 36 đến 45 tuổi ☐ Trên 45 tuổi
Câu 3: Trình độ học vấn của Anh (chị)?
☐ Dưới phổ thông ☐ Phổ thông ☐ Trung cấp
☐ Cao đẳng ☐ Đại học ☐ Sau đại học
Câu 4: Anh (chị) đang làm việc tại bộ phận nào?
☐Văn phòng hành chính ☐ Phân xưởng cắt
☐ Phân xưởng may ☐ Phân xưởng hoàn thành
☐ Tổ phục vụ (Tổ KCS, Tổ Cơ điện)
Câu 5: Thời gian Anh (chị) làm việc tại công ty?
☐ Dưới 1 năm ☐ Từ 1 đến 3 năm ☐ Trên 3 năm
Câu 6: Hiện tại, thu nhập bình quân hàng tháng của Anh (chị) là bao nhiêu?
☐ Từ 2-dưới 5 triệu đồng ☐ Từ 5- dưới 7 triệu đồng ☐ Trên 7 triệu đồng
Xin chân thành cảm ơn Anh (chị)!
PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ XỬ LÝ, PHÂN TÍCH SPSS
1. Đặc điểm mẫu nghiên cứu:
giới tính
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
nam | 33 | 17.4 | 17.4 | 17.4 | |
Valid | nữ | 157 | 82.6 | 82.6 | 100.0 |
Total | 190 | 100.0 | 100.0 |
độ tuổi
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
18-25 tuổi | 4 | 2.1 | 2.1 | 2.1 | |
26-35 tuổi | 30 | 15.8 | 15.8 | 17.9 | |
Valid | 36-45 tuổi | 140 | 73.7 | 73.7 | 91.6 |
trên 45 tuổi | 16 | 8.4 | 8.4 | 100.0 | |
Total | 190 | 100.0 | 100.0 |
trình độ
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
dưới phổ thong | 60 | 31.6 | 31.6 | 31.6 | |
phổ thong | 114 | 60.0 | 60.0 | 91.6 | |
Valid | trung cấp cao đẳng | 7 3 | 3.7 1.6 | 3.7 1.6 | 95.3 96.8 |
đại học | 6 | 3.2 | 3.2 | 100.0 | |
Total | 190 | 100.0 | 100.0 |
bộ phận
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
văn phòng hành chính | 26 | 13.7 | 13.7 | 13.7 | |
phân xưởng cắt | 12 | 6.3 | 6.3 | 20.0 | |
Valid | phân xưởng may phân xưởng hoàn thành | 116 17 | 61.1 8.9 | 61.1 8.9 | 81.1 90.0 |
tổ phục vụ | 19 | 10.0 | 10.0 | 100.0 | |
Total | 190 | 100.0 | 100.0 |
thời gian làm việc
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
dưới 1 năm | 1 | .5 | .5 | .5 | |
Valid | 1-3 năm trên 3 năm | 2 187 | 1.1 98.4 | 1.1 98.4 | 1.6 100.0 |
Total | 190 | 100.0 | 100.0 |
thu nhập
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
2- dưới 5 triệu đồng | 109 | 57.4 | 57.4 | 57.4 | |
Valid | 5-7 triệu đồng trên 7 triệu đồng | 64 17 | 33.7 8.9 | 33.7 8.9 | 91.1 100.0 |
Total | 190 | 100.0 | 100.0 |
2. Kiểm định độ tin cậy thang đo:
Giao tiếp trong tổ chức
Cronbach's Alpha | N of Items |
.795 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
giao tiếp 1 | 12.6737 | 2.898 | .634 | .731 |
giao tiếp 2 | 12.7211 | 2.784 | .677 | .709 |
giao tiếp 3 | 12.7368 | 2.819 | .644 | .725 |
giao tiếp 4 | 12.6789 | 3.087 | .479 | .807 |
Cronbach's Alpha | N of Items |
.877 | 4 |
Đào tạo và phát triển Reliability Statistics
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
đào tào 1 | 11.9053 | 4.330 | .719 | .849 |
đào tạo 2 | 12.2158 | 3.863 | .774 | .826 |
đào tạo 3 | 11.9632 | 4.046 | .754 | .834 |
đào tạo 4 | 12.1053 | 4.285 | .694 | .857 |
Cronbach's Alpha | N of Items |
.898 | 4 |
Phần thưởng và sự công nhận Reliability Statistics
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
thưởng 1 | 13.0158 | 3.074 | .798 | .860 |
thưởng 2 | 13.0895 | 3.257 | .778 | .867 |
thưởng 3 | 12.9842 | 3.158 | .808 | .856 |
thưởng 4 | 12.9684 | 3.353 | .712 | .891 |
Cronbach's Alpha | N of Items |
.879 | 4 |
Hiệu quả của việc ra quyết định Reliability Statistics
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
hiệu quả 1 | 12.3737 | 3.029 | .739 | .847 |
hiệu quả 2 | 12.1632 | 3.449 | .752 | .842 |
hiệu quả 3 | 12.1421 | 3.276 | .743 | .843 |
hiệu quả 4 | 12.3000 | 3.248 | .730 | .847 |
Cronbach's Alpha | N of Items |
.881 | 4 |
Sự chấp nhận rủi ro bởi sáng tạo và cải tiến Reliability Statistics
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
rủi ro 1 | 11.6579 | 3.337 | .760 | .841 |
rủi ro 2 | 11.9053 | 3.430 | .738 | .849 |
rủi ro 3 | 11.6053 | 3.679 | .782 | .835 |
rủi ro 4 | 11.6316 | 3.758 | .700 | .863 |
Định hướng và kế hoạch tương lai
Reliability Statistics
N of Items | |
.861 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
định huớng 1 | 12.3053 | 3.240 | .641 | .849 |
định huớng 2 | 12.2474 | 2.981 | .705 | .824 |
định huớng 3 | 12.4632 | 2.832 | .815 | .777 |
định hướng 4 | 12.5316 | 2.949 | .676 | .837 |