Phụ lục 4. Kết quả kiểm định thang đo
Thang đo đánh giá của khách du lịch về mức độ quan trọng của tiêu chí trong việc tạo nên sức hấp dẫn của tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến | α = 0,746 | ||||
Ký hiệu | Tên biến quan sát | Trung bình nếu loại biến | PS thang đo nếu loại biến | Tương quan biến tổng | Alpha nếu loại biến |
TC1 | Mức độ quan trọng của tiêu chí điểm đến có số lượng tài nguyên du lịch văn hóa nhiều | 53,10 | 37,339 | 0,440 | 0,586 |
TC2 | Mức độ quan trọng của tiêu chí điểm đến có sự đa dạng về loại hình tài nguyên du lịch văn hóa | 52,65 | 38,285 | 0,516 | 0,829 |
TC3 | Mức độ quan trọng của tiêu chí điểm đến có các tài nguyên du lịch văn hóa quy mô lớn | 53,82 | 47,368 | -0,363 | 0,311 |
TC4 | Mức độ quan trọng của tiêu chí tiếp cận tới tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến thuận lợi | 53,01 | 38,930 | 0,396 | 0,623 |
TC5 | Mức độ quan trọng của tiêu chí tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến có sức chứa du lịch lớn | 52,99 | 42,325 | 0,075 | 0,169 |
TC6 | Mức độ quan trọng của tiêu chí hoạt động bảo tồn tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến có hiệu quả | 53,64 | 50,123 | -0,457 | 0,429 |
TC7 | Mức độ quan trọng của tiêu chí điểm đến có nhiều tài nguyên du lịch văn hóa được công nhận ở cấp độ cao | 53,25 | 44,331 | -0,043 | 0,096 |
TC8 | Mức độ quan trọng của tiêu chí tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến có tính nguyên vẹn cao | 51,67 | 38,925 | 0,516 | 0,805 |
Có thể bạn quan tâm!
- Jani, D., Chang-Ik Jang, C. I. And Hwang, Y.h (2009), ‘Differential Effects Of Tourism Resources On The Attractiveness Of Destination Bundles’, International Journal Of Tourism Sciences, Số
- Tổng Cục Du Lịch (2012), Chiến Lược Phát Triển Du Lịch Việt Nam Đến Năm 2020,
- Are You Visiting Any Cultural Attraction In Vietnam In Current Trip?
- Ảnh hưởng của khoảng cách văn hóa quốc gia tới đánh giá của khách du lịch quốc tế về sức hấp dẫn của tài nguyên du lịch văn hóa nghiên cứu ở Việt Nam - 24
- Ảnh hưởng của khoảng cách văn hóa quốc gia tới đánh giá của khách du lịch quốc tế về sức hấp dẫn của tài nguyên du lịch văn hóa nghiên cứu ở Việt Nam - 25
Xem toàn bộ 209 trang tài liệu này.
Mức độ quan trọng của tiêu chí tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến có tính nguyên gốc | 51,82 | 37,601 | 0,621 | 0,657 | |
TC10 | Mức độ quan trọng của tiêu chí tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến nổi tiếng | 53,27 | 40,270 | 0,553 | 0,659 |
TC11 | Mức độ quan trọng của tiêu chí tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến có tính độc đáo cao | 52,35 | 36,374 | 0,610 | 0,776 |
TC12 | Mức độ quan trọng của tiêu chí tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến đẹp | 53,18 | 40,497 | 0,657 | 0,830 |
TC13 | Mức độ quan trọng của tiêu chí tài nguyên cảnh quan xung quanh tài nguyên du lịch văn hóa đẹp | 52,33 | 40,658 | 0,308 | 0,375 |
TC14 | Mức độ quan trọng của tiêu chí tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến có tính sống động cao | 52,99 | 36,908 | 0,519 | 0,518 |
TC15 | Mức độ quan trọng của tiêu chí tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến phù hợp với các nhu cầu của khách du lịch | 53,11 | 39,138 | 0,487 | 0,380 |
TC16 | Mức độ quan trọng của tiêu chí bầu không khí tâm lý xung quanh tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến dễ chịu | 52,23 | 40,434 | 0,383 | 0,443 |
TC17 | Mức độ quan trọng của tiêu chí phong tục, lối sống của người địa phương xung quanh tài nguyên du lịch văn hóa thú vị | 53,08 | 35,962 | 0,514 | 0,715 |
TC18 | Mức độ quan trọng của tiêu chí sự thân thiện, hiếu khách của người dân địa phương ở xung quanh tài nguyên du lịch văn hóa | 52,79 | 36,810 | 0,629 | 0,707 |
Nguồn: Tổng hợp từ kết quả phân tích của tác giả
Thang đo đánh giá của khách du lịch về sức hấp dẫn từ các thuộc tính của tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến | α = 0,756 | ||||
Ký hiệu | Tên biến quan sát | Trung bình nếu loại biến | PS thang đo nếu loại biến | Tương quan biến tổng | Alpha nếu loại biến |
TT1 | Sức hấp dẫn từ thuộc tính số lượng tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến | 50,44 | 38,103 | 0,679 | 0,718 |
TT2 | Sức hấp dẫn từ thuộc tính đa dạng các loại hình tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến | 50,13 | 35,189 | 0,657 | 0,710 |
TT3 | Sức hấp dẫn từ thuộc tính quy mô của tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến | 49,56 | 50,684 | -0,415 | 0,811 |
TT4 | Sức hấp dẫn từ thuộc tính thuận lợi trong tiếp cận với tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến | 50,22 | 37,467 | 0,591 | 0,721 |
TT5 | Sức hấp dẫn từ thuộc tính sức chứa của tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến | 49,35 | 48,836 | -0,392 | 0,788 |
TT6 | Sức hấp dẫn từ thuộc tính hiệu quả của hoạt động bảo tồn tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến | 49,92 | 45,605 | -0,027 | 0,764 |
TT7 | Sức hấp dẫn từ thuộc tính cấp độ công nhận của tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến | 50,88 | 42,481 | 0,241 | 0,752 |
TT8 | Sức hấp dẫn từ thuộc tính nguyên vẹn của tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến | 50,14 | 35,346 | 0,650 | 0,711 |
TT9 | Sức hấp dẫn từ thuộc tính nguyên gốc của tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến | 50,18 | 44,758 | 0,002 | 0,774 |
TT10 | Sức hấp dẫn từ thuộc tính nổi tiếng của tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến | 50,02 | 42,510 | 0,524 | 0,741 |
TT11 | Sức hấp dẫn từ thuộc tính độc đáo của tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến | 50,07 | 42,114 | 0,651 | 0,737 |
TT12 | Sức hấp dẫn từ thuộc tính vẻ đẹp của tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến | 50,07 | 41,796 | 0,383 | 0,743 |
TT13 | Sức hấp dẫn từ thuộc tính vẻ đẹp cảnh quan xung quanh tài nguyên du lịch văn hóa | 51,52 | 40,613 | 0,448 | 0,737 |
ở điểm đến | |||||
TT14 | Sức hấp dẫn từ thuộc tính sống động của tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến | 50,18 | 40,583 | 0,373 | 0,742 |
TT15 | Sức hấp dẫn từ thuộc tính phù hợp với các nhu cầu của khách du lịch của tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến | 50,93 | 38,471 | 0,538 | 0,727 |
TT16 | Sức hấp dẫn từ thuộc tính bầu không khí tâm lý xung quanh tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến | 50,06 | 39,235 | 0,412 | 0,738 |
TT17 | Sức hấp dẫn từ thuộc tính phong tục, lối sống của người dân địa phương xung quanh tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến | 50,53 | 40,687 | 0,449 | 0,737 |
TT18 | Sức hấp dẫn từ thuộc tính thân thiện và hiếu khách của người dân địa phương xung quanh tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến | 51,36 | 39,157 | 0,590 | 0,726 |
Nguồn: Tổng hợp từ kết quả phân tích của tác giả
Thang đo động cơ du lịch của khách khi đến thăm tài nguyên du lịch văn hóa ở Việt Nam | α = 0,726 | ||||
Ký hiệu | Tên biến quan sát | Trung bình nếu loại biến | PS thang đo nếu loại biến | Tương quan biến tổng | Alpha nếu loại biến |
ĐC1 | Tôi đến thăm tài nguyên văn hóa ở Việt Nam để tìm hiểu sâu hơn về văn hóa của đất nước này | 14,86 | 8,408 | 0,563 | 0,649 |
ĐC2 | Tôi đến thăm tài nguyên văn hóa ở Việt Nam để học hỏi những điều mới về văn hóa của đất nước này | 14,76 | 8,361 | 0,593 | 0,638 |
ĐC3 | Tôi đến thăm tài nguyên văn hóa ở Việt Nam để trải nghiệm bầu không khí văn hóa của các địa phương ở nơi này | 14,79 | 8,541 | 0,563 | 0,650 |
ĐC4 | Tôi đến thăm tài nguyên văn hóa ở Việt Nam chủ yếu là để tham quan, vãn cảnh | 15,37 | 9,430 | 0,339 | 0,736 |
ĐC5 | Tôi đến thăm tài nguyên văn hóa ở Việt Nam đơn thuần chỉ để giải trí | 15,67 | 8,938 | 0,398 | 0,715 |
Nguồn: Tổng hợp từ kết quả phân tích của tác giả
Phụ lục 5. Kết quả phân tích lượng biến thiên của thang đo nhân tố Đánh giá của khách du lịch về mức độ quan trọng của tiêu chí trong việc tạo nên sức hấp dẫn của tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến
Tên biến quan sát | Initial | Extraction | |
TC1 | Mức độ quan trọng của tiêu chí điểm đến có số lượng tài nguyên du lịch văn hóa nhiều | 1,000 | 0,726 |
TC2 | Mức độ quan trọng của tiêu chí điểm đến có sự đa dạng về loại hình tài nguyên du lịch văn hóa | 1,000 | 0,865 |
TC4 | Mức độ quan trọng của tiêu chí điểm đến có tài nguyên du lịch văn hóa quy mô lớn | 1,000 | 0,400 |
TC8 | Mức độ quan trọng của tiêu chí tiếp cận tới tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến thuận lợi | 1,000 | 0,773 |
TC9 | Mức độ quan trọngcủa tiêu chí tài nguyên du lịch văn hóa có sức chứa du lịch lớn | 1,000 | 0,681 |
TC10 | Mức độ quan trọngcủa tiêu chí hoạt động bảo tồn tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến có hiệu quả | 1,000 | 0,542 |
TC11 | Mức độ quan trọng của tiêu chí điểm đến có nhiều tài nguyên du lịch văn hóa được công nhận ở cấp độ cao | 1,000 | 0,380 |
TC12 | Mức độ quan trọng của tiêu chí tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến có tính nguyên vẹn cao | 1,000 | 0,823 |
TC13 | Mức độ quan trọng của tiêu chí tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến có tính nguyên gốc cao | 1,000 | 0,695 |
TC14 | Mức độ quan trọng của tiêu chí tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến nổi tiếng | 1,000 | 0,727 |
TC15 | Mức độ quan trọng của tiêu chí tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến có tính độc đáo cao | 1,000 | 0,780 |
TC16 | Mức độ quan trọng của tiêu chí tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến đẹp | 1,000 | 0,840 |
TC17 | Mức độ quan trọng của tiêu chí tài nguyên cảnh quan xung quanh tài nguyên du lịch văn hóa đẹp | 1,000 | 0,574 |
TC18 | Mức độ quan trọng của tiêu chí tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến có tính sống động cao | 1,000 | 0,724 |
Nguồn: Tổng hợp kết quả nghiên cứu của tác giả
Phụ lục 6. Kết quả phân tích lượng biến thiên của thang đo nhân tố Đánh giá của khách du lịch về sức hấp dẫn từ các thuộc tính của tài nguyên
du lịch văn hóa ở điểm đến
Tên biến quan sát | Initial | Extraction | |
TT1 | Sức hấp dẫn từ thuộc tính số lượng tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến | 1,000 | 0,816 |
TT2 | Sức hấp dẫn từ thuộc tính đa dạng các loại hình tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến | 1,000 | 0,898 |
TT4 | Sức hấp dẫn từ thuộc tính thuận lợi trong tiếp cận với tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến | 1,000 | 0,687 |
TT8 | Sức hấp dẫn từ thuộc tính nguyên vẹn của các tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến | 1,000 | 0,897 |
TT10 | Sức hấp dẫn từ thuộc tính nổi tiếng của tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến | 1,000 | 0,814 |
TT11 | Sức hấp dẫn từ thuộc tính độc đáo của tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến | 1,000 | 0,925 |
TT12 | Sức hấp dẫn từ thuộc tính vẻ đẹp của tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến | 1,000 | 0,503 |
TT13 | Sức hấp dẫn từ thuộc tính vẻ đẹp cảnh quan xung quanh tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến | 1,000 | 0,915 |
TT14 | Sức hấp dẫn từ thuộc tính sống động của tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến | 1,000 | 0,788 |
TT15 | Sức hấp dẫn từ thuộc tính phù hợp với các nhu cầu của khách du lịch của tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến | 1,000 | 0,828 |
TT16 | Sức hấp dẫn từ thuộc tính bầu không khí tâm lý xung quanh tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến | 1,000 | 0,735 |
TT17 | Sức hấp dẫn từ thuộc tính phong tục, lối sống của người dân địa phương xung quanh tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến | 1,000 | 0,912 |
TT18 | Sức hấp dẫn từ thuộc tính thân thiện và hiếu khách của người dân địa phương xung quanh tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến | 1,000 | 0,618 |
Nguồn: Tổng hợp kết quả nghiên cứu của tác giả
Động cơ du lịch của khách khi đến thăm tài nguyên văn hóa ở điểm đến
Tên biến quan sát | Initial | Extraction | |
ĐC1 | Tôi đến thăm tài nguyên du lịch văn hóa ở Việt Nam để tìm hiểu sâu hơn về văn hóa của đất nước này | 1,000 | 0,822 |
ĐC2 | Tôi đến thăm tài nguyên du lịch văn hóa ở Việt Nam để học hỏi những điều mới về văn hóa của đất nước | 1,000 | 0,870 |
ĐC3 | Tôi đến thăm tài nguyên du lịch văn hóa ở Việt Nam để trải nghiệm bầu không khí văn hóa của các địa phương ở nơi này | 1,000 | 0,692 |
ĐC4 | Tôi đến thăm tài nguyên du lịch văn hóa ở Việt Nam chủ yếu là để tham quan, vãn cảnh | 1,000 | 0,832 |
ĐC5 | Tôi đến thăm tài nguyên du lịch văn hóa ở Việt Nam đơn thuần chỉ để giải trí | 1,000 | 0,828 |
Nguồn: Tổng hợp kết quả nghiên cứu của tác giả
của khách du lịch về mức độ quan trọng của tiêu chí trong việc tạo nên sức hấp dẫn của tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến
KMO and Bartlett's Test
0,862 | |
Approx. Chi-Square | 5287,465 |
Bartlett's Test of Sphericity df | 91 |
Sig. | 0,000 |
Total Variance Explained
Initial | Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | Rotation Sums of Squared Loadings | ||||||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Varianc e | Cumulative % | |
1 | 5,783 | 41,307 | 41,307 | 5,783 | 41,307 | 41,307 | 4,580 | 32,713 | 32,713 |
2 | 2,799 | 19,990 | 61,297 | 2,799 | 19,990 | 61,297 | 3,193 | 22,804 | 55,517 |
3 | 1,189 | 8,493 | 69,790 | 1,189 | 8,493 | 69,790 | 1,998 | 14,272 | 69,790 |
4 | 0,953 | 6,810 | 76,599 | ||||||
5 | 0,606 | 4,327 | 80,926 | ||||||
6 | 0,490 | 3,502 | 84,429 | ||||||
7 | 0,415 | 2,964 | 87,393 | ||||||
8 | 0,408 | 2,916 | 90,309 | ||||||
9 | 0,360 | 2,571 | 92,880 | ||||||
10 | 0,285 | 2,036 | 94,916 | ||||||
11 | 0,271 | 1,935 | 96,851 | ||||||
12 | 0,219 | 1,568 | 98,418 | ||||||
13 | 0,119 | 0,853 | 99,272 | ||||||
14 | 0,102 | 0,728 | 100,000 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.