Ảnh hưởng của đô thị hoá đến phát triển kinh tế xã hội của huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên - 16


Biểu 5: Thu nhập từ nông nghiệp của hộ


ĐVT: 1000đ

Chỉ tiêu

Trước đô thị hoá

Sau đô thị hoá

Số lượng

Đơn giá

Số lượng

Đơn giá

Tổng thu





1. Trồng trọt





1.1 Lúa





1.2 Cây hàng năm khác





1.3 Cây ăn quả





1.4 Cây lâu năm





1.5 Sản phẩm phụ trồng trọt





2. Chăn nuôi





2.1 Lợn





2.2 Gà, vịt





2.3 Gia cầm khác





2.4 Trâu, bò





2.5 Gia súc khác





3 Thuỷ sản





4. Lâm nghiệp





Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 142 trang tài liệu này.

Ảnh hưởng của đô thị hoá đến phát triển kinh tế xã hội của huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên - 16


Biểu 6: Các nguồn thu phi nông nghiệp của hộ



Chỉ tiêu


ĐVT

Trước đô thị hoá

Sau đô thị hoá

Số công

Số tiền

Số công

Số tiền

1. Thu từ sản xuất tiểu thủ công nghiệp

1000đ





2. Thu từ kinh doanh dịch vụ

1000đ





3. Thu từ đi làm thuê

1000đ





4. Lương, thưởng

1000đ





5. Thu khác

1000đ






Biểu 7: Chi cho hoạt động sản xuất trồng trọt của hộ

Chỉ tiêu

Trước ĐTH

Sau ĐTH

Đvt

Số lượng

Đơn giá

Đvt

Số lượng

Đơn giá

1. Hạt giống, cây giống







2. Cây giống







3. Phân hữu cơ







4. Phân hoá học (đạm, lân, kali, NPK,...)







5. Thuốc trừ sâu diệt cỏ







6. Dụng cụ nhỏ, vật rẻ tiền mau hỏng







7. Năng lượng, nhiên liệu (điện, xăng, dầu, mỡ, chất đốt...)







8. Sửa chữa nhỏ, bảo dưỡng







9. Khấu hao tài sản cố định







10. Thuê và đấu thầu đất







11. Thuê máy móc t. bị, p.tiện và thuê vận chuyển







12. Thuê súc vật cày kéo







13. Trả công lao động thuê ngoài







14. Thuỷ lợi phí, thủy nông nội đồng







15. Trả lãi tiền vay cho sản xuất trồng trọt







16. Thuế nông nghiệp







17. Các khoản chi phí khác







Tổng chi







113


Biểu 8: Chi cho hoạt động sản xuất chăn nuôi, thuỷ sản của hộ


đvt: 1000đ

Chỉ tiêu

Trước ĐTH

Sau ĐTH

Đvt

Số lượng

Đơn giá

Đvt

Số lượng

Đơn giá

A. Chi chăn nuôi







1. Giống gia súc, gia cầm







2. Thức ăn







3. Dụng cụ nhỏ, vật rẻ tiền mau hỏng







4. Khấu hao tài sản cố định







5. Thuê và đấu thầu đất







6. Trả công lao động thuê ngoài







7. Thuốc phòng, chữa bệnh gia súc, gia cầm







8. Trả lãi tiền vay cho sản xuất chăn nuôi







9. Thuế kinh doanh







10. Các khoản chi phí khác







Tổng chi







B. Chi thuỷ sản







1. Giống







2. Thức ăn







3. Thuốc phòng, chữa bệnh







4. Chi khác








Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.Lrc-tnu.edu.vn


Biểu 9: Chi cho hoạt động sản xuất phi nông lâm nghiệp của hộ


Chỉ tiêu

Trước ĐTH

Sau ĐTH

1. Nguyên vật liệu chí nh, phụ...



2. Dụng cụ nhỏ, vật rẻ tiền, mau hỏng...



3. Điện



4. Nước



5. Xăng, dầ u, mỡ, chất đố ́ t, ...



6. Sửa chữa nhỏ , duy trì bảo dưỡng



7. Khấu hao TSCĐ



8. Thuê đất, nhà xưởng, cửa hà ng, máy móc và các phương tiện sản xuất khá c



9. Vậ̣ n chuyển (thuê và phí)



10. Chi phí nhân công, kể cả thà nh viên gia đình



Tổng chi




Biểu 10: Tài sản và các phương tiện sinh họat của hộ



Chỉ tiêu


ĐVT

Số lượng

Giá trị (1.000đ)

Trước ĐTH

Sau ĐTH

Trước ĐTH

Sau ĐTH

1. Vườn cây lâu năm cho sản phẩm






2. Diện tích nuôi trồng thuỷ sản






3. Diện tích đất kinh doanh khác






4. Trâu, bò, ngựa cày kéo, sinh sản






5. Lợn nái, lợn đực giống






6. Đàn gia súc, gia cầm cơ bản






7. Chuồng trại chăn nuôi






8. Máy nghiền, thái thức ăn gia súc






9. Máy xay xát






10. Máy tuốt lúa






11. Bình bơm thuốc trừ sâu






12. Hòm quạt thóc






13. Nhà xưởng






14. Cửa hàng








15. Ô tô






16. Xe máy






17. Xe đạp






18. Xe bò, xe cải tiến






19. Phương tiện vận tải khác






20. Máy ca, xẻ gỗ






21. Máy bơm nước






22. Máy phát điện






24. Máy tính, in, máy phô tô






25. Máy khâu, máy dệt, thêu, vắt sổ






26. Đầu video






27. Ti vi mầu






28. Ti vi đen trắng






29. Dàn nghe nhạc các loại






30. Radio/Radio Cassettes






31. Tủ lạnh, tủ đá






32. Quạt điện






33. Tủ các loại khác






34. Giường, phản, sập






35. Bàn ghế, xa lông, tràng kỷ






36. Các đồ có giá trị khác






Tổng giá trị







Biểu 11: Tình hình vay vốn và sử dụng vốn của hộ trước ĐTH



Chỉ tiêu


Số lượng

Lãi suất

(theo tháng)


Năm vay

Thời

hạn (tháng)


Mục đích gì


Khó khăn gì

1. Vốn tự có







2. Vốn vay







- Ngân hàng NN & PTNT







- Ngân hàng chính sách







- Ngân hàng khác (ghi rò )







- Dự án







Xóa đói giảm nghèo







Vay ưu đãi







Vay tư nhân








Biểu 12: Tình hình vay vốn và sử dụng vốn của hộ sau ĐTH



Chỉ tiêu


Số lượng

Lãi suất (theo tháng)

Năm vay

Thời hạn (tháng)

Mục đích gì

Khó khăn gì

1. Vốn tự có







2. Vốn vay







- Ngân hàng NN & PTNT







- Ngân hàng chính sách







- Ngân hàng khác (ghi rò )







- Dự án







- Xóa đói giảm nghèo







- Vay ưu đãi







- Vay tư nhân







Mục đích vay vốn:

1- Đầu tư cho sản xuất nghiệp của hộ

2- Đầu tư cho sản xuất phi nông nghiệp, tiẻu thủ nông nghiệp 3- Đầu tư kinh doanh dịch vụ

4- Đầu tư khác (ghi rò)

Khó khăn:

1- Không có tài sản thế chấp 2- Lãi suất cao

3- Thời hạn vay ngắn 4- Thủ tục khó khăn

5- Lý do khác (ghi rò)


Biểu 13: Biến động lao động của hộ trước và sau đô thị hoá


Chỉ tiêu

Số lượng (người)

Cơ cấu (%)

I. Trước đô thị hoá



1. Tổng lao động của hộ



- Lao động nông nghiệp



- Lao động phi nông nghiệp



2. Số người không có việc làm



II. Sau đô thị hoá



1.Tổng lao động của hộ



- Lao động nông nghiệp



- Lao động phi nông nghiệp



2. Số người không có việc làm




+ Hộ có thành viên được nhận vào làm việc tại các cơ quan, doanh nghiệp đóng trên địa bàn hay không

- Có

- Không

+ Nếu có thì số lượng là bao nhiêu?..............

+ Có được hò trợ đào tạo không?

- Có

- Không

Nếu không có thì vì sao?

..................................................................................................................................

..................................................................................................................................

..................................................................................................................................

II. Tổng cộng thu chi cả năm của hộ

1. Tổng nguồn thu (1.000đ) .................................................................... Trong đó:

+ Thu từ hoạt động nông nghiệp (1.000đ)............................................................

+ Thu từ hoạt động chăn nuôi (1.000đ) .................................................................

+ Thu từ hoạt động dịch vụ nông nghiệp (1.000đ) ..............................................

+ Thu khác (1.000đ) .............................................................................................

2. Tổng chi phí (1.000đ) ........................................................................ Trong đó:

+ Chi cho hoạt động nông nghiệp (1.000đ) ............................................................

+ Chi cho hoạt động chăn nuôi (1.000đ) ...............................................................

+ Chi cho hoạt động dịch vụ nông nghiệp (1.000đ) ...............................................

+ Chi khác (1.000đ) ..............................................................................................

3. Tổng thu nhập (1.000đ) .....................................................................................


III. Thu nhập / người / tháng (1.000đ)

Thu nhập (Tổng thu - Tổng chi phí sản xuất) (1.000đ) .............................................. Bình quân 1 khẩu 1 năm (1.000đ) ..............................................................................

IV. Thông tin về nhà ở của hộ

Câu hỏi 1: Hộ Ông (bà) thực tế đang ở trong mấy ngôi nhà/ căn hộ?

Có, số lượng.... Chưa

Câu hỏi 2: Tổng diện tích sử dụng? m2

Câu hỏi 3: Ngôi nhà Ông (bà) đang ở thuộc loại nào?

+ Nhà kiểu biệt thự

+ Nhà kiên cố khép kín


+ Nhà kiên cố không khép kín

+ Nhà bán kiên cố

+ Nhà tạm và khác

Câu hỏi 4: Ông (bà) có sở hữu toàn bộ căn nhà không?

Có Không

Câu hỏi 5: Giá trị ngôi nhà? …………… triệu đồng

A. Thông tin khác về đất đai, nhà ở của hộ

1. Ông bà có được đền bù bằng đất không?

- Có:

- Không:

2. Diện tích được đền bù? .............m2

3. Nếu có thì dùng để làm gì ? Diện tích sử dụng? Nhà ở ……………….… m2

Trồng trọt ………………m2 Khu sản xuất ……………m2 Khu kinh doanh ............... m2

B. Nhu cầu của hộ về vốn

1. Gia đình có cần vay vốn dể phát triển sản xuất không ?

Có Không

2. Nếu có thì để sản xuất, kinh doanh gì?

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

3. Gia đình cần vay tổng số vốn là: .................... triệu đồng, với lãi suất ...........

trong thời gian .........................

4. Gia đình có gửi tiết kiệm hay cho vay không?

- Có số tiền là: ...................... triệu đồng, với lãi suất ...........,

- Không

C. Nhu cầu khác:

1. Gia đình có ý định chuyển ngành nghề sản xuất hay không?

Có Không

* Nếu có thì gặp những thuận lợi, khó khăn gì?

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

2. Gia đình có nguyện vọng nâng cao kiến thức hay không ? Có Không

3. Nếu có thì gia đình quan tâm đến lĩnh vực nào ?

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 15/06/2022