Biểu 5: Thu nhập từ nông nghiệp của hộ
ĐVT: 1000đ
Trước đô thị hoá | Sau đô thị hoá | |||
Số lượng | Đơn giá | Số lượng | Đơn giá | |
Tổng thu | ||||
1. Trồng trọt | ||||
1.1 Lúa | ||||
1.2 Cây hàng năm khác | ||||
1.3 Cây ăn quả | ||||
1.4 Cây lâu năm | ||||
1.5 Sản phẩm phụ trồng trọt | ||||
2. Chăn nuôi | ||||
2.1 Lợn | ||||
2.2 Gà, vịt | ||||
2.3 Gia cầm khác | ||||
2.4 Trâu, bò | ||||
2.5 Gia súc khác | ||||
3 Thuỷ sản | ||||
4. Lâm nghiệp |
Có thể bạn quan tâm!
- Các Giải Pháp Nhằm Phát Huy Những Mặt Tích Cực Và Hạn Chế Những Ảnh Hưởng Tiêu Cực Của Đô Thị Hoá
- Ảnh hưởng của đô thị hoá đến phát triển kinh tế xã hội của huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên - 14
- Mô Tả Biến Dùng Trong Hàm Sản Xuất Coo-Douglas (Cd)
- Ảnh hưởng của đô thị hoá đến phát triển kinh tế xã hội của huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên - 17
Xem toàn bộ 142 trang tài liệu này.
Biểu 6: Các nguồn thu phi nông nghiệp của hộ
ĐVT | Trước đô thị hoá | Sau đô thị hoá | |||
Số công | Số tiền | Số công | Số tiền | ||
1. Thu từ sản xuất tiểu thủ công nghiệp | 1000đ | ||||
2. Thu từ kinh doanh dịch vụ | 1000đ | ||||
3. Thu từ đi làm thuê | 1000đ | ||||
4. Lương, thưởng | 1000đ | ||||
5. Thu khác | 1000đ |
Biểu 7: Chi cho hoạt động sản xuất trồng trọt của hộ
Trước ĐTH | Sau ĐTH | |||||
Đvt | Số lượng | Đơn giá | Đvt | Số lượng | Đơn giá | |
1. Hạt giống, cây giống | ||||||
2. Cây giống | ||||||
3. Phân hữu cơ | ||||||
4. Phân hoá học (đạm, lân, kali, NPK,...) | ||||||
5. Thuốc trừ sâu diệt cỏ | ||||||
6. Dụng cụ nhỏ, vật rẻ tiền mau hỏng | ||||||
7. Năng lượng, nhiên liệu (điện, xăng, dầu, mỡ, chất đốt...) | ||||||
8. Sửa chữa nhỏ, bảo dưỡng | ||||||
9. Khấu hao tài sản cố định | ||||||
10. Thuê và đấu thầu đất | ||||||
11. Thuê máy móc t. bị, p.tiện và thuê vận chuyển | ||||||
12. Thuê súc vật cày kéo | ||||||
13. Trả công lao động thuê ngoài | ||||||
14. Thuỷ lợi phí, thủy nông nội đồng | ||||||
15. Trả lãi tiền vay cho sản xuất trồng trọt | ||||||
16. Thuế nông nghiệp | ||||||
17. Các khoản chi phí khác | ||||||
Tổng chi |
113
Biểu 8: Chi cho hoạt động sản xuất chăn nuôi, thuỷ sản của hộ
đvt: 1000đ
Trước ĐTH | Sau ĐTH | |||||
Đvt | Số lượng | Đơn giá | Đvt | Số lượng | Đơn giá | |
A. Chi chăn nuôi | ||||||
1. Giống gia súc, gia cầm | ||||||
2. Thức ăn | ||||||
3. Dụng cụ nhỏ, vật rẻ tiền mau hỏng | ||||||
4. Khấu hao tài sản cố định | ||||||
5. Thuê và đấu thầu đất | ||||||
6. Trả công lao động thuê ngoài | ||||||
7. Thuốc phòng, chữa bệnh gia súc, gia cầm | ||||||
8. Trả lãi tiền vay cho sản xuất chăn nuôi | ||||||
9. Thuế kinh doanh | ||||||
10. Các khoản chi phí khác | ||||||
Tổng chi | ||||||
B. Chi thuỷ sản | ||||||
1. Giống | ||||||
2. Thức ăn | ||||||
3. Thuốc phòng, chữa bệnh | ||||||
4. Chi khác |
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.Lrc-tnu.edu.vn
Biểu 9: Chi cho hoạt động sản xuất phi nông lâm nghiệp của hộ
Trước ĐTH | Sau ĐTH | |
1. Nguyên vật liệu chí nh, phụ... | ||
2. Dụng cụ nhỏ, vật rẻ tiền, mau hỏng... | ||
3. Điện | ||
4. Nước | ||
5. Xăng, dầ u, mỡ, chất đố ́ t, ... | ||
6. Sửa chữa nhỏ , duy trì bảo dưỡng | ||
7. Khấu hao TSCĐ | ||
8. Thuê đất, nhà xưởng, cửa hà ng, máy móc và các phương tiện sản xuất khá c | ||
9. Vậ̣ n chuyển (thuê và phí) | ||
10. Chi phí nhân công, kể cả thà nh viên gia đình | ||
Tổng chi |
Biểu 10: Tài sản và các phương tiện sinh họat của hộ
ĐVT | Số lượng | Giá trị (1.000đ) | |||
Trước ĐTH | Sau ĐTH | Trước ĐTH | Sau ĐTH | ||
1. Vườn cây lâu năm cho sản phẩm | |||||
2. Diện tích nuôi trồng thuỷ sản | |||||
3. Diện tích đất kinh doanh khác | |||||
4. Trâu, bò, ngựa cày kéo, sinh sản | |||||
5. Lợn nái, lợn đực giống | |||||
6. Đàn gia súc, gia cầm cơ bản | |||||
7. Chuồng trại chăn nuôi | |||||
8. Máy nghiền, thái thức ăn gia súc | |||||
9. Máy xay xát | |||||
10. Máy tuốt lúa | |||||
11. Bình bơm thuốc trừ sâu | |||||
12. Hòm quạt thóc | |||||
13. Nhà xưởng | |||||
14. Cửa hàng |
16. Xe máy | |||||
17. Xe đạp | |||||
18. Xe bò, xe cải tiến | |||||
19. Phương tiện vận tải khác | |||||
20. Máy ca, xẻ gỗ | |||||
21. Máy bơm nước | |||||
22. Máy phát điện | |||||
24. Máy tính, in, máy phô tô | |||||
25. Máy khâu, máy dệt, thêu, vắt sổ | |||||
26. Đầu video | |||||
27. Ti vi mầu | |||||
28. Ti vi đen trắng | |||||
29. Dàn nghe nhạc các loại | |||||
30. Radio/Radio Cassettes | |||||
31. Tủ lạnh, tủ đá | |||||
32. Quạt điện | |||||
33. Tủ các loại khác | |||||
34. Giường, phản, sập | |||||
35. Bàn ghế, xa lông, tràng kỷ | |||||
36. Các đồ có giá trị khác | |||||
Tổng giá trị |
Biểu 11: Tình hình vay vốn và sử dụng vốn của hộ trước ĐTH
Số lượng | Lãi suất (theo tháng) | Năm vay | Thời hạn (tháng) | Mục đích gì | Khó khăn gì | |
1. Vốn tự có | ||||||
2. Vốn vay | ||||||
- Ngân hàng NN & PTNT | ||||||
- Ngân hàng chính sách | ||||||
- Ngân hàng khác (ghi rò ) | ||||||
- Dự án | ||||||
Xóa đói giảm nghèo | ||||||
Vay ưu đãi | ||||||
Vay tư nhân |
Biểu 12: Tình hình vay vốn và sử dụng vốn của hộ sau ĐTH
Số lượng | Lãi suất (theo tháng) | Năm vay | Thời hạn (tháng) | Mục đích gì | Khó khăn gì | |
1. Vốn tự có | ||||||
2. Vốn vay | ||||||
- Ngân hàng NN & PTNT | ||||||
- Ngân hàng chính sách | ||||||
- Ngân hàng khác (ghi rò ) | ||||||
- Dự án | ||||||
- Xóa đói giảm nghèo | ||||||
- Vay ưu đãi | ||||||
- Vay tư nhân |
Mục đích vay vốn:
1- Đầu tư cho sản xuất nghiệp của hộ
2- Đầu tư cho sản xuất phi nông nghiệp, tiẻu thủ nông nghiệp 3- Đầu tư kinh doanh dịch vụ
4- Đầu tư khác (ghi rò)
Khó khăn:
1- Không có tài sản thế chấp 2- Lãi suất cao
3- Thời hạn vay ngắn 4- Thủ tục khó khăn
5- Lý do khác (ghi rò)
Biểu 13: Biến động lao động của hộ trước và sau đô thị hoá
Số lượng (người) | Cơ cấu (%) | |
I. Trước đô thị hoá | ||
1. Tổng lao động của hộ | ||
- Lao động nông nghiệp | ||
- Lao động phi nông nghiệp | ||
2. Số người không có việc làm | ||
II. Sau đô thị hoá | ||
1.Tổng lao động của hộ | ||
- Lao động nông nghiệp | ||
- Lao động phi nông nghiệp | ||
2. Số người không có việc làm |
+ Hộ có thành viên được nhận vào làm việc tại các cơ quan, doanh nghiệp đóng trên địa bàn hay không
- Có
- Không
+ Nếu có thì số lượng là bao nhiêu?..............
+ Có được hò trợ đào tạo không?
- Có
- Không
Nếu không có thì vì sao?
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
II. Tổng cộng thu chi cả năm của hộ
1. Tổng nguồn thu (1.000đ) .................................................................... Trong đó:
+ Thu từ hoạt động nông nghiệp (1.000đ)............................................................
+ Thu từ hoạt động chăn nuôi (1.000đ) .................................................................
+ Thu từ hoạt động dịch vụ nông nghiệp (1.000đ) ..............................................
+ Thu khác (1.000đ) .............................................................................................
2. Tổng chi phí (1.000đ) ........................................................................ Trong đó:
+ Chi cho hoạt động nông nghiệp (1.000đ) ............................................................
+ Chi cho hoạt động chăn nuôi (1.000đ) ...............................................................
+ Chi cho hoạt động dịch vụ nông nghiệp (1.000đ) ...............................................
+ Chi khác (1.000đ) ..............................................................................................
3. Tổng thu nhập (1.000đ) .....................................................................................
III. Thu nhập / người / tháng (1.000đ)
Thu nhập (Tổng thu - Tổng chi phí sản xuất) (1.000đ) .............................................. Bình quân 1 khẩu 1 năm (1.000đ) ..............................................................................
IV. Thông tin về nhà ở của hộ
Câu hỏi 1: Hộ Ông (bà) thực tế đang ở trong mấy ngôi nhà/ căn hộ?
Có, số lượng.... Chưa
Câu hỏi 2: Tổng diện tích sử dụng? m2
Câu hỏi 3: Ngôi nhà Ông (bà) đang ở thuộc loại nào?
+ Nhà kiểu biệt thự
+ Nhà kiên cố khép kín
+ Nhà kiên cố không khép kín
+ Nhà bán kiên cố
+ Nhà tạm và khác
Câu hỏi 4: Ông (bà) có sở hữu toàn bộ căn nhà không?
Có Không
Câu hỏi 5: Giá trị ngôi nhà? …………… triệu đồng
A. Thông tin khác về đất đai, nhà ở của hộ
1. Ông bà có được đền bù bằng đất không?
- Có:
- Không:
2. Diện tích được đền bù? .............m2
3. Nếu có thì dùng để làm gì ? Diện tích sử dụng? Nhà ở ……………….… m2
Trồng trọt ………………m2 Khu sản xuất ……………m2 Khu kinh doanh ............... m2
B. Nhu cầu của hộ về vốn
1. Gia đình có cần vay vốn dể phát triển sản xuất không ?
Có Không
2. Nếu có thì để sản xuất, kinh doanh gì?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
3. Gia đình cần vay tổng số vốn là: .................... triệu đồng, với lãi suất ...........
trong thời gian .........................
4. Gia đình có gửi tiết kiệm hay cho vay không?
- Có số tiền là: ...................... triệu đồng, với lãi suất ...........,
- Không
C. Nhu cầu khác:
1. Gia đình có ý định chuyển ngành nghề sản xuất hay không?
Có Không
* Nếu có thì gặp những thuận lợi, khó khăn gì?
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
2. Gia đình có nguyện vọng nâng cao kiến thức hay không ? Có Không
3. Nếu có thì gia đình quan tâm đến lĩnh vực nào ?