Phụ lục 5.3. Gia đình văn hóa là gia đình như thế nào
Tên tỉnh khảo sát | Trung bình | |||||||||
Hà Nội | Bắc Ninh | Ninh Bình | Thái Bình | |||||||
Số phiếu chọn/Tổng số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu chọn/Tổng số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu chọn/Tổng số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu chọn/Tổng số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu chọn/Tổng số phiếu | Tỷ lệ % | |
Cha mẹ yêu thương, có trách nhiệm với con cái | 147/150 | 98 | 149/150 | 99.3 | 147/150 | 98 | 148/150 | 98.7 | 591/600 | 98.5 |
Con cái hiếu kính với cha mẹ | 147/150 | 98 | 147/150 | 98 | 142/150 | 94.7 | 140/150 | 93.3 | 576/600 | 96 |
Vợ chồng yêu thương, chung thủy, hòa thuận | 128/150 | 85.3 | 144/150 | 96 | 135/150 | 90 | 137/150 | 91.3 | 544/600 | 90.7 |
Anh em tình nghĩa, đoàn kết, giúp đỡ nhau | 123/150 | 82 | 130/150 | 86.7 | 125/150 | 83.3 | 141/150 | 94 | 519/600 | 86.5 |
Có quan hệ tình nghĩa, gắn bó với cộng đồng | 92/150 | 61.3 | 118/150 | 78.7 | 102/150 | 68 | 122/150 | 81.3 | 434/600 | 72.3 |
Cha mẹ nói gì con cái phải nghe, chồng nói gì vợ phải nghe, anh nói gì em phải nghe | 16/150 | 10.7 | 31/150 | 20.7 | 23/150 | 15.3 | 19/150 | 12.7 | 89/600 | 14.8 |
Ý kiến khác | 0/150 | 0 | 0/150 | 0 | 0/150 | 0 | 0/150 | 0 | 0/600 | 0 |
Có thể bạn quan tâm!
- Tiêu Chuẩn Danh Hiệu “Gia Đình Văn Hóa” (Điều 4)
- Tiêu Chuẩn Danh Hiệu “Tổ Dân Phố Văn Hóa” Và Tương Đương (Điều 6)
- Tiêu Chí Ứng Xử Vợ Chồng: Chung Thủy; Nghĩa Tình.
- Ảnh hưởng của đạo đức Nho giáo đối với xây dựng gia đình văn hóa ở vùng đồng bằng sông Hồng hiện nay - 25
Xem toàn bộ 205 trang tài liệu này.
Phụ lục 5.4. Những biểu hiện trong ứng xử của cha mẹ đối với con cái trong gia đình hiện nay
Tên tỉnh khảo sát | Trung bình | |||||||||
Hà Nội | Bắc Ninh | Ninh Bình | Thái Bình | |||||||
Số phiếu chọn/Tổng số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu chọn/Tổng số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu chọn/Tổng số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu chọn/Tổng số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu chọn/Tổng số phiếu | Tỷ lệ % | |
Chăm sóc, nuôi dưỡng, dạy dỗ con | 145/150 | 96.7 | 137/150 | 91.3 | 139/150 | 92.7 | 143/150 | 95.3 | 564/600 | 94 |
Tạo mọi điều kiện để con được ăn học đầy đủ | 142/150 | 94.7 | 139/150 | 92.7 | 134/150 | 89.3 | 140/150 | 93.3 | 555/600 | 92.5 |
84/150 | 56 | 101/150 | 67.3 | 95/150 | 63.3 | 98/150 | 65.3 | 378/600 | 65.3 | |
Lo lắng cho tương lai sự nghiệp và việc dựng vợ gả chồng của con | 132/150 | 88 | 144/150 | 96 | 140/150 | 93.3 | 145/150 | 96.7 | 561/600 | 93.5 |
Bao bọc và làm thay con | 32/150 | 21.3 | 67/150 | 44.7 | 62/150 | 41.3 | 58/150 | 38.7 | 219/600 | 36.5 |
Coi trọng con trai hơn con gái | 42/600 | 28 | 76/150 | 50.7 | 64/150 | 42.7 | 58/150 | 38.7 | 240/600 | 40 |
Áp đặt ý kiến của mình đối với con | 65/150 | 43.3 | 93/150 | 62 | 82/150 | 54.7 | 80/150 | 53.3 | 320/600 | 53.3 |
Sử dụng đòn roi trong giáo dục con | 48/150 | 32 | 60/150 | 40 | 58/150 | 38.7 | 59/150 | 39.3 | 225/600 | 37.5 |
Ý kiến khác | 0/150 | 0 | 0/150 | 0 | 0/150 | 0 | 0/150 | 0 | 0/600 | 0 |
Phụ lục 5.5. Những biểu hiện trong ứng xử của con cái đối với cha mẹ trong gia đình hiện nay
Tên tỉnh khảo sát | Trung bình | |||||||||
Hà Nội | Bắc Ninh | Ninh Bình | Thái Bình | |||||||
Số phiếu chọn/Tổn g số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu chọn/Tổn g số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu chọn/Tổn g số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu chọn/Tổn g số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu chọn/Tổng số phiếu | Tỷ lệ % | |
Phụng dưỡng cha mẹ khi già yếu | 140/150 | 93.3 | 147/150 | 98 | 144/150 | 96 | 142/150 | 94.7 | 573/600 | 95.5 |
Vâng lời và đáp ứng nguyện vọng của cha mẹ | 125/150 | 83.3 | 132/150 | 88 | 138/150 | 92 | 135/150 | 90 | 530/600 | 88.3 |
Không làm gì để cha mẹ phải lo lắng, phiền lòng | 108/150 | 72 | 120/150 | 80 | 115/150 | 76.7 | 117/150 | 78 | 461/600 | 76.8 |
Coi trọng việc tổ chức lễ tang, cúng giỗ khi cha mẹ mất | 135/150 | 90 | 140/150 | 93.3 | 132/150 | 88 | 136/150 | 90.7 | 543/600 | 90.5 |
Thiếu chính kiến, lệ thuộc vào cha mẹ trong cuộc sống | 42/150 | 28 | 53/150 | 35.3 | 48/150 | 32 | 46/150 | 30.7 | 189/600 | 31.5 |
22/150 | 14.7 | 14/150 | 9.3 | 18/150 | 12 | 16/150 | 10.7 | 70/600 | 11.7 | |
Sẵn sàng hy sinh hạnh phúc bản thân vì cha mẹ | 58/150 | 38.7 | 65/150 | 43.3 | 60/150 | 40 | 59/ 150 | 39.3 | 242/600 | 40.3 |
Bao che cho cha mẹ cả khi đó là những hành động sai trái | 38/150 | 25.3 | 55/150 | 36.7 | 47/150 | 31.3 | 49/150 | 32.7 | 189/600 | 31.5 |
Ý kiến khác | 0/150 | 0 | 0/150 | 0 | 0/150 | 0 | 0/150 | 0 | 0/600 | 0 |
Phụ lục 5.6. Những biểu hiện trong ứng xử giữa chồng và vợ trong gia đình hiện nay
Tên tỉnh khảo sát | Trung bình | |||||||||
Hà Nội | Bắc Ninh | Ninh Bình | Thái Bình | |||||||
Số phiếu chọn/Tổng số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu chọn/Tổng số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu chọn/Tổng số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu chọn/Tổng số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu chọn/Tổng số phiếu | Tỷ lệ % | |
Gắn bó, coi trong thủy chung | 130/150 | 86.7 | 146/150 | 97.3 | 144/150 | 96 | 147/150 | 98 | 567/600 | 94.5 |
Quan tâm, chăm sóc nhau | 131/150 | 87.3 | 135/150 | 90 | 133/150 | 88.7 | 135/150 | 90 | 534/600 | 89 |
Chia sẻ với nhau các vấn đề trong cuộc sống | 95/150 | 63.3 | 98/150 | 65.3 | 119/150 | 79.3 | 122/150 | 81.3 | 434/600 | 72.3 |
Nhường nhịn nhau, giữ gìn êm ấm gia đình | 79/150 | 52.7 | 110/150 | 73.3 | 95/150 | 63.3 | 91/150 | 60.7 | 375/600 | 62.5 |
Bình đẳng với nhau trong mọi công việc gia đình | 41/600 | 27.3 | 17/150 | 11.3 | 21/150 | 14 | 23/150 | 15.3 | 102/600 | 17 |
Chồng thường áp đạt ý kiến đối với vợ | 85/150 | 56.7 | 134/150 | 89.3 | 123/150 | 82 | 119/150 | 79.3 | 461/600 | 76.8 |
Vợ phải tuyệt đối phục tùng và làm theo ý kiến của chồng | 22/150 | 14.7 | 47/150 | 31.3 | 38/150 | 25.3 | 33/150 | 22 | 135/600 | 23.3 |
Chồng có hành vi bạo lực nếu vợ không nghe lời | 46/150 | 30.7 | 62/150 | 41.3 | 56/150 | 37.3 | 54/150 | 36 | 218/600 | 36.3 |
29/150 | 19.3 | 52/150 | 34.7 | 41/150 | 27.3 | 37/150 | 24.7 | 159/600 | 26.5 | |
Ý kiến khác | 0/150 | 0 | 0/150 | 0 | 0/150 | 0 | 0/150 | 0 | 0/600 | 0 |
Phụ lục 5.7. Những biểu hiện trong ứng xử giữa anh - chị - em trong gia đình hiện nay
Tên tỉnh khảo sát | Trung bình | |||||||||
Hà Nội | Bắc Ninh | Ninh Bình | Thái Bình | |||||||
Số phiếu chọn/Tổng số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu chọn/Tổng số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu chọn/Tổng số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu chọn/Tổng số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu chọn/Tổng số phiếu | Tỷ lệ % | |
Hòa thuận, thương yêu, đoàn kết | 128/150 | 85.3 | 132/150 | 88 | 130/150 | 86.7 | 134/150 | 89.3 | 524/600 | 87.3 |
Nương tựa, giúp đỡ nhau | 110/150 | 73.3 | 122/150 | 81.3 | 115/150 | 76.7 | 117/150 | 78 | 464/600 | 77.3 |
Anh cả có uy tín trong gia đình và được các em kính trọng | 78/150 | 52 | 104/150 | 69.3 | 91/150 | 60.7 | 97/150 | 64.7 | 370/600 | 61.7 |
Anh cả áp đặt và mệnh lệnh với các em | 24/150 | 16 | 39/150 | 26 | 37/150 | 24.7 | 35/150 | 23.3 | 135/600 | 22.5 |
Anh cả chịu nhiều áp lực trong gánh vác công việc gia đình | 52/150 | 34.7 | 63/150 | 42 | 61/150 | 40.7 | 59/150 | 39.3 | 235/600 | 39.2 |
Chị em gái trong gia đình không được coi trọng bằng anh em trai | 32/150 | 21.3 | 48/150 | 32 | 41/150 | 27.3 | 38/150 | 25.3 | 159/600 | 26.5 |
Ý kiến khác | 0/150 | 0 | 0/150 | 0 | 0/150 | 0 | 0/150 | 0 | 0/600 | 0 |
Tên tỉnh khảo sát | Trung bình | |||||||||
Hà Nội | Bắc Ninh | Ninh Bình | Thái Bình | |||||||
Số phiếu chọn/Tổng số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu chọn/Tổng số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu chọn/Tổng số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu chọn/Tổng số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu chọn/Tổng số phiếu | Tỷ lệ % | |
Tình nghĩa, gắn bó mật thiết với xóm giềng | 93/150 | 62 | 130/150 | 86.7 | 135/150 | 90 | 138/150 | 92 | 496/600 | 82.7 |
Giáo dục các thành viên gia đình giữ gìn trật tự cộng đồng | 115/150 | 76.7 | 109/150 | 72.7 | 112/150 | 74.7 | 114/150 | 76 | 450/600 | 75 |
Thực hiện nghiêm túc hương ước làng xã | 67/150 | 44.7 | 79/150 | 52.7 | 85/150 | 56.7 | 89/150 | 59.3 | 323/600 | 53.3 |
Tích cực tham gia các phong trào thi đua của địa phương | 115/150 | 76.7 | 120/150 | 80 | 106/150 | 70.7 | 117/150 | 78 | 458/600 | 76.3 |
Coi trọng lợi ích gia đình, dòng họ hơn lợi ích cộng đồng | 87/150 | 58 | 99/150 | 66 | 95/150 | 63.3 | 96/150 | 64 | 377/600 | 62.8 |
Lôi kéo họ hàng vào giải quyết những mâu thuẫn cá nhân | 27/150 | 18 | 65/150 | 43.3 | 49/150 | 32.7 | 54/150 | 36 | 195/600 | 32.5 |
Ý kiến khác | 0/150 | 0 | 0/150 | 0 | 0/150 | 0 | 0/150 | 0 | 0/600 | 0 |
ứng xử gia đình?
Câu trả lời | Tên tỉnh khảo sát | Trung bình | |||||||||||
Hà Nội | Bắc Ninh | Ninh Bình | Thái Bình | ||||||||||
Số phiếu chọn/Tổn g số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu chọn/Tổn g số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu chọn/Tổn g số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu chọn/Tổn g số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu chọn/Tổng số phiếu | Tỷ lệ % | ||||
n | Tình yêu thương, trách hiệm của cha mẹ đối với con cái | Rất cần thiết | 70/150 | 46.7 | 81/150 | 54 | 76/150 | 50.7 | 79/150 | 52.7 | 306/600 | 51 | |
Cần thiết | 52/150 | 34.7 | 64/150 | 42.7 | 58/150 | 38.7 | 61/150 | 40.7 | 234/600 | 39.2 | |||
Ít cần thiết | 28/150 | 18.7 | 5/150 | 3.3 | 16/150 | 10.7 | 10/150 | 6.7 | 59/600 | 9.8 | |||
Không cần thiết | 0/150 | 0 | 0/150 | 0 | 0/150 | 0 | 0/150 | 0 | 0/600 | 0 | |||
Đạo hiếu của con cái đối với cha mẹ | Rất cần thiết | 60/150 | 40 | 77/150 | 51.3 | 70/150 | 38.7 | 76/150 | 46.7 | 283/600 | 47.2 | ||
Cần thiết | 55/150 | 36.7 | 64/150 | 42.7 | 60/150 | 40 | 63/150 | 42 | 242/600 | 40.3 | |||
Ít cần thiết | 35/150 | 23.3 | 9/150 | 6 | 20/150 | 13 | 11/150 | 7.3 | 75/600 | 12.5 | |||
Không cần thiết | 0/150 | 0 | 0/150 | 0 | 0/150 | 0 | 0/150 | 0 | 0/600 | 0 | |||
Tình nghĩa, thủy chung trong quan hệ vợ - chồng | Rất cần thiết | 60/150 | 40 | 77/150 | 51.3 | 70/150 | 38.7 | 76/150 | 46.7 | 283/600 | 47.2 | ||
Cần thiết | 59/150 | 39.3 | 60/150 | 40 | 56/150 | 37.3 | 48/150 | 32 | 223/600 | 37.2 | |||
Ít cần thiết | 31/150 | 20.7 | 13/150 | 8.7 | 24/150 | 16 | 26/150 | 17.3 | 94/600 | 15.7 | |||
Không cần thiết | 0/150 | 0 | 0/150 | 0 | 0/150 | 0 | 0/150 | 0 | 0/600 | 0 | |||
Hòa thuận, đoàn kết trong quan hệ anh- chị- em | Rất cần thiết | 68/150 | 45.3 | 67/150 | 44.7 | 68/150 | 45.3 | 63/150 | 42 | 266/600 | 44.3 | ||
Cần thiết | 55/150 | 36.7 | 64/150 | 42.7 | 60/150 | 40 | 63/150 | 42 | 242/600 | 40.3 | |||
Ít cần thiết | 27/150 | 18 | 19/150 | 12.7 | 22/150 | 14.7 | 24/150 | 16 | 92/600 | 15.3 | |||
Không cần thiết | 0/150 | 0 | 0/150 | 0 | 0/150 | 0 | 0/150 | 0 | 0/600 | 0 | |||
Tình nghĩa với xóm giềng | Rất cần thiết | 39/150 | 26 | 37/150 | 24.7 | 45/150 | 30 | 45/150 | 30 | 166/600 | 27.7 | ||
Cần thiết | 70/150 | 46.7 | 81/150 | 54 | 76/150 | 50.7 | 79/150 | 52.7 | 306/600 | 51 | |||
Ít cần thiết | 41/150 | 27.3 | 32/150 | 21.3 | 29/150 | 19.3 | 26/150 | 17.3 | 128/600 | 21.3 | |||
Không cần thiết | 0/150 | 0 | 0/150 | 0 | 0/150 | 0 | 0/150 | 0 | 0/600 | 0 | |||
Ý kiến khác | 0/150 | 0 | 0/150 | 0 | 0/150 | 0 | 0/150 | 0 | 0/600 | 0 |
Tên tỉnh khảo sát | Trung bình | ||||||||||
Hà Nội | Bắc Ninh | Ninh Bình | Thái Bình | ||||||||
Số phiếu chọn/Tổng số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu chọn/Tổng số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu chọn/Tổng số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu chọn/Tổng số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu chọn/Tổng số phiếu | Tỷ lệ % | ||
Cha mẹ coi trọng con trai hơn con gái | Rất cần thiết | 59/150 | 39.3 | 37/150 | 24.7 | 43/150 | 28.7 | 42/150 | 28 | 181/600 | 30.2 |
Cần thiết | 74/150 | 49.3 | 72/150 | 48 | 75/150 | 50 | 80/150 | 53.3 | 301/600 | 50.2 | |
Ít cần thiết | 17/150 | 11.3 | 41/150 | 27.3 | 32/150 | 21.3 | 28/150 | 18.7 | 118/600 | 19.7 | |
Không cần thiết | 0/150 | 0 | 0/150 | 0 | 0/150 | 0 | 0/150 | 0 | 0/600 | 0 | |
Cha mẹ dạy con theo hướng áp đặt, sử dụng đòn roi | Rất cần thiết | 60/150 | 40 | 33/150 | 22 | 41/150 | 27.3 | 55/150 | 36.7 | 189/600 | 31.5 |
Cần thiết | 43/150 | 28.7 | 45/150 | 30 | 57/150 | 38 | 50/150 | 33.3 | 205/600 | 34.2 | |
Ít cần thiết | 34/150 | 22.7 | 57/150 | 38 | 43/150 | 28.7 | 39/150 | 26 | 173/600 | 28.8 | |
Không cần thiết | 3/150 | 2 | 15/150 | 10 | 9/150 | 6 | 6/150 | 4 | 33/600 | 5.5 | |
Chồng áp đặt và bạo hành khi vợ không nghe lời | Rất cần thiết | 92/150 | 61.3 | 60/150 | 40 | 78/150 | 52 | 83/150 | 55.3 | 313/600 | 52,2 |
Cần thiết | 42/150 | 28 | 49/150 | 32.7 | 42/150 | 28 | 39/150 | 26 | 172/600 | 28.7 | |
Ít cần thiết | 11/150 | 7.3 | 32/150 | 21.3 | 23/150 | 15.3 | 21/150 | 14 | 87/600 | 14.5 | |
Không cần thiết | 5/150 | 3.3 | 9/150 | 6 | 7/150 | 4.7 | 7/150 | 4.7 | 28/600 | 4.7 | |
Anh cả có nhiều quyền uy và trách nhiệm đối với các em | Rất cần thiết | 66/150 | 44 | 57/150 | 38 | 60/150 | 40 | 63/150 | 42 | 246/600 | 41 |
Cần thiết | 43/150 | 28.7 | 25/150 | 16.7 | 38/150 | 25.3 | 41/150 | 27.3 | 147/600 | 24.5 | |
Ít cần thiết | 34/150 | 22.7 | 57/150 | 38 | 43/150 | 28.7 | 39/150 | 26 | 173/600 | 28.8 | |
Không cần thiết | 7/150 | 4.7 | 11/150 | 7.3 | 9/150 | 6 | 7/150 | 4.7 | 34/600 | 5.7 | |
Coi trọng lợi ích gia đình, dòng họ hơn lợi ích cộng đồng | Rất cần thiết | 63/150 | 42 | 53/150 | 35.3 | 56/150 | 37.3 | 52/150 | 34.7 | 224/600 | 37.3 |
Cần thiết | 57/150 | 38 | 45/150 | 30 | 47/150 | 31.3 | 55/150 | 36.7 | 204/600 | 34 | |
Ít cần thiết | 21/150 | 14 | 39/150 | 26 | 36/150 | 24 | 32/150 | 21.3 | 128/600 | 21.3 | |
Không cần thiết | 9/150 | 6 | 13/150 | 8.7 | 11/150 | 7.3 | 11/150 | 7.3 | 44/600 | 7.3 | |
Ý kiến khác | 5/150 | 3.3 | 7/150 | 4.7 | 6/150 | 4 | 7/150 | 4.7 | 25/600 | 4.2 |
Phụ lục 5.11. Sự tác động của kinh tế thị trường đến đạo đức gia đình
Tên tỉnh khảo sát | Trung bình | |||||||||
Hà Nội | Bắc Ninh | Ninh Bình | Thái Bình | |||||||
Số phiếu chọn/Tổng số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu chọn/Tổng số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu chọn/Tổng số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu chọn/Tổng số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu chọn/Tổng số phiếu | Tỷ lệ % | |
Củng cố các giá trị đạo đức gia đình | 30/150 | 20 | 19/150 | 12.7 | 24/150 | 16 | 26/150 | 17.3 | 99/600 | 16.5 |
Làm băng hoại các giá trị đạo đức gia đình | 30/150 | 20 | 46/150 | 30.7 | 42/150 | 28 | 39/150 | 26 | 175/600 | 26.2 |
Tác động vừa tích cực, vừa tiêu cực đến đạo đức gia đình | 82/150 | 54.7 | 60/150 | 40 | 65/150 | 43.3 | 68/150 | 45.3 | 275/600 | 45.8 |
Không tác động đến đạo đức gia đình | 8/150 | 5.3 | 25/150 | 16.7 | 19/150 | 12.7 | 17/150 | 11.3 | 69/600 | 11.5 |
Ý kiến khác | 0/150 | 0 | 0/150 | 0 | 0/150 | 0 | 0/150 | 0 | 0/600 | 0 |
Phụ lục 5.12. Theo ông/bà (anh/chị), trách nhiệm của chính quyền địa phương thể hiện như thế nào trong công tác xây dựng gia đình văn hóa?
Tên tỉnh khảo sát | Trung bình | ||||||||||
Hà Nội | Bắc Ninh | Ninh Bình | Thái Bình | ||||||||
Số phiếu chọn/Tổ ng số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu chọn/Tổ ng số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu chọn/Tổ ng số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu chọn/Tổ ng số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu chọn/Tổng số phiếu | Tỷ lệ % | ||
Tuyên truyền các gia đình giữ gìn giá trị đạo đức truyền thống | Rất quan tâm | 18/150 | 12 | 17/150 | 11.3 | 13/150 | 8.7 | 18/150 | 12 | 66/600 | 11 |
Quan tâm | 62/150 | 41.3 | 65/150 | 43.3 | 58/150 | 38.7 | 61/150 | 40.7 | 246/600 | 41 | |
Ít quan tâm | 52/150 | 34.7 | 53/150 | 35.3 | 58/150 | 38.7 | 53/150 | 35.3 | 216/600 | 36 | |
Không quan tâm | 18/150 | 12 | 15/150 | 10 | 21/150 | 14 | 18/150 | 12 | 72/600 | 12 |