Cơ hội phát triển nghề nghiệp | ||||||
11 | Anh/chị có nhiều cơ hội để thăng tiến | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
12 | Các chương trình đào tạo ở ngân hàng có hiệu quả tốt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
13 | Anh/chị được tạo điều kiện học tập để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
14 | Ngân hàng định hướng lộ trình phát triển nghề nghiệp cho anh/chị rò ràng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Sự hòa nhập trong tổ chức làm việc | ||||||
15 | Anh/chị được đối xử công bằng, không phân biệt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
16 | Quan hệ của anh/chị với đồng nghiệp thân thiện | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
17 | Anh/chị luôn nhận được sự quan tâm của cấp trên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
18 | Mọi người sẵn sàng hợp tác với nhau để thực hiện công việc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Sự tuân thủ luật và bảo vệ quyền lợi nhân viên | ||||||
19 | Các quyền của người lao động được ngân hàng bảo đảm đầy đủ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
20 | Anh/chị được tạo điều kiện tham gia phát biểu ý kiến của mình | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
21 | Các đặc tính cá nhân của anh/chị luôn được tôn trọng tại nơi làm việc | |||||
22 | Các chính sách và nội quy làm việc đều tuân thủ các quy định của pháp luật. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Sự cân bằng giữa cuộc sống và công việc | ||||||
23 | Anh/chị có đủ thời gian dành cho gia đình của mình | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
24 | Anh/chị có đủ thời gian dành cho hoạt động giải trí của mình | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
25 | Anh/chị dễ dàng cân bằng được nhu cầu công việc và đời sống cá nhân | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
26 | Lịch trình làm việc và nghỉ ngơi của anh/chị rất hợp lý | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Phát triển năng lực cá nhân | ||||||
27 | Anh/chị được hoàn toàn tự chủ trong công việc của mình | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
28 | Anh/chị được tạo điều kiện thực hiện các công việc có tính chất quan trọng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
29 | Anh/chị được tạo điều kiện thực hiện nhiều công việc khác nhau | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
30 | Anh/chị hiểu rò trách nhiệm công việc của mình | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Nhận thức về trách nhiệm xã hội của tổ chức | ||||||
31 | Anh/chị cảm thấy tự hào về công việc của mình ở ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
32 | Anh/chị cảm thấy tự hào về hình ảnh của ngân hàng đối với xã hội | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
33 | Ngân hàng có những đóng góp quan trọng vào sự phát triển của xã hội | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
34 | Ngân hàng luôn tạo ra cho xã hội những sản phẩm và dịch vụ có chất lượng cao | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
35 | Ngân hàng có chính sách việc làm tốt cho người lao động | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Sự thỏa mãn công việc | ||||||
36 | Công việc hiện tại của anh/chị thú vị | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
37 | Anh/chị hài lòng với tính chất công việc của mình | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
38 | Anh/chị hạnh phúc với công việc mình đang làm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
39 | Anh/chị sẽ tiếp tục làm công việc này | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
40 | Nói chung anh/chị hài lòng với công việc này | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Các Thông Số Của Các Thành Phần Chất Lượng Cuộc Sống Công Việc
- Hạn Chế Của Đề Tài Và Hướng Nghiên Cứu Tiếp Theo
- Ảnh hưởng của chất lượng cuộc sống công việc đến sự thỏa mãn của nhân viên: nghiên cứu trường hợp các ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn TP. HCM - 10
- Ảnh hưởng của chất lượng cuộc sống công việc đến sự thỏa mãn của nhân viên: nghiên cứu trường hợp các ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn TP. HCM - 12
- Ảnh hưởng của chất lượng cuộc sống công việc đến sự thỏa mãn của nhân viên: nghiên cứu trường hợp các ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn TP. HCM - 13
Xem toàn bộ 110 trang tài liệu này.
41. Xin vui lòng cho biết giới tính:……NamNữ
42. Xin vui lòng cho biết các bạn thuộc nhóm tuổi nào: < 30 tuổi 30-40 tuổi
> 40 tuổi
43. Thâm niên công tác: < =1 năm 2 – 5 năm >= 6 năm
44. Chức danh:
Trưởng/phó phòng ban Tổ trưởng/ nhóm trưởng Nhân viên/ chuyên
viên
45.Xin vui lòng cho biết tên ngân hàng anh/chị đang làm Xin vui lòng cho biết tên của các anh/chị:Điện thoại
CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA ANH/ CHỊ
PHỤ LỤC 3
KIỂM ĐỊNH CÁC THANG ĐO BẰNG CRONBACH ALPHA
1. Thang đo Lương, thưởng công bằng và thỏa đáng
Reliability Statistics
N of Items | |
.875 | 5 |
Item Statistics
Mean | Std. Deviation | N | |
LT1 | 3.5810 | .74218 | 210 |
LT2 | 3.5619 | .71784 | 210 |
LT3 | 3.6524 | .86291 | 210 |
LT4 | 3.6571 | .73632 | 210 |
LT5 | 3.8333 | .87814 | 210 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
LT1 | 14.7048 | 7.195 | .668 | .856 |
LT2 | 14.7238 | 7.206 | .697 | .851 |
LT3 | 14.6333 | 6.377 | .754 | .836 |
LT4 | 14.6286 | 7.325 | .637 | .863 |
LT5 | 14.4524 | 6.239 | .774 | .831 |
Scale Statistics
Variance | Std. Deviation | N of Items | |
18.2857 | 10.406 | 3.22584 | 5 |
2. Thang đo Điều kiện làm việc an toàn và đảm bảo sức khỏe
Reliability Statistics
N of Items | |
.910 | 5 |
Item Statistics
Mean | Std. Deviation | N | |
DK1 | 4.1476 | .77775 | 210 |
DK2 | 4.2476 | .76753 | 210 |
DK3 | 3.9286 | .84697 | 210 |
DK4 | 4.0381 | .75677 | 210 |
DK5 | 3.8667 | .89193 | 210 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
DK1 | 16.0810 | 7.950 | .802 | .885 |
DK2 | 15.9810 | 8.153 | .760 | .893 |
DK3 | 16.3000 | 7.675 | .784 | .888 |
DK4 | 16.1905 | 7.992 | .820 | .882 |
DK5 | 16.3619 | 7.725 | .716 | .905 |
Scale Statistics
Variance | Std. Deviation | N of Items | |
20.2286 | 12.072 | 3.47447 | 5 |
3. Thang đo Cơ hội phát triển nghề nghiệp
Reliability Statistics
N of Items | |
.893 | 4 |
Item Statistics
Mean | Std. Deviation | N | |
CH1 | 3.8000 | .88475 | 210 |
CH2 | 3.8095 | .92385 | 210 |
CH3 | 3.8952 | .97258 | 210 |
CH4 | 3.7429 | .82460 | 210 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
CH1 | 11.4476 | 5.521 | .860 | .826 |
CH2 | 11.4381 | 5.606 | .782 | .856 |
CH3 | 11.3524 | 5.732 | .688 | .894 |
CH4 | 11.5048 | 6.165 | .741 | .872 |
Scale Statistics
Variance | Std. Deviation | N of Items | |
15.2476 | 9.881 | 3.14340 | 4 |
4. Thang đo Sự hòa nhập trong tổ chức làm việc
Reliability Statistics
N of Items | |
.886 | 4 |
Item Statistics
Mean | Std. Deviation | N | |
HN1 | 3.3571 | .78933 | 210 |
HN2 | 3.3667 | .84368 | 210 |
HN3 | 3.3810 | .87365 | 210 |
HN4 | 3.3476 | .70414 | 210 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
HN1 | 10.0952 | 4.728 | .694 | .875 |
HN2 | 10.0857 | 4.127 | .844 | .816 |
HN3 | 10.0714 | 3.952 | .869 | .805 |
HN4 | 10.1048 | 5.252 | .615 | .901 |
Scale Statistics
Variance | Std. Deviation | N of Items | |
13.4524 | 7.732 | 2.78068 | 4 |
5. Thang đo Sự tuân thủ luật và bảo vệ quyền lợi nhân viên
Reliability Statistics
N of Items | |
.892 | 4 |
Item Statistics
Mean | Std. Deviation | N | |
QL1 | 3.4143 | .84987 | 210 |
QL2 | 3.4667 | 1.02193 | 210 |
QL3 | 3.4571 | 1.07631 | 210 |
QL4 | 3.5333 | .91313 | 210 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
QL1 | 10.4571 | 6.843 | .853 | .834 |
QL2 | 10.4048 | 6.405 | .755 | .864 |
QL3 | 10.4143 | 6.732 | .621 | .921 |
QL4 | 10.3381 | 6.493 | .866 | .824 |
Scale Statistics
Variance | Std. Deviation | N of Items | |
13.8714 | 11.357 | 3.36995 | 4 |
6. Thang đo Sự cân bằng giữa công việc và cuộc sống
Reliability Statistics
N of Items | |
.888 | 4 |
Item Statistics
Mean | Std. Deviation | N | |
CB1 | 3.6524 | .94242 | 210 |
CB2 | 3.5667 | .94227 | 210 |
CB3 | 3.5714 | .92656 | 210 |
CB4 | 3.5095 | .86528 | 210 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
CB1 | 10.6476 | 5.598 | .816 | .831 |
CB2 | 10.7333 | 5.996 | .702 | .876 |
CB3 | 10.7286 | 5.720 | .800 | .838 |
CB4 | 10.7905 | 6.320 | .703 | .875 |
Scale Statistics
Variance | Std. Deviation | N of Items | |
14.3000 | 10.125 | 3.18196 | 4 |