Biểu Đồ Mức 1 Chức Năng Quản Lý Sản Phẩm


10. Kết quả yêu cầu

11. Yêu cầu phân quyền

12. Truy xuất thông tin DM quyền

13. Thông tin trả về

14. Truy xuất thông tin tài khoản

23. Quản trị gởi yêu cầu thoát

24. Xác nhận yêu cầu

25.KH gởi yêu cầu thông tin bảo mật 26.Xác nhân thông tin bảo mật

27.Thông tin tài khoản

28.Hiển thị thông tin tài khoản, mật khẩu.

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 75 trang tài liệu này.

Xây dựng website siêu thị giá rẻ MUAMUA - 6


+ Mức 1: Quản lý sản phẩm




Người quản lý


14




1

4

15

3

16

6

7

5

10 13

8

9

12

11

1

Tìm kiếm sản phẩm

D10

Thông tin SP

Khách hàng

2

Đặt mua sản phẩm

D2

Giỏ hàng

3

Cập nhật sản phẩm

Hình 2.11 Biểu đồ mức 1 chức năng quản lý sản phẩm

CHÚ THÍCH


1. Yêu cầu tìm kiếm

2. Xác nhận thông tin

3. Trả về thông tin

4. Thông tin tìm sản phẩm

5. Yêu cầu lựa chọn, đặt mua sản phẩm

6. Gởi yêu cầu

7. Thông tin sản phẩm

8. Lưu thông tin vào giỏ hàng

9. Thông tin giỏ hàng

10. Kết quả trả về yêu cầu

11. Gởi yêu cầu cập nhật thông tin sản phẩm

12. Lưu thông tin vào kho

13. Thông tin trả về

14. Lưu thông tin SP

15. Kết quả trả về

16. Yêu cầu


+ Mức 1: Xử lý mua hàng

D2

Giỏ hàng


1

Đặt hàng

6

1 2

5 4

12

13

9

8

11

16

14

15

Khách hàng

D11

Đơn đặt hàng

3

Thanh toán

D12

Hóa đơn

3


7

2

Cập nhật đơn hàng

10


Hình 2.12 Biểu đồ mức 1 chức năng xử lý bán hàng

CHÚ THÍCH


1. Thông tin yêu cầu đặt hàng

2. Truy vấn thông tin giỏ hàng

3. Thông tin giỏ hàng

4. Lưu thông tin vào đơn đặt hàng

5. Thông tin đơn đặt hàng

6. Hiển thị thông tin đơn đặt hàng

7. Yêu cầu thay đổi thông tin đơn đặt hàng

8. Lưu thông tin

9. Thông tin đơn đặt hàng

10. Kết quả yêu cầu

11. Thông tin yêu cầu thanh toán

12. Lấy thông tin đơn đặt hàng

13. Thông tin đơn đặt hàng

14. Lưu hóa đơn

15. Thông tin hóa đơn

16. Xác nhân thanh toán


+ Mức 1: Quản lý thông tin



1

4

6

5

3*

2*

8

9

10

7

1

Xem tin tức

D14

Tin tức

Khách hàng

Người quản lý

2

Cập nhật tin tức


Hình 2.13 Biểu đồ mức 1 chức năng quản lý thông tin

CHÚ THÍCH

* : Dòng dữ liệu kép


1. Yêu cầu xem tin tức 2*. Lấy tin tức

3*. Hiển thị tin tức

4. Kết quả trả về

5. Yêu cầu xem tin tức

6. Kết quả trả về

7. Yêu cầu cập nhật tin tức 8 . Gởi yêu cầu

9. Thông tin trả về

10. Hiển thị kết quả


1

4

2

3

5

8

6

7

1

Thống kê đơn hàng

D11

Đơn hàng

+ Mức 1: Thống kê – Báo cáo


9


12

10

11

Người quản lý

2

Thống kê sản phẩm

D10

Sản phẩm

3


Thống kê thành viên

D12

Người dùng


Hình 2.14 Biểu đồ mức 1 chức năng thống kê – báo cáo

CHÚ THÍCH


1. Yêu cầu thống kê đơn đặt hàng

2. Lấy thông tin đơn đặt hàng

3. Thông tin đơn đặt hàng

4. Báo cáo đơn đặt hàng

5. Yêu cầu báo cáo doanh thu

6. Lấy thông tin từ hóa đơn

7. Thông tin hóa đơn

8. Kết quả báo cáo doanh thu

9. Yêu cầu thông tin thành viên 10.Lấy thông tin từ người dùng 11.Thông tin người dùng

12.Kết quả danh sách thành viên


2.4 Mô hình hóa dữ liệu

ERD là mô hình khái niệm của các thực thể dữ liệu, các thuộc tính, các đặc điểm và các quan hệ của chúng trong một hệ thống thông tin.

2.4.1 Xác định các thực thể

NGUOIDUNG (IDNGUOIDUNG, IDKIEUNGUOIDUNG, HOTEN, TENDANGNHAP, DIACHI,MATKHAU,SODIENTHOAI, SOFAX, EMAIL, MADIENTHOAI)

KIEU_NGUOIDUNG (IDKIEUNGUOIDUNG, TENKIEUNGUOIDUNG)

DANHMUC_SANPHAM (IDDANHMUCSANPHAM, TENDANHMUCSANPHAM)


SANPHAM (IDSANPHAM, IDDANHMUCSANPHAM, IDHINHSANPHAM, TENSANPHAM, MOTASANPHAM, GIASANPHAM, GIAGOCSANPHAM,)

HINH_SANPHAM (IDHINHSANPHAM,DULIEUHINHSANPHAM, DULIEUHINHSANPHAMCHITIET)

DONHANG (IDDONHANG, IDNGUOIDUNG, IDGIAODICH, IDTINHTRANGDONHANG, SOLUONG, NGAYTAODONHANG, NGAYXULYDONHANG, TRACKINGNUMBER)

TINHTRANG_DONHANG (IDTINHTRANGDONHANG,

TENTINHTRANGDONHANG)

GIOHANG ( IDGIOHANG, CARTGUID, SOLUONG, MASANPHAM, NGAYDATHANG, IDSANPHAM,CartGUID)

TinTuc (IDTinTuc, IDHinhTT, TieuDe, TomTat, NoiDung, NgayDang)

Hinh_TinTuc (IDHinhTT,DuLieuHinhTT)

THONGKE_TRUYCAP (TONGSOTRUYCAP)

LIENHE (IDLIENHE, HOTEN,EMAIL, TIEUD


n

1

Thuộc

n

1

Chứa

1

n

1

1

n

n

n

1

n

n

1

LIENHE


IDLIENHEHOTEN EMAIL TIEUDE NOIDUNG

THONGKE_TRUYCAP

TONGSOTRUYCAP

DANHMUC_SANPHAM

IDDANHMUCSANPHAM

TENDANHMUCSANPHAM

HINH_SANPHAM

IDHINHSANPHAM

DULIEUHINHSANPHAM DULIEUHINHSANPHAMCHITIET

SANPHAM

IDSANPHAMIDDANHMUCSANPHA M

IDHINHSANPHAM TENSANPHAM MOTASANPHAM GIASANPHAM GIAGOCSANPHAM

CHITIET_DONHANG

IDCHITIETDONHANG

IDDONHANG IDSANPHAM SOLUONGSANPHAM

HinhTT

IDHinhTT

DLHinhTT

NGUOIDUNG IDNGUOIDUNGIDKIEUNGUOIDUNG HOTEN

DIACHI TENDANGNHAP MATKHAU SODIENTHOAI MADIENTHOAI

KIEU_NGUOIDUNG

IDKIEUNGUOIDUN

G

TENKIEUNGUOIDUN

DONHANG

TINHTRANGDONHANG IDTINHTRANGDONHANGTENTINHTRANGDONHA NG

IDDONHANGSOLUONG IDGIAODICH

IDTINHTRANGDONHAN G

NGAYTAODONHANG NGAYXULYDONHANG TRACKINGNUMBER IDNGUOIDUNG

2.4.2. Xây dựng biểu đồ thực thể quan hệ (ERD)




1

n

GIOHANG

IDGIOHANG

CARTGUID SOLUONG IDSANPHAM NGAYDATHANG

TinTuc

IDTin

TieuDe TomTat NoiDung NgayDangTin


1


Hình 2.15 Biểu đồ thực thể quan hệ


DANHMUC_SANPHAM IDDANHMUCSANPHAMTENDANHMUCSANPHAM

HINH_SANPHAM IDHINHSANPHAMDULIEUHINHSANPHAM DULIEUHINHSANPHAMCHITIET

SANPHAM IDSANPHAMIDDANHMUCSANPHAM IDHINHSANPHAM TENSANPHAM MOTASANPHAM GIASANPHAM GIAGOCSANPHAM

KIEUNGUOIDUNG IDKIEUNGUOIDUNGTENKIEUNGUOIDUNG

GIOHANG IDGIOHANGCARTGUID SOLUONG IDSANPHAM NGAYDATHAN G

NGUOIDUNG IDNGUOIDUNGIDKIEUNGUOIDUNG HOTEN

DIACHI TENDANGNHAP MATKHAU SODIENTHOAI MADIENTHOAI

CHITIET_DONHANG IDCHITIETDONHANGIDDONHANG IDSANPHAM SOLUONGSANPHAM

DONHANG IDDONHANGSOLUONG IDGIAODICH IDTINHTRANGDONHA NG NGAYTAODONHANG NGAYXULYDONHANG TRACKINGNUMBER IDNGUOIDUNG

TINHTRANG_DONHANG IDTINHTRANGDONHANGTENTINHTRANGDONHANG

LIENHE

IDLIENHEHOTEN EMAIL TIEUDE NOIDUNG

THONGKE_TRUYCAP

TONGSOTRUYCAP

2.4.3 Xây dựng mô hình dữ liệu quan hệ (RDM)


TinTuc


IDTin

TieuDe TomTat NoiDung NgayDangTin


HinhTT

IDHinhTinIDTin DuLieuHinhTin






Hình 2.16 Mô hình dữ liệu quan hệ

2.4.4 Thiết kế các bảng cơ sở dữ liệu

2.4.4.1 Thực thể SANPHAM


Tự động

tăng

Khóa

chính

Tên trường

Kiểu dữ liệu

Cho phép

rỗng

Yes

Yes

IDSANPHAM IDHINHSANPHAM IDDANHMUCSANPHAM TENSANPHAM MOTASANPHAM GIASANPHAM

GIAGOCSANPHAM

int int

nvarchar(50) nvarchar(MAX) nvarchar(50) nvarchar(50)

No No Yes Yes Yes Yes


2.4.4.2 Thực thể Danhmucsanpham


Tự động

tăng

Khóa

chính

Tên trường

Kiểu dữ liệu

Cho phép

rỗng

Yes

Yes

IDDANHMUCSANPHAM

TENDANHMUCSANPHAM

int

nvarchar(100)

No

Yes


2.4.4.3 Thực thể HINHSANPHAM


Tự động

tăng

Khóa

chính

Tên trường

Kiểu dữ

liệu

Cho phép

rỗng

Yes

Yes

IDHINHSANPHAM DULIEUHINHSANPHAM

DULIEUHINHSANPHAMCHITIET

int image

image

No Yes

Yes


2.4.4.4 Thực thể LIENHE


Tự động tăng

Khóa chính

Tên trường

Kiểu dữ liệu

Chophép rỗng

Yes

Yes

IDLIENHE HOTEN TIEUDE

NOIDUNG

int nvarchar(50) nvarchar(50)

nvarchar(MAX)

No Yes Yes

Yes


2.4.4.5 Thực thể DONHANG



Tự động

tăng

Khóa

chính

Tên trường

Kiểu dữ liệu

Cho phép

rỗng


Yes

Yes

IDDONHANG IDSANPHAM SOLUONG IDGIAODICH IDNGUOIDUNG

IDTINHTRANGDONHANG NGAYTAODONHANG NGAYXULYDONHANG

TRACKINGNUMBER

int int int int int int

smalldate

smalldate nvarchar(50)

No Yes Yes Yes Yes Yes Yes Yes

Yes


..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 12/06/2022