23. Quản trị gởi yêu cầu thoát 24. Xác nhận yêu cầu 25.KH gởi yêu cầu thông tin bảo mật 26.Xác nhân thông tin bảo mật 27.Thông tin tài khoản 28.Hiển thị thông tin tài khoản, mật khẩu. |
Có thể bạn quan tâm!
- Thống Kê Theo Doanh Số Các Website Theo Mô Hình Groupon
- Hiện Trạng Nghiệp Vụ Kinh Doanh Tại Công Ty Tnhh Muamua
- Biểu Đồ Phân Rã Chức Năng (Business Functional Diagram)
- Giới Thiệu Kĩ Thuật Xây Dựng Website Theo Mô Hình 3 Lớp
- Xây dựng website siêu thị giá rẻ MUAMUA - 8
- Xây dựng website siêu thị giá rẻ MUAMUA - 9
Xem toàn bộ 75 trang tài liệu này.
+ Mức 1: Quản lý sản phẩm
Người quản lý | |
14 |
1
4
15
3
16
6
7
5
10 13
8
9
12
11
1
Tìm kiếm sản phẩm
D10
Thông tin SP
Khách hàng
2
Đặt mua sản phẩm
D2
Giỏ hàng
3
Cập nhật sản phẩm
Hình 2.11 Biểu đồ mức 1 chức năng quản lý sản phẩm
CHÚ THÍCH
9. Thông tin giỏ hàng 10. Kết quả trả về yêu cầu 11. Gởi yêu cầu cập nhật thông tin sản phẩm 12. Lưu thông tin vào kho 13. Thông tin trả về 14. Lưu thông tin SP 15. Kết quả trả về 16. Yêu cầu |
+ Mức 1: Xử lý mua hàng
D2
Giỏ hàng
1 | |
Đặt hàng | |
6 |
1 2
5 4
12
13
9
8
11
16
14
15
Khách hàng
D11
Đơn đặt hàng
3
Thanh toán
D12
Hóa đơn
3
2 |
Cập nhật đơn hàng |
10 |
Hình 2.12 Biểu đồ mức 1 chức năng xử lý bán hàng
CHÚ THÍCH
9. Thông tin đơn đặt hàng 10. Kết quả yêu cầu 11. Thông tin yêu cầu thanh toán 12. Lấy thông tin đơn đặt hàng 13. Thông tin đơn đặt hàng 14. Lưu hóa đơn 15. Thông tin hóa đơn 16. Xác nhân thanh toán |
+ Mức 1: Quản lý thông tin
1
4
6
5
3*
2*
8
9
10
7
1
Xem tin tức
D14
Tin tức
Khách hàng
Người quản lý
2
Cập nhật tin tức
Hình 2.13 Biểu đồ mức 1 chức năng quản lý thông tin
CHÚ THÍCH
* : Dòng dữ liệu kép
6. Kết quả trả về 7. Yêu cầu cập nhật tin tức 8 . Gởi yêu cầu 9. Thông tin trả về 10. Hiển thị kết quả |
1
4
2
3
5
8
6
7
1
Thống kê đơn hàng
D11
Đơn hàng
+ Mức 1: Thống kê – Báo cáo
9
12
10
11
Người quản lý
2
Thống kê sản phẩm
D10
Sản phẩm
3
Thống kê thành viên
D12
Người dùng
Hình 2.14 Biểu đồ mức 1 chức năng thống kê – báo cáo
CHÚ THÍCH
7. Thông tin hóa đơn 8. Kết quả báo cáo doanh thu 9. Yêu cầu thông tin thành viên 10.Lấy thông tin từ người dùng 11.Thông tin người dùng 12.Kết quả danh sách thành viên |
2.4 Mô hình hóa dữ liệu
ERD là mô hình khái niệm của các thực thể dữ liệu, các thuộc tính, các đặc điểm và các quan hệ của chúng trong một hệ thống thông tin.
2.4.1 Xác định các thực thể
NGUOIDUNG (IDNGUOIDUNG, IDKIEUNGUOIDUNG, HOTEN, TENDANGNHAP, DIACHI,MATKHAU,SODIENTHOAI, SOFAX, EMAIL, MADIENTHOAI)
KIEU_NGUOIDUNG (IDKIEUNGUOIDUNG, TENKIEUNGUOIDUNG)
DANHMUC_SANPHAM (IDDANHMUCSANPHAM, TENDANHMUCSANPHAM)
SANPHAM (IDSANPHAM, IDDANHMUCSANPHAM, IDHINHSANPHAM, TENSANPHAM, MOTASANPHAM, GIASANPHAM, GIAGOCSANPHAM,)
HINH_SANPHAM (IDHINHSANPHAM,DULIEUHINHSANPHAM, DULIEUHINHSANPHAMCHITIET)
DONHANG (IDDONHANG, IDNGUOIDUNG, IDGIAODICH, IDTINHTRANGDONHANG, SOLUONG, NGAYTAODONHANG, NGAYXULYDONHANG, TRACKINGNUMBER)
TINHTRANG_DONHANG (IDTINHTRANGDONHANG,
TENTINHTRANGDONHANG)
GIOHANG ( IDGIOHANG, CARTGUID, SOLUONG, MASANPHAM, NGAYDATHANG, IDSANPHAM,CartGUID)
TinTuc (IDTinTuc, IDHinhTT, TieuDe, TomTat, NoiDung, NgayDang)
Hinh_TinTuc (IDHinhTT,DuLieuHinhTT)
THONGKE_TRUYCAP (TONGSOTRUYCAP)
LIENHE (IDLIENHE, HOTEN,EMAIL, TIEUD
n
1
Thuộc
Có
n
1
Chứa
1
n
Có
1
Có
1
n
Có
n
Có
Có
n
1
n
n
Có
1
LIENHE
IDLIENHEHOTEN EMAIL TIEUDE NOIDUNG
THONGKE_TRUYCAP
TONGSOTRUYCAP
DANHMUC_SANPHAM
IDDANHMUCSANPHAM
TENDANHMUCSANPHAM
HINH_SANPHAM
IDHINHSANPHAM
DULIEUHINHSANPHAM DULIEUHINHSANPHAMCHITIET
SANPHAM
IDSANPHAMIDDANHMUCSANPHA M
IDHINHSANPHAM TENSANPHAM MOTASANPHAM GIASANPHAM GIAGOCSANPHAM
CHITIET_DONHANG
IDCHITIETDONHANG
IDDONHANG IDSANPHAM SOLUONGSANPHAM
HinhTT
IDHinhTT
DLHinhTT
NGUOIDUNG IDNGUOIDUNGIDKIEUNGUOIDUNG HOTEN
DIACHI TENDANGNHAP MATKHAU SODIENTHOAI MADIENTHOAI
KIEU_NGUOIDUNG
IDKIEUNGUOIDUN
G
TENKIEUNGUOIDUN
DONHANG
TINHTRANGDONHANG IDTINHTRANGDONHANGTENTINHTRANGDONHA NG
IDDONHANGSOLUONG IDGIAODICH
IDTINHTRANGDONHAN G
NGAYTAODONHANG NGAYXULYDONHANG TRACKINGNUMBER IDNGUOIDUNG
2.4.2. Xây dựng biểu đồ thực thể quan hệ (ERD)
1 | n |
GIOHANG | |
IDGIOHANG CARTGUID SOLUONG IDSANPHAM NGAYDATHANG |
TinTuc | |
IDTin TieuDe TomTat NoiDung NgayDangTin | |
1 |
Hình 2.15 Biểu đồ thực thể quan hệ
DANHMUC_SANPHAM IDDANHMUCSANPHAMTENDANHMUCSANPHAM
HINH_SANPHAM IDHINHSANPHAMDULIEUHINHSANPHAM DULIEUHINHSANPHAMCHITIET
SANPHAM IDSANPHAMIDDANHMUCSANPHAM IDHINHSANPHAM TENSANPHAM MOTASANPHAM GIASANPHAM GIAGOCSANPHAM
KIEUNGUOIDUNG IDKIEUNGUOIDUNGTENKIEUNGUOIDUNG
GIOHANG IDGIOHANGCARTGUID SOLUONG IDSANPHAM NGAYDATHAN G
NGUOIDUNG IDNGUOIDUNGIDKIEUNGUOIDUNG HOTEN
DIACHI TENDANGNHAP MATKHAU SODIENTHOAI MADIENTHOAI
CHITIET_DONHANG IDCHITIETDONHANGIDDONHANG IDSANPHAM SOLUONGSANPHAM
DONHANG IDDONHANGSOLUONG IDGIAODICH IDTINHTRANGDONHA NG NGAYTAODONHANG NGAYXULYDONHANG TRACKINGNUMBER IDNGUOIDUNG
TINHTRANG_DONHANG IDTINHTRANGDONHANGTENTINHTRANGDONHANG
LIENHE
IDLIENHEHOTEN EMAIL TIEUDE NOIDUNG
THONGKE_TRUYCAP
TONGSOTRUYCAP
2.4.3 Xây dựng mô hình dữ liệu quan hệ (RDM)
IDTin TieuDe TomTat NoiDung NgayDangTin | HinhTT | |||
IDHinhTinIDTin DuLieuHinhTin | ||||
Hình 2.16 Mô hình dữ liệu quan hệ
2.4.4 Thiết kế các bảng cơ sở dữ liệu
2.4.4.1 Thực thể SANPHAM
Khóa chính | Tên trường | Kiểu dữ liệu | Cho phép rỗng | |
Yes | Yes | IDSANPHAM IDHINHSANPHAM IDDANHMUCSANPHAM TENSANPHAM MOTASANPHAM GIASANPHAM GIAGOCSANPHAM | int int nvarchar(50) nvarchar(MAX) nvarchar(50) nvarchar(50) | No No Yes Yes Yes Yes |
2.4.4.2 Thực thể Danhmucsanpham
Khóa chính | Tên trường | Kiểu dữ liệu | Cho phép rỗng | |
Yes | Yes | IDDANHMUCSANPHAM TENDANHMUCSANPHAM | int nvarchar(100) | No Yes |
2.4.4.3 Thực thể HINHSANPHAM
Khóa chính | Tên trường | Kiểu dữ liệu | Cho phép rỗng | |
Yes | Yes | IDHINHSANPHAM DULIEUHINHSANPHAM DULIEUHINHSANPHAMCHITIET | int image image | No Yes Yes |
2.4.4.4 Thực thể LIENHE
Khóa chính | Tên trường | Kiểu dữ liệu | Chophép rỗng | |
Yes | Yes | IDLIENHE HOTEN TIEUDE NOIDUNG | int nvarchar(50) nvarchar(50) nvarchar(MAX) | No Yes Yes Yes |
2.4.4.5 Thực thể DONHANG
Tự động tăng | Khóa chính | Tên trường | Kiểu dữ liệu | Cho phép rỗng | ||
Yes | Yes | IDDONHANG IDSANPHAM SOLUONG IDGIAODICH IDNGUOIDUNG IDTINHTRANGDONHANG NGAYTAODONHANG NGAYXULYDONHANG TRACKINGNUMBER | int int int int int int smalldate smalldate nvarchar(50) | No Yes Yes Yes Yes Yes Yes Yes Yes | ||