- Chức năng đăng nhập
Bảng 2.11: Chức năng đăng nhập
Đăng nhập khi đã có tài khoản. | |
Đầu vào | Thông tin đăng nhập + Tên đăng nhập + Mật khẩu |
Quá trình xử lý | Kết nối cơ sở dữ liệu so sánh thông tin đăng nhập có đúng không? Tạo phiên truy cập cho người dùng đăng nhập. |
Đầu ra | Thông báo kết quả đăng nhập. |
Có thể bạn quan tâm!
- Xây dựng website siêu thị giá rẻ MUAMUA - 2
- Thống Kê Theo Doanh Số Các Website Theo Mô Hình Groupon
- Hiện Trạng Nghiệp Vụ Kinh Doanh Tại Công Ty Tnhh Muamua
- Biểu Đồ Mức 1 Chức Năng Quản Lý Sản Phẩm
- Giới Thiệu Kĩ Thuật Xây Dựng Website Theo Mô Hình 3 Lớp
- Xây dựng website siêu thị giá rẻ MUAMUA - 8
Xem toàn bộ 75 trang tài liệu này.
- Chức năng quên mật khẩu
Bảng 2.12: Chức năng quên mật khẩu
Lấy lại mật khẩu khi quên mật khẩu | |
Đầu vào | Thông tin bảo mật + Tên đăng nhập + Mật khẩu cấp 2 |
Quá trình xử lý | Kết nối cơ sở dữ liệu so sánh thông tin bảo mật có đúng không? |
Đầu ra | Một mail được gửi đến mail mà người dùng đăng kí chứa thông tin về mật khẩu. |
- Chức năng hiển thị danh mục sản phẩm
Bảng 2.13: Chức năng hiển thị danh mục sản phẩm
Hiển thị sản phẩm theo từng danh mục sản phẩm. | |
Đầu vào | Đường link danh mục sản phẩm. |
Quá trình xử lý | Lấy tất cả các sản phẩm có trong cơ sở dữ liệu theo danh mục. |
Đầu ra | Hiện thị danh sách sản phẩm. |
- Chức năng chi tiết sản phẩm
Bảng 2.14: Chức năng chi tiết sản phẩm
Mô tả | Hiển thị chi tiết sản phẩm. | ||
Đầu vào | Đường link tên sản phẩm, click vào ảnh sản phẩm. | ||
Quá trình xử lý | Truy xuất vào cơ sở dữ liệu để lấy thông tin chi tiết sản phẩm. | ||
Đầu ra | Hiện thị thông tin chi tiết sản phẩm. |
- Chức năng thống kê truy cập
Bảng 2.15: Chức năng thống kê truy cập
Hiển thị số người truy cập vào Website. | |
Đầu vào | Người dùng truy cập vào Website. |
Quá trình xử lý | Đếm số lượt truy cập. |
Đầu ra | Hiển thị số thành viên đã truy cập Website. |
- Giỏ hàng
Bảng 2.16: Chức năng giỏ hàng
Mô phỏng giỏ hàng thực tế dùng để chứa các mặt hàng mà khách hàng đã chọn. | |
Đầu vào | Sau khi đã chọn sản phẩm vào giỏ hàng khách hàng có thể đặt mua hàng. |
Quá trình xử lý | Kiểm tra sản phẩm có trong giỏ hàng. |
Đầu ra | Danh sách các sản phẩm khách hàng đã chọn và tổng giá tiền của giỏ hàng. |
- Tạo đơn hàng
Bảng 2.17: Chức năng đơn hàng
Sau khi khách hàng chọn hàng vào giỏ hàng và quyết định đặt mua hang | |
Đầu vào | Thông tin các sản phẩm khách hàng chọn trong giỏ hàng nhu: Mã sản phẩm, số lượng, đơn giá, thành tiền. |
Quá trình xử lý | Kiểm tra đúng tính hợp lệ của đơn hàng. Lưu thông tin đơn hàng vào trong CSDL nếu tạo đơn hàng thành công. |
Đầu ra | Thông báo khách hàng đã tạo đơn hàng thành công hay chưa. |
2.2.4 Yêu cầu hệ thống cài đặt hệ thống
Ngôn ngữ lập trình C# , phần mềm Visual studio 2010
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL SERVER. 2008
Cấu hình Win XP, Win 7
2.2.5 Quy trình nghiệp vụ
2.2.5.1 Quy trình nghiệp vụ tìm kiếm
Bắt đầu
Người dùng vào web
Tiếp tục
Không
Kết thúc
Lựa chọn tiêu chuẩn tìm kiếm
Hiển thị thông tin tìm kiếm
Chọn sản phẩm
Hiển thị thông tin chi tiết sản phẩm
Có
Hình 2.5 Quy trình nghiệp vụ tìm kiếm
Bắt đầu
Người dùng vào web
2.2.5.2 Quy trình nghiệp vụ mua hàng
Tìm kiếm sản phẩm
Xem thông tin chi tiết sản phẩm
Cập nhật giỏ hàng
Thành viên
Đặt hàng
Đăng ký
Đăng nhập
Xác nhận đơn hàng
Kết thúc
Chọn hình thức thanh toán
Hình 2.6 Quy trình nghiệp vụ mua hàng
2.3 Mô hình hóa chức năng
2.3.1 Biểu đồ phân rã chức năng (Business Functional Diagram)
Quản trị hệ thống
tin tức
BDF là biểu đồ phân rã có thứ bậc các chức năng của hệ thống thông tin từ tổng thể thể đến chi tiết. Mỗi chức năng có thể có một hoặc nhiều chức năng con, tất cả được thể hiện trong một khung của biểu đồ.
HỆ THỐNG SIÊU THỊ GIÁ RẺ
Cập nhật người dùng
Đăng nhập
Phân quyền
Đăng xuất
Quên mật khẩu
Tìm kiếm sản phẩm
Đặt mua sản phẩm
Cập nhật sản phẩm
Quản lý sản phẩm
Xử lý mua hàng | |
Đặt hàng Cập nhật đơn hàng Thanh toán |
Quản lý thông tin | |
Xem tin tức Cập nhật |
Thống kê – Báo cáo | |
Thống kê đơn hàng Thống kê sản phẩm Thống kê |
thành viên
Hình 2.7 Biểu đồ phân rã chức năng của hệ thống
2.3.2 Biểu đồ dòng dữ liệu (DFD)
DFD là một công cụ đồ họa để mô tả luồng dữ liệu luân chuyển trong một hệ thống thông tin và những hoạt động xử lý được thực hiện bởi hệ thống thông tin đó. Biểu đồ dòng dữ liệu còn có tên gọi khác là biểu đồ bọt, biểu đồ biến đổi và mô hình chức năng. Bộ ký hiệu DFD của Gane & Sarson sử dụng trong phân tích hệ thống của website bán áo quần thời trang qua mạng.
+ Xử lý : là một hoạt động được thực hiện trên dòng dữ liệu vào để tạo một dòng dữ liệu ra, là chức năng được thực hiện bởi hệ thống thông tin để đáp ứng lại các dòng dữ liệu vào ra
Thống kê doanh thu
Ký hiệu Ví dụ
Thông tin sản phẩm
+ Dòng dữ liệu: biểu diễn một sự di chuyển của dữ liệu, giữa các quá trình hoặc kho dữ liệu.
Ký hiệu
Ví dụ
+ Kho dữ liệu: Nơi lưu trữ dữ liệu, là các bảng đã được xác định trong quá trình phân tích dữ liệu.
Đơn đặt hàng
Ký hiệu Ví dụ
Khách hàng
+ Tác nhân ngoài: Một tác nhân ngoài là một nguồn cung cấp hoặc nhận thông tin dữ liệu của hệ thống thông tin.
Ký hiệu
2.3.2.1 Biểu đồ mức ngữ cảnh
Ví dụ
KHÁCH HÀNG
Yêu cầu mua hàng
Thông báo
Thông báo Yêu cầu
0
Hệ thống siêu thị giá rẻ MuaMua
NGƯỜI QUẢN TRỊ
thống kê
CHÚ THÍCH
* : Dòng dữ liệu kép
Hình 2.8 Biểu đồ mức ngữ cảnh của hệ thống
20. Thông tin trả về 21. Xử lý cập nhật sản phẩm 22. Kết quả trả về 23. Yêu cầu phân quyền |
24. Thông tin phân quyền 25.* Yêu cầu báo cáo thống kê 26. Lấy thông tin đơn đặt hàng 27. Thông tin đơn đặt hàng 28. Lấy thông tin danh mục SP 29. Thông tin DM sản phẩm 30 Lấy thông tin tài khoản 31. Thông tin tài khoản 32. * Kết quả trả về 33* Yêu cầu cập nhật tin tức 44.* Kết quả trả về |
1
4
2
3
9
10
17
16
14
15
19
22
23
24
2
2
2 2
1
Cập nhật người dùng
D0
Người dùng
Khách hàng
D8
Quyền tài khoản
4
Đăng xuất
5
Quên mật khẩu
Người quản lý
2.3.2.3 Biểu đồ phân rã chức năng mức 1
6* 7* | ||
2 | 5 8 | |
Đăng nhập |
11 18 | ||
3 | 12 D9 DM quyền 13 | |
Phân quyền |
14
Hình 2.10 Biểu đồ mức 1 chức năng quản trị người dùng
CHÚ THÍCH
* : Dòng dữ liệu kép
15. Trả về thông tin 16. Lưu thông tin vào kho Quyền – Tài khoản 17. Thông tin Quyền – Tài khoản 18. Kết quả phân quyền 19. KH gởi yêu cầu thoát 20*. Trả lời yêu cầu 21*. Kết quả trả trả về 22. Xác nhận yêu cầu |