- Tư vấn, xậy dựng các kế hoạch quảng bá và truyền thông cho một tổ chức.
- Phát ngôn viên, thuyết trình viên của một tổ chức
- Giảng dạy các môn thuộc chuyên ngành kinh tế, Quảng cáo, quan hệ công chúng trong các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề.
- Nghiên cứu khoa học thuộc các lĩnh vực kinh tế và quản lý, Quảng cáo và quan hệ công chúng ở các trung tâm và các cơ quan nghiên cứu của trường Đại học, Cao đẳng.
1.2.3. Thương mại điện tử
Mục tiêu đào tạo:
Mục tiêu đào tạo ngành Thương mại điện tử, ngành Quản trị kinh doanh nhằm cung cấp cho đất nước nguồn nhân lực trình độ cao đẳng chuyên sâu trong lĩnh vực Thương mại điện tử.
Sinh viên được trang bị các kiến thức và kĩ năng kinh doanh trong môi trường truyền thông và môi trường trực tuyến. Với những kiến thức: quản trị kinh doanh, công nghệ thông tin trong Thương mại;…và các kỹ năng: hoạch định và triển khai chiến lược mua bán trực tuyến thiết kế và quản trị Website thương mại điện tử; sử dụng các phần mềm Internet phục vụ trong kinh doanh và quản lý doanh nghiệp, kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng giao tiếp…
Năng lực và vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp:
Sinh viên của ngành Quản trị kinh doanh – chuyên ngành thương mại điện tử được trang bị những kiến thức trong lĩnh vực kỹ thuật – công nghệ thông tin, về kiến thức kinh tế – tài chính,…sau khi tốt nghiệp ra trường sẽ trở thành cử nhân Quản trị kinh doanh chuyên ngành thương mại điện tử và có thể làm các việc sau:
- Tham gia công việc quản lý: tham gia quản lý dự án trong các lĩnh vực thương mại điện tử tại các sở, ban, ngành, Ngân hàng, Kho bạc, các công ty – đơn vị (Chủ đầu tư) đang thực hiện việc đầu tư và quản lý xây dựng hệ thống kinh doanh trong môi trường Internet.
- Làm công việc kỹ thuật, tư vấn, thiết kế xây dựng Website thương mại điện tử và tham gia vào quá trình kinh doanh thương mại điện tử cho các công ty tư vấn đầu tư, Công ty tư vấn thiết kế, Doanh nghiệp kinh doanh sản phẩm dịch vụ.
- Giảng dạy các môn thuộc chuyên ngành kinh tế,ứng dụng công nghệ thông tin trong kinh doanh, quản lý các dự án tại các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề.
- Nghiên cứu khoa học thuộc các lĩnh vực kinh tế và quản lý, công nghệ thông tin ở các trung tâm và các cơ quan nghiên cứu của trường Đại học, Cao đẳng.
CHƯƠNG II: PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ WEBSITE
2.1. Xác định yêu cầu và phân tích các yêu cầu
2.1.1. Xác định yêu cầu
2.1.1.1. Yêu cầu chức năng
- Website hỗ trợ người dùng trong việc tra cứu tìm hiểu thông tin về khoa, về chuyên ngành đào tạo, xem tin tức, sự kiện, nắm bắt kịp thời các thông báo của khoa và cả trường một cách dễ dàng và nhanh chóng.
- Webisite giúp quản lý thông tin về giảng viên trong khoa, phân công công tác giảng dạy, hồ sơ giảng viên, ý kiến phản hồi của sinh viên về khoa và đưa ra hướng giải quyết phù hợp.
- Hỗ trợ nhà quản trị trong công tác quản lý, cập nhật, xóa, sửa tin tức, sự kiện, thông báo, thông tin cán bộ giảng viên, quản lý tài khoản người dùng và phân quyền cụ thể cho từng kiểu người dùng.
- Wbsite hỗ trợ công tác tổng hợp, phân công, thống kê số tiết, số học phần cũng như công việc của từng giảng viên, từng bộ môn.
2.1.1.2. Yêu cầu phi chức năng
- Website đáp ứng khả năng truy cập nhanh, thông tin tin cậy, chính xác thông qua đó có thể quảng bá về trường.
- Giao diện đẹp, dễ sử dụng, thân thiện với người sử dụng.
- Đảm bảo tính bảo mật, phân quyền hợp lý phù hợp với từng đối tượng.
- Website hoạt dộng liên tục, phục vụ 24/24 cho người sử dụng.
- Website có khả năng lưu trữ lượng lớn thông tin, xử lý nhanh chóng.
2.1.2. Phân tích các yêu cầu
Chức năng đăng nhập:
Bảng 1 : Chức năng đăng nhập
Đăng nhập khi đã có tài khoản. | |
Đầu vào | Thông tin đăng nhập + Tên đăng nhập + Mật khẩu |
Quá trình xử lý | Kết nối cơ sở dữ liệu so sánh thông tin đăng nhập có đúng không? Tạo phiên truy cập cho người dùng đăng nhập. |
Đầu ra | Thông báo kết quả đăng nhập. |
Có thể bạn quan tâm!
- Xây dựng website khoa thương mại điện tử - 1
- Xây dựng website khoa thương mại điện tử - 2
- Biểu Đồ Phân Rã Chức Năng (Bussiness Functional Diagram – Bfd)
- Giới Thiệu Tổng Quan Về Công Cụ Và Kỹ Thuật Thao Tác Dữ Liệu
- Xây dựng website khoa thương mại điện tử - 6
Xem toàn bộ 79 trang tài liệu này.
Chức năng hiển thị danh mục tin tức
Bảng 2: Chức năng hiển thị danh mục tin tức
Hiển thị tin tức theo từng danh mục. | |
Đầu vào | Đường link danh mục tin tức. |
Quá trình xử lý | Lấy tất cả các tin tức có trong cơ sở dữ liệu theo danh mục |
Đầu ra | Hiển thị danh sách tin tức theo danh mục. |
Chức năng chi tiết tin tức
Bảng 3: Chức năng chi tiết tin tức
Hiển thị chi tiết tin tức. | |
Đầu vào | Đường link tiêu đề tin tức. |
Quá trình xử lý | Truy xuất vào cơ sở dữ liệu để lấy thông tin chi tiết tin tức. |
Đầu ra | Hiển thị thông tin chi tiết tin tức. |
Chức năng chi tiết sự kiện
Bảng 4: Chức năng chi tiết sự kiện
Hiển thị chi tiết sự kiện. | |
Đầu vào | Đường link tiêu đề sự kiện. |
Quá trình xử lý | Truy xuất vào cơ sở dữ liệu để lấy thông tin chi tiết sự kiện. |
Đầu ra | Hiển thị thông tin chi tiết sự kiện. |
Chức năng chi tiết thông báo
Bảng 5: Chức năng chi tiết thông báo
Hiển thị chi tiết thông báo. | |
Đầu vào | Đường link tiêu đề thông báo. |
Quá trình xử lý | Truy xuất vào cơ sở dữ liệu để lấy thông tin chi tiết thông báo. |
Đầu ra | Hiển thị thông tin chi tiết thông báo. |
Chức năng chi tiết chuyên ngành đào tạo
Bảng 6: Chức năng chi tiết chuyên ngành đào tạo
Hiển thị chi tiết chuyên ngành đào tạo. | |
Đầu vào | Đường link tiêu đề chuyên ngành đào tạo. |
Quá trình xử lý | Truy xuất vào cơ sở dữ liệu để lấy thông tin chi tiết chuyên ngành đào tạo. |
Đầu ra | Hiển thị thông tin chi tiết chuyên ngành. |
Chức năng thống kê truy cập
Bảng 7: Chức năng thống kê truy cập
Hiển thị số người truy cập vào Website. | |
Đầu vào | Người dùng truy cập vào Website. |
Quá trình xử lý | Đếm số lượt truy cập. |
Đầu ra | Hiển thị số thành viên đã truy cập Website. |
Chức năng quản lý tin tức ( thêm, xóa, sửa)
+ Thêm mới
Bảng 8: Chức năng thêm tin tức
Thêm mới một tin tức. | |
Đầu vào | + Tiêu đề tin tức + Thuộc danh mục tin tức + Nội dung tin tức +Ảnh tin tức + Ngày đăng tin tức + Người đăng tin tức |
Quá trình xử lý | Kiểm tra dữ liệu form có đúng không? |
Đầu ra | Hiển thị thông tin về tin tức. |
+ Sửa thông tin tin tức
Bảng 9: Chức năng sửa thông tin tin tức
Dùng để thay đổi thông tin một tin tức. | |
Đầu vào | Chọn tin tức cần thay đổi. |
Quá trình xử lý | Kiểm tra dữ liệu form có đúng không, kết nối đến CSDL để cập nhật thông tin. |
Đầu ra | Hiển thị thông tin mới về tin tức. |
+ Xóa tin tức
Bảng 10: Chức năng xóa tin tức
Dùng để xóa thông tin một tin tức | |
Đầu vào | Chọn tin tức cần xóa. |
Quá trình xử lý | Kết nối đến CSDL cho phép xóa dữ liệu |
Đầu ra | Hiển thị những tin tức còn lại. |
Chức năng quản lý sự kiện ( thêm, xóa, sửa)
+ Thêm mới
Bảng 11: Chức năng thêm sự kiện
Thêm mới một sự kiện. | |
Đầu vào | + Tên sự kiện +Ảnh sự kiện + Nội dung sự kiện + Ngày đăng sự kiện + Người đăng sự kiện |
Quá trình xử lý | Kiểm tra dữ liệu form có đúng không? |
Đầu ra | Hiển thị thông tin về sự kiện. |
+ Sửa thông tin sự kiện
Bảng 12: Chức năng sửa thông tin sự kiện
Dùng để thay đổi thông tin một sự kiện. | |
Đầu vào | Chọn tin sự kiện cần thay đổi. |
Quá trình xử lý | Kiểm tra dữ liệu form có đúng không, kết nối đến CSDL để cập nhật thông tin. |
Đầu ra | Hiển thị thông tin mới về sự kiện. |
+ Xóa sự kiện
Bảng 13: Chức năng xóa sự kiện
Dùng để xóa thông tin một sự kiện | |
Đầu vào | Chọn sự kiện cần xóa. |
Quá trình xử lý | Kết nối đến CSDL cho phép xóa dữ liệu |
Đầu ra | Hiển thị những sự kiện còn lại. |
Chức năng quản lý thông báo( thêm, xóa, sửa)
+ Thêm mới
Bảng 14: Chức năng thêm thông báo
Thêm mới một thông báo. | |
Đầu vào | + Tiêu đề thông báo + Nội dung thông báo + Ngày đăng thông báo + Người đăng thông báo |
Quá trình xử lý | Kiểm tra dữ liệu form có đúng không? |
Đầu ra | Hiển thị thông tin thông báo. |
+ Sửa thông tin thông báo
Bảng 15: Chức năng sửa thông tin thông báo
Dùng để thay đổi thông tin một thông báo. | |
Đầu vào | Chọn thông báo cần thay đổi. |
Quá trình xử lý | Kiểm tra dữ liệu form có đúng không, kết nối đến CSDL để cập nhật thông tin. |
Đầu ra | Hiển thị thông tin mới về thông báo. |
+ Xóa thông báo
Bảng 16: Chức năng xóa thông báo
Dùng để xóa thông tin một thông báo | |
Đầu vào | Chọn thông báo cần xóa. |
Quá trình xử lý | Kết nối đến CSDL cho phép xóa dữ liệu |
Đầu ra | Hiển thị những thông báo còn lại. |