Xây dựng phần mềm quản lí ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh Đại học - 2

6.3 Các hướng phát triển 88

6.4 Nhận xét 88

Tài liệu tham khảo 90

Phụ lục A. Danh sách các mẫu nhập 91

A.1 Mẫu nhập câu hỏi trắc nghiệm 91

A.2 Mẫu đề thi: 92

A.3 Mẫu bảng trả lời 92

A.4 Mẫu đáp án 94

A.5 Mẫu nhập đánh giá 94

Hồ sơ phân tích hệ thống 95

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 249 trang tài liệu này.

A.1 Sơ đồ luồng dữ liệu 95

A.1.1 Quản lý tác giả 96

Xây dựng phần mềm quản lí ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh Đại học - 2

A.1.1.1 Thêm tác giả 96

A.1.1.2 Cập nhật tác giả 96

A.1.1.3 Xóa tác giả 97

A.1.2 Quản lý khối thi 98

A.1.2.1 Thêm khối thi 98

Cập nhật khối thi 99

A.1.2.2 Xóa khối thi 99

A.1.3 Quản lý môn thi 100

A.1.3.1 Thêm môn thi 100

A.1.3.1 Cập nhật môn thi 101

A.1.3.2 Xóa môn thi 102

A.1.4 Quản lý nội dung môn học 103

A.1.4.1 Thêm nội dung môn học 103

A.1.4.2 Cập nhật nội dung môn học 103

A.1.4.3 Xóa nội dung môn học 104

A.1.5 Quản lý mục tiêu môn học 105

A.1.5.1 Thêm mục tiêu môn học 105

A.1.5.2 Cập nhật mục tiêu môn học 105

A.1.5.3 Xóa mục tiêu môn học 106

A.1.6 Nhập câu hỏi. 107

A.1.7 Tìm kiếm câu hỏi. 107

A.1.8 Cập nhật câu hỏi 108

A.1.9 Soạn đề thi 109

A.1.10 Đánh giá đề thi và các câu trắc nghiệm 110

A.2 Mô tả chi tiết các lớp đối tượng chính 110

A.2.1 Lớp Câu trắc nghiệm 110

A.2.2 Lớp Câu trắc nghiệm đa lựa chọn 111

A.2.3 Lớp Câu trắc nghiệm đúng sai 111

A.2.4 Lớp Phương án trả lời 112

A.2.5 Lớp Đề thi 112

A.2.6 Lớp Dàn bài trắc nghiệm 112

A.2.7 Lớp Yêu cầu chi tiết 112

Phụ lục B. Hồ sơ thiết kế 113

B.1 Chi tiết các bảng dữ liệu 113

B.1.1 Bảng KHOI 113

B.1.2 Bảng MON_HOC 114

B.1.3 Bảng KHOI_MONHOC 114

B.1.4 Bảng NOI_DUNG_MON_HOC 114

B.1.5 Bảng NOI_DUNG_CON 115

B.1.6 Bảng MUC_TIEU_MON_HOC 115

B.1.7 Bảng MUC_TIEU_CON 115

B.1.8 Bảng TAC_GIA. 117

B.1.9 Bảng CAU_HOI_DA_LUA_CHON 117

B.1.10 Bảng DANH_SACH_LUA_CHON 119

B.1.11 Bảng CAU_HOI_DUNG_SAI 119

B.2 Thiết kế chi tiết các lớp đối tượng 122

B.2.1 Thiết kế lớp đối tượng giao tiếp người dùng 122

B.2.1.1 Lớp MH_Chinh 122

B.2.1.2 Lớp MH_TacGia 123

B.2.1.3 Lớp MH_Khoi 127

B.2.1.4 Lớp MH_MonHoc 131

B.2.1.5 Lớp MH_NhapDanhSachMonHocThuocKhoi 135

B.2.1.6 Lớp MH_NhapDanhSachKhoiChuaMonHoc 137

B.2.1.7 Lớp MH_NoiDungMonHoc 139

B.2.1.8 Lớp MH_MucTieuMonHoc 144

B.2.1.9 Lớp MH_ThemCauHoi 149

B.2.1.10 Lớp MH_ChinhSuaCauHoi 154

B.2.1.11 Lớp MH_TimKiemCauHoi 159

B.2.1.12 Lớp MH_TuyChonPhatSinhCapNhat 163

B.2.1.13 Lớp MH_TaoDeThi 167

B.2.1.14 Lớp MH_TronDe 173

B.2.1.15 Lớp MH_DanhGiaDeThi 176

B.2.2 Thiết kế lớp đối tượng xử lý nghiệp vụ 177

B.2.2.1 Lớp CauTN 177

B.2.2.2 Lớp CauTN DaLuaChon 180

B.2.2.3 Lớp CauTNDungSai 183

B.2.2.4 Lớp PhuongAnTraLoi 185

B.2.2.5 Lớp YeuCau 185

B.2.2.6 Lớp TieuChuanTimKiem 186

B.2.2.7 Lớp XL_CauHoi 187

B.2.2.8 Lớp XL_Khoi 191

B.2.2.9 Lớp XL_MonHoc 192

B.2.2.10 Lớp XL_MucTieuMonHoc 195

B.2.2.11 Lớp XL_NoiDungMonHoc 199

B.2.2.12 Lớp XL_TacGia 202

B.2.2.13 Lớp ThongTinDanhGia 203

B.2.2.14 Lớp DisOrderTest 204

B.2.2.15 Lớp ExcelRender 206

B.2.2.16 Lớp WordParser 209

B.2.2.17 Lớp TestParser 210

B.2.2.18 Lớp CauTNDaLuaChonParser 213

B.2.2.19 Lớp CauTNDungSaiParser 214

B.2.2.20 Lớp WordRender 216

B.2.2.21 Lớp TestRender 219

B.2.2.22 Lớp CauTNDaLuaChonRender. 219

B.2.2.23 Lớp CauTNDungSaiRender 220

B.2.3 Thiết kế lớp đối tượng xử lý lưu trữ 220

B.2.3.1 Lớp LT_Bang 220

B.2.3.2 Lớp LT_Khoi 222

B.2.3.3 Lớp LT_MonHoc 223

B.2.3.4 xLớp LT_TacGia 224

B.2.3.5 Lớp LT_NoiDungMonHoc 225

B.2.3.6 Lớp LT_MucTieuMonHoc 227

B.2.3.7 Lớp LT_CauTNDaLuaChon 228

B.2.3.8 Lớp LT_CauTNDungSai 231



Danh sách các hình

Hình 1. Kiến trúc triển khai 1. 56

Hình 2. Kiến trúc triển khai 2. 57

Hình 3. Sơ đồ sử dụng tổng thể 58

Hình 4. Sơ đồ kiến trúc tổng thể 60

Hình 5. Sơ đồ các lớp đối tượng (Mức phân tích) 61

Hình 6. Sơ đồ kiến trúc tổng thể 63

Hình 7. Sơ đồ tổ chức các lớp xử lý tập tin Word 64

Hình 8. Các lớp xử lý đọc tập tin Word 64

Hình 9. Các lớp xử lý kết xuất tập tin Word 65

Hình 10. Sơ đồ logic dữ liệu 68

Hình 11. Sơ đồ truyền động xử lý nhập câu hỏi 70

Hình 12. Sơ đồ truyền động xử lý kết xuất câu hỏi 71

Hình 13. Sơ đồ truyền động xử lý trộn đề thi 72

Hình 14. Mô hình sử dụng Automation 74

Hình 15. Mô hình đối tượng Word 76

Hình 16. Sơ đồ luồng dữ liệu mẫu 95

Hình 17. Sơ đô sử dụng chi tiết Thêm tác giả 96

Hình 18. Sơ đô sử dụng chi tiết Cập nhật tác giả 96

Hình 19. Sơ đô sử dụng chi tiết Xóa tác giả 97

Hình 20. Sơ đô sử dụng chi tiết Thêm khối thi 98

Hình 21. Sơ đô sử dụng chi tiết Cập nhật khối thi 99

Hình 22. Sơ đô sử dụng chi tiết Xóa khối thi 99

Hình 23. Sơ đô sử dụng chi tiết Thêm môn thi 100

Hình 24. Sơ đô sử dụng chi tiết Cập nhật môn thi 101

Hình 25. Sơ đô sử dụng chi tiết Xóa môn thi 102

Hình 26. Sơ đô sử dụng chi tiết Thêm nội dung môn học 103

Hình 27. Sơ đô sử dụng chi tiết Cập nhật nội dung môn học 103

Hình 28. Sơ đô sử dụng chi tiết Xóa nội dung môn học 104

Hình 29. Sơ đô sử dụng chi tiết Thêm mục tiêu môn học 105

Hình 30. Sơ đô sử dụng chi tiết Cập nhật mục tiêu môn học 105

Hình 31. Sơ đô sử dụng chi tiết Xóa mục tiêu môn học 106

Hình 32. Sơ đồ sử dụng chi tiết 107

Hình 33. Sơ đô sử dụng chi tiết Tìm kiếm câu hỏi 107

Hình 34. Sơ đô sử dụng chi tiết Cập nhật câu hỏi 108

Hình 35. Sơ đô sử dụng chi tiết Soạn đề thi 109

Hình 36. Sơ đô sử dụng chi tiết Đánh giá đề thi và các câu trắc nghiệm 110

Hình 37. Màn hình chính 122

Hình 38. Màn hình quản lý tác giả 123

Hình 39. Màn hình quản lý khối 127

Hình 40. Màn hình quản lý môn học 131

Hình 41. Màn hình nhập môn học thuộc khối 135

Hình 42. Màn hình nhập khối chứa môn học 137

Hình 43. Màn hình quản lý nội dung môn học 139

Hình 44. Màn hình quản lý mục tiêu môn học. 144

Hình 45. Màn hình thêm câu hỏi - Tab Nhập danh sách tập tin 149

Hình 46. Màn hình thêm câu hỏi - Tab Danh sách câu hỏi đọc được 150

Hình 47. Màn hình chỉnh sửa câu hỏi - Tab Nhập danh sách tập tin 154

Hình 48. Màn hình chỉnh sửa câu hỏi - Tab Danh sách câu hỏi đọc được 155

Hình 49. Màn hình tìm kiếm câu hỏi 159

Hình 50. Màn hình tùy chọn phát sinh cập nhật 163

Hình 51. Màn hình tạo đề thi - Tab Nhập dàn bài trắc nghiệm 167

Hình 52. Màn hình tạo đề thi - Tab Câu trắc nghiệm phát sinh 168

Hình 53. Màn hình trộn đề 173

Hình 54. Màn hình đánh giá đề thi 176


Danh sách các bảng

Bảng 1. Bảng so sánh khác biệt giữa luận đề và trắc nghiệm[1] 18

Bảng 2. So sánh trắc nghiệm chuẩn mực và trắc nghiệm tiêu chí[1] 23

Bảng 3 So sánh mục tiêu học tập tổng quát và Kết quả học tập chuyên biệt[3]... 30 Bảng 4. Thí dụ về dàn bài trắc nghiệm[1] 34

Bảng 5. Tương quan số lựa chọn và độ may rủi 37

Bảng 6. Tương quan loại câu hỏi và tỉ lệ may rủi 42

Bảng 7. Bảng ti lệ phần trăm làm đúng 44

Bảng 8. Điểm bài làm và điểm câu trắc nghiệm 45

Bảng 9. Kết luận từ độ phân cách[3] 46

Bảng 10. Điểm số của mỗi thí sinh 50

Bảng 11. Điểm bài làm của thí sinh 52

Bảng 12. Tính pq 52

Bảng 13. Kết luận từ độ tin cậy[3] 53

Bảng 14. Bảng qui ước ký hiệu sử dụng trong sơ đồ sử dụng 57

Bảng 15. Danh sách các nghiệm vụ 59

Bảng 16. Danh sách các lớp đối tượng chi tiết 62

Bảng 17. Danh sách các bảng dữ liệu 69

Bảng 18. Qui tắc đặt tên các đối tượng 80

Bảng 19. Qui tắc đặt tên các điều khiển trên màn hình 80

Bảng 20. Quy tắc đặt tên biến 80

Bảng 21. Bài làm của các thí sinh 81

Bảng 22. Điểm bài làm và điểm câu trắc nghiệm 1 82

Bảng 23. Độ khó và độ phân cách của các câu trắc nghiệm 83

Bảng 24. Tính pq 84

Bảng 25. Bảng so sánh chức năng của đề tài với chương trình đã được phát triển88 Bảng 26. Mẫu nhập câu hỏi. 92

Bảng 27. Mẫu đề thi 92

Bảng 28. Mẫu bảng trả lời 93


Bảng 29. Mẫu đáp án 94

Bảng 30. Mẫu nhập đánh giá. 94


..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 07/05/2022