………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………… Q6.3 (Hướng dẫn:Ông/bà xếp hạng từ 1 đến 5 cho 5 tiêu chí dưới đây theo mức độ quan trọng tăng dần cho sự phát triển du lịch tỉnh Bến Tre, trong đó, 1 là quan trọng nhất, 2 là quan trọng nhì,….. Sau đó, ông/bà vui lòng cho biết ý kiến về các thành phần của tài nguyên du lịch phụ trợ).
Xếp hạng | |
Các cơ sở lưu trú | |
Các cơ sở ăn uống | |
Các phương tiện vận chuyển | |
Các cơ sở vui chơi giải trí | |
Hệ thống thông tin liên lạc |
Có thể bạn quan tâm!
- Xây Dựng Chiến Lược Sản Phẩm Du Lịch Sinh Thái Tỉnh Bến Tre Đến Năm 2020 Và Tầm Nhìn Đến Năm 2030
- Đào Tạo Và Tuyển Dụng Nhân Lực Du Lịch Sinh Thái Có Chất Lượng
- Xây dựng chiến lược sản phẩm du lịch sinh thái tỉnh Bến Tre đến năm 2020 - 15
- Xây dựng chiến lược sản phẩm du lịch sinh thái tỉnh Bến Tre đến năm 2020 - 17
- Xây dựng chiến lược sản phẩm du lịch sinh thái tỉnh Bến Tre đến năm 2020 - 18
- Xây dựng chiến lược sản phẩm du lịch sinh thái tỉnh Bến Tre đến năm 2020 - 19
Xem toàn bộ 161 trang tài liệu này.
Ý kiến: ………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… Q7. Từ những đánh giá về tài nguyên du lịch như trên, xin ông/bà vui lòng chọn một loại hình du lịch mà ông/bà cho rằng loại hình này sẽ trở thành sản phẩm du lịch đặc trưng cho tỉnh Bến Tre trong thời gian tới? Tại sao?
1. Du lịch sinh thái sông nước miệt vườn
2. Du lịch văn hóa – lịch sử
3. Du lịch tôn giáo
4. Du lịch cộng đồng, homestay
5. Du lịch biển
Lý do: ………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………….. Q8. Theo ông/bà, để phát triển du lịch sinh thái tỉnh Bến Tre, những yếu tố nào cần quan tâm, đầu tư ?
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Q9. Theo ông/bà, cần có những chính sách, chương trình gì để phát triển du lịch sinh thái tỉnh Bến Tre?
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Q10. Theo ông /bà, các chiến lược sản phẩm du lịch (SPDL) sinh thái sau đây chiến lược nào cần được ưu tiên thực hiện? (Hướng dẫn:Ông/bà xếp hạng từ 1 đến 5 cho 5 chiến lược sản phẩm du lịch sinh thái dưới đây theo mức độ ưu tiên tăng dần, trong đó, 1 là ưu tiên nhất, 2 là ưu tiên nhì,….. Sau đó, ông/bà có thể vui lòng cho biết ý kiến đề xuất về các chiến lược sản phẩm du lịch sinh thái khác.)
Xếp hạng | |
1. Chiến lược đa dạng hóa và chuyên môn hóa SPDL sinh thái. | |
2. Chiến lược tạo sản phẩm đặc trưng và SPDL chuyên đề. | |
3. Chiến lược sản phẩm thay thế. | |
4. Chiến lược nâng cao chất lượng dịch vụ du lịch sinh thái. | |
5. Chiến lược nâng cao năng lực cạnh tranh của SPDL sinh thái. |
Ý kiến:……………………………………………………………………………......
………………………………………………………………………………………..
………...........................................................................................................................
Rất cảm ơn sự giúp đỡ của quý Ông/Bà. Chúc Ông/Bà sức khỏe và thành công!
BẢNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN DÀNH CHO KHÁCH NỘI ĐỊA
---------------------------------------
I. PHẦN GIỚI THIỆU:
Xin chào anh (chị), tôi tên là Nguyễn Thành Phước, học viên lớp Cao học ngành Quản trị kinh doanh, trường Đại học Cửu Long. Tôi đang tiến hành nghiên cứu nhằm thực hiện đề tài luận văn Thạc sĩ: “Xây dựng chiến lược sản phẩm du lịch sinh thái tỉnh Bến Tre đến năm 2020”. Đây là bảng câu hỏi phục vụ cho đề tài nghiên cứu, xin anh (chị) vui lòng dành chút thời gian trả lời cho những câu hỏi dưới đây. Tất cả các câu trả lời đều có giá trị đối với nghiên cứu của tôi. Cảm ơn anh/chị đã hoàn thành bảng khảo sát này. Anh (chị) vui lòng cho biết những thông tin dưới đây:
- Họ và tên đáp viên:.................................................. Tuổi:....................
- Giới tính: Nam Nữ
- Địa chỉ liên lạc:.........................................................................................
- Số điện thoại:.............................................................................................
- Địa điểm phỏng vấn:.............................................................................
- Tên người phỏng vấn viên:.....................................................................
- Ngày phỏng vấn:.....................................................................................
II. PHẦN NỘI DUNG:
Câu 1. Anh/chị vui lòng cho biết đang làm việc trong lĩnh vực nào sau đây?
1. Viên chức nhà nước
2. Nhà doanh nghiệp
3. Công nhân lao động phổ thông
4. Học sinh, sinh viên
5. Nội trợ, không đi làm
6. Khác (ghi rõ): …………………………………………..
Câu 2.Mục đích của Anh (Chị) đi du lịch sinh thái ở Bến Tre là gì?
1.Du lịch thuần túy 2.Thăm người thân, bạn bè
3.Học tập, nghiên cứu 4.Kinh doanh
5.Đi công tác
....
6.Khác (ghi rõ): . ...............................................
Câu 3: Anh (chị) đi du lịch sinh thái ở Bến Tre được bao nhiêu lần?
1. Lần 1
2. 2 – 4 lần
3. 5 – 7 lần
4. Trên 7 lần
Câu 4.Thông thường khi đi du lịch sinh thái ở Bến Tre, Anh (Chị) ở lại bao nhiêu lâu?
1. Đi trong ngày
2. 1 ngày, 1 đêm
3. Nhiều hơn 1 ngày, 1 đêm
Câu 5: Anh (chị) đi du lịch sinh thái thường theo hình thức nào?
1. Tự tổ chức
2. Mua tour
Câu 6. Anh (Chị) đi đến Bến Tre bằng phương tiện gì?
1. Xe ô tô
2. Xe gắn máy
3. Tàu
...
4. Phương tiện khác: ...........................................................
Câu 7. Anh (Chị) thường đi du lịch sinh thái vào thời gian nào?
1. Cuối tuần
2. Lễ, tết
3. Nghỉ hè
....
4.Ý khác (ghi rõ): . ............................................................
Câu 8.Anh (chị) biết đến thông tin về du lịch sinh thái tỉnh Bến Tre thông qua kênh thông tin nào?
1. Bạn bè, người thân giới thiệu
2. Báo, tạp chí
3. TiVi
4. Radio
5. Internet
6. Cẩm nang du lịch, tờ rơi:
7. Từ đại lý, công ty du lịch
8. Tự tìm đến dịch vụ
…
9. Khác (ghi rõ): ………………………………………..
Câu 9. Anh/chị vui lòng cho biết mức độ hài lòng về các yếu tố sau khi tham gia du lịch sinh thái tại Bến Tre với các thang đo như sau:
1. Rất không đồng ý/ Rất không hài lòng.
2. Không đồng ý/ Không hài lòng.
3. Bình thường/ Bình thường.
4. Đồng ý/ Hài lòng.
5. Rất đồng ý/ Rất hài lòng.
(Được chọn Khoanh tròn các số có sẵng)
Mức độ hài lòng | |||||
Tin cậy | |||||
1. Anh/Chị cảm thấy an toànvới cácđiều kiện an ninh, trật tự ở các điểm du lịch. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. Anh/Chị cảm thấy an toànvới các điều kiện an toàn vệ sinh thực phẩm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. Khi Anh/Chị cần sự giúp đỡ, nhân viên ở các điểm du lịch nhiệt tình giúp đỡ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4. Ở các điểm du lịch luôn thể hiện sự quan tâm thỏa đáng những vấn đề hay sự cố mà Anh/Chị gặp phải. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đáp ứng | |||||
1. Nhân viên giải đáp thắc mắc nhanh chóng, chính xác | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
3. Nhân viên ở các điểm du lịch luôn sẵn sàng giúp đỡ Anh/Chị. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4. Nhân viên ở các điểm du lịch luôn phục vụ Anh/Chị chu đáo ngay cả khi đông khách. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5. Cung cấp các món ăn đa dạng, phong phú. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6. Chất lượng phòng nghĩ đảm bảo. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Năng lực phục vụ | |||||
1. Trình độ chuyên nghiệp của hướng dẫn viên, nhân viên phục vụ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. Nhân viên bao giờ cũng tỏ ra lịch sự, nhã nhặn với Anh/Chị. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. Cung cách phục vụ của nhân viên ở các điểm du lịch này tạo sự tin tưởng cho Anh/Chị. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4. Trình độ ngoại ngữ của hướng dẫn viên, nhân viên phục vụ. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5. Nhân viên ở những điểm du lịch này có đủ kiến thức để trả lời những câu hỏi của Anh/Chị. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đồng cảm | |||||
1. Nhân viên luôn thấu hiểu những gì Anh/Chịcần | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. Sự quan tâm của nhân viên đối với Anh/Chị | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. Sự thân thiện của người dân địa phương. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Phương tiện hữu hình | |||||
1. Nhân viên ở các điểm du lịch có trang phục lịch sự. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. Bảng hướng dẫn ở các điểm du lịch rõ ràng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. Đường đi ở các điểm du lịch này rất thú vị. | 1 | 3 | 4 | 5 | |
4. Các điểm du lịch có những dịch vụ du lịch độc đáo, | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5. Các điểm du lịch bố trí các điểm dừng chân thuận lợi cho Anh/Chị. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6. Các di sản tự nhiên của các điểm du lịch này trong rất hấp dẫn. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
7. Khu vực nhà vệ sinh công cộng ở các điểm du lịch này bố trí hợp lý. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
8. Nhà vệ sinh công cộng ở các điểm du lịch rất sạch sẽ. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
9. Các điểm du lịch ở đây rất sạch sẽ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
10. Cảnh quan tự nhiên ở các điểm du lịch trông rất đẹp. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
11. Các hoạt động vui chơi, giải trí sinh thái đa dạng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
12. Hệ thống giao thông đường bộ, đường thủy đa dạng phong phú. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
13. Hệ thống thông tin liên lạc. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Giá cả cảm nhận | |||||
1. Chi phí tham gia các hoạt động du lịch sinh thái ở đây tương đối rẻ hơn so với nơi khác (ở Việt Nam). | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. Giá cả đồ lưu niệm hợp lý. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. Chi phí ăn uống trong các điểm du lịch sinh thái tương đối rẻ hơn so với các điểm du lịch sinh thái khác (ở Việt Nam). | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4. Chi phí lưu trú trong các điểm du lịch sinh thái tương đối rẻ hơn so với các điểm du lịch sinh thái khác (ở Việt Nam) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5. Bảng giá rõ ràng và không có sự thay đổi nhiều khi tính tiền. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6. Phí, giá cả các dịch vụ vui chơi giải trí ở các điểm du lịch sinh thái phù hợp với chất lượng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1. Nhìn chung, Anh/Chị hài lòng khi đến các điểm du lịch sinh thái này. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. Nhìn chung, các điểm du lịch sinh thái đáp ứng được những mong đợi của Anh/Chị. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. Đến các điểm du lịch sinh thái này tham quan thật xứng đáng với thời gian và chi phí đã bỏ ra. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4. Nhìn chung, Anh/Chị hoàn toàn hài lòng về khung cảnh tự nhiên ở điểm du lịch sinh thái này. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5. Tóm lại, Anh/Chị hoàn toàn hài lòng với chất lượng dịch vụ ở các điểm du lịch sinh thái này. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Câu 10. Anh/chị đã tham gia các hoạt động du lịch nào sau đây? (đánh dấu “x” nếu A/C đã tham gia vào hoạt động đó)
Câu 11. Anh/chị hãy cho biết mức độ hài lòng về các hoạt động du lịch?
2 | 3 | 4 | 5 | ||||
Rất không hài lòng | không hài lòng | Bình thường | Hài lòng | Rất hài lòng | |||
Hoạt đông du lịch | Câu 10 | Câu 11 | |||||
Nghỉ dưỡng Homestay | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Tham quan vườn trái cây | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Tham quan các di tích lịch sử | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Tham gia sinh hoạt với người dân địa phương | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Tham gia các lễ hội truyền thống | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Nghe đờn ca tài tử | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Câu 12. Vui lòng cho biết trình độ văn hóa của Anh/chị?
Cấp 1 (tiểu học) Cấp 2 (THCS)
Cấp 3 (THPT)
Trung cấp