TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Lê Huy Bá – Thái Lê Nguyên (2009), Du lịch sinh thái. NXB Khoa học và kỹ thuật;
2. Phan Ngọc Châu (2013), Phân tích các yếu tố ảnh hưởng tới mức độ hài lòng của du khách đối với du lịch sinh thái tỉnh Bến Tre. Luận văn thạc sĩ – chuyên ngành Quản trị kinh doanh, trường Đại học Cần Thơ;
3. Lưu Thanh Đức Hải (2003), Bài giảng Nghiên cứu marketing. Trường Đại học Cần Thơ (lưu hành nội bộ);
4. Phạm Trung Lương (2002), Du lịch sinh thái - Những vấn đề lý luận và thực tiễn ở Việt Nam. NXB Giáo dục;
5. Nguyễn Văn Mạnh – Nguyễn Đình Hòa (2008), Giáo trình marketing du lịch. NXB Đại học Kinh Tế Quốc Dân;
6. Đỗ Thu Nga (2014), Nghiên cứu phát triển du lịch sinh thái miệt vườn tỉnh Bến Tre. Luận văn thạc sĩ - chuyên ngành Du lịch, trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội;
7. Nguyễn Quốc Nghi (2013), Giải pháp phát triển du lịch Homestay tại các cù lao ở khu vực đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí Khoa học, Đại học Cần Thơ, số 27;
8. Trần Nguyễn Đức Phong (2009), Hoạch định chiến lược phát triển du lịch tỉnh Vĩnh Long đến năm 2015.Luận văn thạc sĩ - chuyên ngành Quản trị kinh doanh, trường Đại học Cần Thơ;
9. Phan Văn Phùng (2009), Hoạch định chiến lược phát triển hoạt động kinh doanh lưu trú trên địa bàn thành phố Cần Thơ.Luận văn thạc sĩ - chuyên ngành Quản trị kinh doanh, trường Đại học Cần Thơ;
10. Phan Văn Phùng (2013), Đánh giá chất lượng dịch vụ du lịch sinh thái tỉnh Vĩnh Long. Kỷ yếu khoa học, Đại học Cửu Long, số 4;
11. Võ Hồng Phượng (2008), Đánh giá chất lượng của sản phẩm du lịch sinh thái Cần Thơ và các giải pháp phát triển du lịch sinh thái Cần Thơ. Luận văn thạc sĩ - chuyên ngành Quản trị kinh doanh, trường Đại học Cần Thơ;
12. Nguyễn Thanh Sang (2007), Thực trạng và giải pháp phát triển du lịch sinh thái tỉnh Bạc Liêu. Luận văn thạc sĩ - chuyên ngành Quản trị kinh doanh, trường Đại học Cần Thơ;
13. Trần Văn Thông (2015), Tập bài giảng Các chiến lược và chương trình phát triển du lịch. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh;
14. Trần Văn Thông (2009), Bài giảng môn Du lịch sinh thái.Trường Đại học Cửu Long(lưu hành nội bộ);
15. Giang Khánh Thuận (2011), Phân tích tiềm năng và giải pháp phát triển sinh thái vườn cây ăn trái gắn với văn hóa lễ hội tỉnh Tiền Giang. Luận văn thạc sĩ - chuyên ngành Quản trị kinh doanh, trường Đại học Cần Thơ
16. Hoàng Trọng – Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, tập 1 và 2. NXB Hồng Đức;
17. Đoàn Thị Hồng Vân – Kim Ngọc Đạt (2011), Quản trị chiến lược, NXB Tổng hợp Tp. HCM;
18. Lâm Như Vân (2009), Các giải pháp nâng cao chất lượng sản phẩm du lịch tỉnh Vĩnh Long. Luận văn thạc sĩ - chuyên ngành Quản trị kinh doanh, trường Đại học Cần Thơ;
19. Đề án phát triển du lịch Đồng bằng sông Cửu Long đến năm 2020;
20. Đề án phát triển sản phẩm du lịch đặc thù vùng Đồng bằng sông Cửu Long đến năm 2020;
21. Đề án phát triển du lịch tỉnh Bến Tre giai đoạn 2011 - 2015;
22. Nghị quyết số 21/2007/NQ-HĐND về Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch năm 2015 và tầm nhìn đến năm 2020;
23. Báo cáo tổng kết thực hiện Đề án phát triển du lịch tỉnh Bến Tre giai đoạn 2011 – 2015;
24. Luật du lịch Việt Nam (2005). NXB Chính trị Quốc gia;
25. Niên giám thống kê tỉnh Bến Tre;
26. Sở Văn hóa thể thao và du lịch tỉnh Bến Tre;Trung tâm thông tâm xúc tiến du lịch tỉnh Bến Tre.
Website http://www.bentre.gov.vn http://www.sovhttdl.bentre.gov.vn http://www.dlbentre.blogspot.com
http://www.vietnamtourism.gov.vnhttp://www.webdulich.com
http://www. khoinghiep.hoclamgiau.vn/ngành-nghe-khoinghiep/24/dich-vu-dulich. http://www.danhbathuonghieu.vn/so-5-ma-tran-ansoff-chitiet4192.html http://www.vietfuntravel.com.vn
PHỤ LỤC 1
------------
BẢNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN CHUYÊN GIA
----------------------------------------
Xin chào Ông/Bà! Tôi tên là Nguyễn Thành Phước, học viên lớp Cao học ngành Quản trị kinh doanh, trường Đại học Cửu Long. Tôi đang tiến hành nghiên cứu nhằm thực hiện đề tài luận văn Thạc sĩ: “XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC SẢN PHẨM DU LỊCH SINH THÁI TỈNH BẾN TRE ĐẾN NĂM 2020”, rất mong
Ông/Bà vui lòng dành khoảng 30 phút để giúp tôi hoàn thành các câu hỏi dưới đây. Tôi rất hoan nghênh sự cộng tác của Ông/ Bà. Xin chân thành cảm ơn!
Tên phỏng vấn viên: ................................ Ngày phỏng vấn: ..................................... Mẫu số: ................................................... |
Có thể bạn quan tâm!
- Xây Dựng Chiến Lược Sản Phẩm Du Lịch Sinh Thái Tỉnh Bến Tre Đến Năm 2020 Và Tầm Nhìn
- Xây Dựng Chiến Lược Sản Phẩm Du Lịch Sinh Thái Tỉnh Bến Tre Đến Năm 2020 Và Tầm Nhìn Đến Năm 2030
- Đào Tạo Và Tuyển Dụng Nhân Lực Du Lịch Sinh Thái Có Chất Lượng
- Xây dựng chiến lược sản phẩm du lịch sinh thái tỉnh Bến Tre đến năm 2020 - 16
- Xây dựng chiến lược sản phẩm du lịch sinh thái tỉnh Bến Tre đến năm 2020 - 17
- Xây dựng chiến lược sản phẩm du lịch sinh thái tỉnh Bến Tre đến năm 2020 - 18
Xem toàn bộ 161 trang tài liệu này.
PHẦN I: THÔNG TIN NHÀ QUẢN LÝ, CHUYÊN GIA, NHÀ KHOA
HỌCQ1. Ông/bà vui lòng cho biết chuyên môn của ông/bà là gì?
Q2. Ông/bà hiện đang công tác tại cơ quan, đơn vị nào?...............………………….. Q3. Xin Ông/bà cho biết đã làm việc tại đơn vị này bao lâu?...............................năm Q4. Vị trí công tác hiện tại của Ông/bà:……………………………………………... PHẦN II: ĐÁNH GIÁ TÀI NGUYÊN DU LỊCH VÀ TIỀM NĂNG PHÁT TRIỂN DU LỊCH SINH THÁI.
Q5. Xin ông/bà vui lòng cho biết ý kiến của ông/bà về các yếu tố thuộc về tài nguyên du lịch tỉnh Bến Tre bằng cách đánh dấu (X) vào các ô thích hợp cho các nhận định sau, trong đó:
[1]: Rất không đồng ý [2]: Không đồng ý [3]: Trung lập [4]: Đồng ý [5]: Rất đồng ý
(Hướng dẫn:Chọn mức độ đồng ý từ 1 đến 5 cho từng phát biểu, sau đó giải thích lý do. Ví dụ: Nếu ông/bà chọn mức 1 thì đánh dấu X vào ô số 1 và sau đó giải thích lý do hoặc cho ý kiến. Tương tự cho các mức còn lại)
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
1. Tài nguyên du lịch tự nhiên | |||||
1.1 Vị trí địa lý thuận lợi cho phát triển du lịch. Lý do/Ý kiến:……………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1.2 Các dạng địa hình có phong cảnh đẹp, có giá trị du lịch. Lý do/Ý kiến:……………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1.3 Khí hậu thuận lợi cho phát triển du lịch. Lý do/Ý kiến:………………………………………………. ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1.4 Hệ thống kênh rạch chằng chịt, thuận lợi cho phát triển loại hình du lịch sông nước, du lịch sinh thái miệt vườn. Lý do/Ý kiến:……………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1.5 Hệ động - thực vật phong phú đa dạng, thu hút khách du lịch. Lý do/Ý kiến:……………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. Tài nguyên du lịch nhân văn | |||||
2.1 Các di tích lịch sử, văn hóa và lễ hội truyền thống có giá trị khai thác, phát triển du lịch. Lý do/Ý kiến:……………………………………………… ……………………………………………………………… ………………………………………………………………. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2.2 Các làng nghề truyền thống có giá trị du lịch nhưng đang bị mai một dần vì thiếu đầu tư và khai thác không hiệu quả. Lý do/Ý kiến:……………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2.3 Đờn ca tài tử là sản phẩm du lịch độc đáo nhưng việc khai thác để phục vụ cho du lịch vẫn chưa được chú trọng. Lý do/Ý kiến:……………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2.4 Cư dân địa phương thân thiện, mến khách cùng thói quen sinh hoạt và phương thức sản xuất có giá trị văn hóa đặc sắc. Do đó, khả năng đầu tư phát triển du lịch dựa vào cộng đồng dân cư là rất lớn. Lý do/Ý kiến:………………………………………………. ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2.5 Địa phương có nhiều món ăn ngon, đặc sản truyền thống, hấp dẫn khách du lịch. Lý do/Ý kiến:……………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. Cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kỹ thuật phục vụ du lịch | |||||
3.1 Các cơ sở lưu trú quy mô nhỏ, trang thiết bị thiếu đồng bộ, không hiện đại, chưa đáp ứng được nhu cầu du khách. Lý do/Ý kiến:……………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3.2 Các cơ sở ăn uống phục vụ nhiều món ăn ngon, đặc sản nhưng không đảm bảo vệ sinh, làm nhiều du khách e ngại. Lý do/Ý kiến:……………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3.3 Các phương tiện vận chuyển mang đậm nét đặc trưng của địa phương (ví dụ: tàu, xe ngựa, xuồng ba lá) đáp ứng nhu cầu đi lại, tham quan của khách du lịch. Lý do/Ý kiến:……………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3.4 Có rất ít các điểm vui chơi, giải trí, chưa phục vụ đầy đủ nhu cầu du khách. Lý do/Ý kiến:……………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3.5 Hệ thống thông tin liên lạc tại các điểm du lịch còn nhiều hạn chế, không hiện đại, chưa đáp ứng được nhu cầu du khách, đặc biệt là khách quốc tế. Lý do/Ý kiến:……………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Q6. Xin ông/bà vui lòng xếp hạng theo mức độ quan trọng của các tiêu chí sau đây đối với sự phát triển du lịch Bến Tre và cho ý kiến.
Q6.1 (Hướng dẫn:Ông/bà xếp hạng từ 1 đến 5 cho 5 tiêu chí dưới đây theo mức độ quan trọng tăng dần cho sự phát triển du lịch tỉnh Bến Tre, trong đó, 1 là quan trọng nhất, 2 là quan trọng nhì,….. Sau đó, ông/bà vui lòng cho biết ý kiến về các thành phần của tài nguyên du lịch tự nhiên).
Xếp hạng | |
Vị trí địa lý | |
Địa hình, phong cảnh | |
Khí hậu | |
Hệ thống sông, kênh rạch | |
Hệ động – thực vật |
Ý kiến:……………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… Q6.2 (Hướng dẫn:Ông/bà xếp hạng từ 1 đến 5 cho 5 tiêu chí dưới đây theo mức độ quan trọng tăng dần cho sự phát triển du lịch tỉnh Bến Tre, trong đó, 1 là quan trọng nhất, 2 là quan trọng nhì,….. Sau đó, ông/bà vui lòng cho biết ý kiến về các thành phần của tài nguyên du lịch nhân văn).
Xếp hạng | |
Di tích lịch sử - văn hóa – lễ hội | |
Nghề truyền thống và tiểu thủ công nghiệp | |
Văn hóa nghệ thuật | |
Con người | |
Ẩm thực (đặc sản địa phương) |
Ý kiến: ………………………………………………………………………………