Tên các điểm đến | Diện tích khu vực phục vụ du lịch theo quy hoạch (m2) | Tiêu chuẩn không gian đối với du lịch sinh thái (m2/người) | Sức chứa thường xuyên (người) | Công suất sử dụng mỗi ngày (%) | Sức tải hàng ngày | |
AR | a | CPI = AR/a | TR | CPD=CPI x TR | ||
11 | KDL Hồ Đa Tôn | 500.000 | 250 | 2.000 | 50 | 1.000 |
12 | KDL Thác Hòa Bình-Chùa Linh Phú | 200.000 | 250 | 800 | 50 | 400 |
13 | KDL vườn xã Vĩnh Thanh | 1.000.000 | 250 | 4.000 | 50 | 2.000 |
14 | KDL vườn xã Phước Khánh | 500.000 | 250 | 2.000 | 50 | 1.000 |
15 | KDL vườn Long Tân - Phú Hội | 1.000.000 | 250 | 4.000 | 50 | 2.000 |
16 | KDL Suối đá | 300.000 | 250 | 1.200 | 50 | 600 |
17 | Vườn buởi Vĩnh Cửu | 100.000 | 250 | 400 | 50 | 200 |
18 | Thác An Viễn | 50.000 | 250 | 200 | 50 | 100 |
19 | Trung tâm VHDL Bửu Long | 2.850.000 | 250 | 11.400 | 50 | 5.700 |
Tổng cộng (làm tròn) | 180.000 | 90.000 |
Có thể bạn quan tâm!