Phụ lục 16 : TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ ĐÃ ĐƯỢC GIỚI THIỆU ĐỊA ĐIỂM
Tên Tổ chức - Công ty - Cá nhân | Mục tiêu đầu tư | Địa điểm | Diện tích | QĐ Chấp thuận của UBND Tỉnh Đồng Nai | Ghi chú (thực hiện dự án) | Tình hình thực hiện dự án | |
1 | DNTN DV Nguyễn Phan | Xã Phú Hữu, | 02 ha | 3968/QĐ.CT.UBT ngày 31/10/2002 | Đang hoạt động KD | ||
2 | Cty Đầu tư phát triển Xây dựng (DIC) | XD KDL sinh thái và khu đô thị mới tại một phần Cù lao Ông Cồn. | xã Đại Phước. | 550 ha | 1667/QĐ.CT.UBT ngày 05/6/2003 | Đang chi trả bồi thường và đã động thổ XD | |
3 | Cty TNHH XD và TM Nhật Quang. | XD KDL sinh thái và khu đô thị mới tại một phần Cù lao Ông Cồn. | xã Đại Phước | 200 ha | 2607/QĐ.CT.UBT ngày 25/8/2003 | Đang chi trả bồi thường. Đã có QĐ phê duyệt QHCT. | |
4 | DNTN Long Kim | XD khu vui chơi giải trí, thể thao. | xã Long Tân | 19.016 m2 | 2655/QĐ.CT.UBT ngày 26/8/2003 | Đang hoạt động. | |
5 | Cty CP TMĐTXD Đại Viễn Dương | Đầu tư khu du lịch sinh thái nghĩ dưỡng | xã Long Tân | 20 ha | 233/QĐ.CT.UBT ngày 14/01/04 | Đang lập QHCT. | |
6 | Cty TNHH Lưu Truyền | ĐT khu du lịch sinh thái | xã Phước Khánh | 40 ha | 1890/QĐ.CT.UBT ngày 21/5/2004 | Đã thu hồi | |
7 | Cty TNHH CLB Xanh | ĐT khu du lịch sinh thái kết hợp sân golf và khu dân cư | xã Long Tân - Phước Thiền | 250 ha | 2156/QĐ.CT.UBT ngày 06/6/2005 7602/UBND-CNN ngày 24/9/2007 | Đang triển khai |
Có thể bạn quan tâm!
- Xây dựng chiến lược phát triển du lịch sinh thái tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2008 2015, tầm nhìn đến 2020 - 16
- Tài Nguyên Du Lịch Nhân Văn Trên Địa Bàn Tỉnh Đồng Nai
- Bản Đồ Quy Hoạch Phát Triển Du Lịch Tỉnh Đồng Nai Đến Năm 2010
- Xây dựng chiến lược phát triển du lịch sinh thái tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2008 2015, tầm nhìn đến 2020 - 20
Xem toàn bộ 167 trang tài liệu này.
Tên Tổ chức - Công ty - Cá nhân | Mục tiêu đầu tư | Địa điểm | Diện tích | QĐ Chấp thuận của UBND Tỉnh Đồng Nai | Ghi chú (thực hiện dự án) | Tình hình thực hiện dự án | |
8 | Cty Cổ phần Sơn Tiên | ĐTXD khu du lịch sing thái, nuôi, bảo tồn động vật hoang dã phục vụ du lịch | xã An Hòa | 380 ha | 3185/QĐ.CT.UBT ngày 30/8/02. 1413/QĐ.CT.UBT ngày 13/5/03 | Đang bồi thường | |
9 | Cty TNHH Dịch vụ Thiên Lộc | XD trang trại VAC và du lịch sinh thái | xã Tam An | 15 ha | 1565/QĐ.CT.UBT ngày 30/5/03 | Đang hoạt động | |
10 | HTX Long Hưng | XD khu nhà vườn sinh thái | xã Long Hưng, H. LT | 50 ha | 3691/QĐ.CT.UBT ngày 27/8/2004 | Đang triển khai bồi thương | |
11 | Cty Hoàng vân I | Khu du lịch sinh thái hương tràm | xã Phước Thái, H. Long Thành | 7 ha | 2641/QĐ.CT.UBT ngày 26/8/2003 | vb 1670/CV- KHĐT-HTĐT ngày 14/10/04 thông báo hết hiệu lực QĐ GTĐĐ | |
12 | Cty CP Tràng An (Cty TNHH SXTM Thời trang Thắng Lợi) | Đầu tư khu du lịch vui chơi giải trí | xã Tam Phước | 50 ha | 1291/QĐ.CT.UBT ngày 04/4/2005 | Đã trình QHCT 1/500 và đang tiến hành BTGT | |
13 | Cty CP May XD Huy Hoàng | Mở rộng CLB Golf Long Thành | xã Phước Tân | 140 ha | 2272/QĐ.CT.UBT ngày 27/6/2005 | Đang triển khai bồi thường |
Tên Tổ chức - Công ty - Cá nhân | Mục tiêu đầu tư | Địa điểm | Diện tích | QĐ Chấp thuận của UBND Tỉnh Đồng Nai | Ghi chú (thực hiện dự án) | Tình hình thực hiện dự án | |
14 | Cty Phú An | Khu DL sinh thái, kết hợp với việc chăn nuôi động vật hoang dã (cá sấu, bò sát), trồng rừng, hoa kiểng | Xã Giang Điền | 60 ha | 3099/QĐ.CT.UBT ngày 29/8/2001. | Đang hoạt động | |
15 | Cty CP ĐN (CODONA) | Khu du lịch sinh thái và nuôi thả động vật hoang dã | xã Bình Minh, H. TB | 45 ha (gdI) | 1156/QĐ.CT.UBT ngày 16/4/2004 | Đang xây dựng | |
16 | Ct TNHH SXTM Công Nông | Khu làng đồi xanh, khu du lịch sinh thái | 17 ha | xã Tân An | 1686/QĐ.CT.UBT ngày 04/5/2005 | Đang hoạt động | |
17 | DNTN Quê hương Tân Triều | Khu du lịch sinh thái, làng bưởi Tân Triều | 2,66 ha | Xã Tân Bình | 3748/QĐ.UBND ngày 28/10/2005 | Đang lập thủ tục đầu tư | |
18 | Ô. Nguyễn Vựng | XD khu vui chơi TDTT | P.Tân Hòa, BH | 6.401,8 m2 | 1119/QĐ.CT.UBT ngày 18/4/01. | Ngưng hoạt động do kinh doanh không hiệu quả | |
19 | Cty Dệt Phong Phú | Đầu tư dự án khu du lịch sinh thái | P. Long Bình Tân, Tp. BH | 19 ha | 1305/QĐ.CT.UBT ngày 04/4/2005 | Đang lập QH và chuẩn bị bổi thường giải tỏa | |
20 | Cty CP Địa ốc Khôi Minh | Khu thương mại dịch vụ và giải trí nghỉ dưỡng | Xã Long An, H. LT | 27.222 m2 | 5252/QĐ-UBND ngày 31/5/2006 | Đang lập QH và bồi thường giải tỏa | |
21 | Cty XNK và Đầu tư Chợ lớn | quy hoạch đầu tư khu sinh thái | xã Long Tân, Phú Hội, huyện Nhơn Trạch | 100 ha | 2688/UBND-CNN ngày 16/4/2007 | Đang lập quy hoạch chi tiết |
Tên Tổ chức - Công ty - Cá nhân | Mục tiêu đầu tư | Địa điểm | Diện tích | QĐ Chấp thuận của UBND Tỉnh Đồng Nai | Ghi chú (thực hiện dự án) | Tình hình thực hiện dự án | |
22 | DNTN Huỳnh Minh | Đầu tư khu du lịch sinh thái và khu biệt thự nghỉ dưỡng | xã Đại Phước, huyện Nhơn Trạch | 3 ha | 3896/UBND-CNN ngày 28/5/2007 | Đang lập quy hoạch chi tiết | |
23 | Cty TNHH Hai Dung | Đầu tư khu du lịch sinh thái | xã Đại Phước, NT | 50 ha | 8040/UBND-CNN ngày 08/10/2007 | Đang lập quy hoạch chi tiết | |
24 | Cty TNHH MTV Tín Nghĩa | Đầu tư khu du lịch sinh thái | xã Đại Phước, NT | 130 ha | 8041/UBND-CNN ngày 08/10/2007 | Đang lập quy hoạch chi tiết | |
25 | Cty TMDV Du lịch Hoàn Mỹ | Đầu tư XD khu du lịch sinh thái, trồng rừng, cây CN và cây ăn trái. | hồ Đa Tôn, xã Thanh Sơn, H. TP | 9000 m2 | 2431/QĐ.CT.UBT ngày 11/5/2004 chấp thuận | Thu hồi do không thực hiện | 1531/SKHĐT- HTĐT ngày 21/8/06 thông báo hết hiệu lực QĐ GTĐĐ |
26 | Cty TNHH Du lịch Phú Lạc | Khu du lịch Suối Mơ | xã Trà Cổ | 33 ha | 164/QĐ.CT.UBT ngày 22/01/2002 18/QĐ.CT.UBT ngày 03/01/03 | Chưa xây dựng do còn một phần đất chưa bồi thường xong |
(Nguồn : Sở Kế hoạch Đầu tư Đồng Nai)
Phụ lục 17 : TIÊU CHUẨN KHÔNG GIAN VIỆT NAM
Đơn vị | Du lịch tham quan | Du lịch nghỉ dưỡng | Du lịch thể thao- mạo hiểm | Du lịch sinh thái | |
Diện tích mặt nước cho một du khách | m2/người | - | 15 – 20 | - | - |
Diện tích bãi cát cho một du khách | m2/người | - | 10 – 15 | - | - |
Mật độ TB người tắm biển trong thời gian cao điểm | người/m dài bờ biển | - | 4 | - | - |
Thuyền buồm | chiếc/ha | 2 – 4 | 2 – 4 | 2 – 4 | - |
Lướt ván | người/ha | - | 1 – 2 | 1 – 2 | - |
Picnic | người/ha | 40 - 100 | - | - | 40- 100 |
Vui chơi giải trí ngoài trời | m2/người | 100 | 100 | - | - |
Đi bộ trong rừng | người/km | 10 | - | 10 | 10 |
Đi săn | người/ha | - | - | 2 | - |
(Nguồn :Bộ Tài nguyên Môi trường)1
1 Qu y c h ế c ủ a B ộ T à i n g u y ê n M ô i t r ư ờ n g v ề b ả o v ệ m ô i t r ư ờ n g t r o n g l ĩ n h v ự c d u l ị c h ( Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2003/QĐ-BTNMT ngày 29 tháng 7 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phụ lục 18 : CÁC DỰ ÁN MỜI GỌI ĐẦU TƯ DU LỊCH SINH THÁI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
Tên điểm du lịch | Địa chỉ | Loại hình | Diện tích (ha) | Ghi chú | |
1 | Khu du lịch Cù Lao Phố | Xã Hóa An, TP.Biên Hòa | DL vui chơi giải trí, nghỉ dưỡng cuối tuần | 400 | Đã QHCT, đang đầu tư đường, cầu |
2 | Cù lao Baxê | P.Long Bình Tân, TP.Biên Hòa | DL vui chơi giải trí , cuối tuần | 22 | Phương tiện đường sông |
3 | Cù lao Cỏ | P.Thống Nhất, TP.Biên Hòa | Công viên nước | 5 | Phương tiện đường sông, điện |
4 | Khu du lịch Thác Trời | Xã Xuân Bắc, H. Xuân Lộc | Du lịch thác, mạo hiểm | 50 | Đã đầu tư đường |
5 | Khu du lịch Hồ núi Le | Thi trấn Gia Ray, H. Xuân Lộc | DL Hồ, vui chơi giải trí cuối tuần | 25 | Đã có QHCT, đang đầu tư đường |
6 | Thác Mai – Hồ nước nóng | Huyện Định Quán | DL vui chơi giải trí, sinh thái rừng | 14 | Đã có QHCT, đang đầu tư đường |
7 | KDL thác Ba Giọt | Xã Phú Vinh, H.Định Quán | DL thể thao, mạo hiểm | 10 | Đã đầu tư điện, đường nhựa |
8 | KDL Hồ Đa Tôn | Xã Thanh Sơn, H.Tân Phú | DL vui chơi giải trí cuối tuần | 500 (mặt hồ khoảng 300 ha) | Đã đầu tư điện, đường nhựa |
9 | KDL Thác Hòa Bình- Chùa Linh Phú | Xã Phú Sơn, H.Tân Phú | DL Sinh thái - tín Ngưỡng | 20 | Đường, điện thuận lợi |
Tên điểm du lịch | Địa chỉ | Loại hình | Diện tích (ha) | Ghi chú | |
10 | KDL Vĩnh Thanh | Xã Vĩnh Thanh, H.Nhơn Trạch | DL vui chơi giải trí cuối tuần | 100 | Đã đầu tư đường, điện, đang xây dựng QHCT |
11 | KDL Phước Khánh | Xã Phước Khánh, H.Nhơn Trạch | DL vui chơi giải trí cuối tuần | 50 | Đã đầu tư đường, điện, đang xây dựng QHCT |
12 | KDL Long Tân - Phú Hội | Huyện Nhơn Trạch | DL vui chơi giải trí cuối tuần | 100 | Đã đầu tư đường, điện, đang xây dựng QHCT |
13 | KDL Suối đá | TT.Trảng Bom, H.Thống Nhất | DL vui chơi giải trí cuối tuần | 30 | Hiện trạng : đường cấp phối |
14 | KDL Vườn buởi | Xã Tân Bình, Bình Lợi, H.Vĩnh Cửu | DL vui chơi, dã ngoại cuối tuần | 10 | Đã đầu tư đường, điện |
15 | Thác An Viễn | Xã Bình An, H.Long Thành | DL suối, dã ngoại cuối tuần | 5 | Đã đầu tư đường, điện |
16 | Làng DL ven sông ĐN | Xã Tam Phước, An Hòa, Long Hưng, Tam An, An Phước, H.Long Thành | DL nghỉ ngơi vui chơi giải trí, dã ngoại cuối tuần | Đang xây dựng cơ sở hạ tầng: Đường, điện |
(Nguồn : Sở Thương mại Du lịch Đồng Nai)
Phụ lục 19 : PHỤ BIỂU SƠ BỘ SỨC CHỨA CÁC KHU ĐIỂM DU LỊCH SINH THÁI ĐỒNG NAI
Tên các điểm đến | Diện tích khu vực phục vụ du lịch theo quy hoạch (m2) | Tiêu chuẩn không gian đối với du lịch sinh thái (m2/người) | Sức chứa thường xuyên (người) | Công suất sử dụng mỗi ngày (%) | Sức tải hàng ngày (người) | |
AR | a | CPI = AR/a | TR | CPD=CPI x TR | ||
1 | VQG Cát Tiên | 1.000.000 | 250 | 4.000 | 50 | 2.000 |
2 | Hồ Trị An | 32.000.000 | 250 | 128.000 | 50 | 64.000 |
3 | Rừng Chiến khu Đ | 157.000 | 250 | 628 | 50 | 314 |
4 | Khu du lịch Cù Lao Phố | 4.000.000 | 250 | 16000 | 50 | 8.000 |
5 | Cù lao Baxê | 220.000 | 250 | 880 | 50 | 440 |
6 | Cù lao Cỏ | 50.000 | 250 | 200 | 50 | 100 |
7 | Khu du lịch Thác Trời | 500.000 | 250 | 2.000 | 50 | 1.000 |
8 | Khu du lịch Hồ núi Le | 250.000 | 250 | 1.000 | 50 | 500 |
9 | Thác Mai – Hồ nước nóng | 140.000 | 250 | 560 | 50 | 280 |
10 | KDL thác Ba Giọt | 100.000 | 250 | 400 | 50 | 200 |