Xây dựng chiến lược phát triển du lịch sinh thái tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2008 2015, tầm nhìn đến 2020 - 16


TÀI LIỆU THAM KHẢO


Tiếng Việt


1. PGS.TS Nguyễn Thị Liên Diệp, Th.S Phạm Văn Nam, Chiến lược và Chính sách Kinh doanh (2006), Nhà xuất bản Lao động – Xã hội.

2. GS.TS. Nguyễn Văn Định (2004), TS. Trần Thị Minh Hòa, Giáo trình Kinh tế Du lịch, Nhà Xuất bản Lao động – Xã hội.

3. Địa chí Đồng Nai tập I, II, III, IV, V (2001), Nhà Xuất bản Tổng hợp Đồng Nai.


4. TS. Nguyễn Văn Hóa (11/2003), Nhận thức rõ hơn và những kinh nghiệm phát triển du lịch sinh thái – Du lịch bền vững trên giới, liên hệ đến Đà Lạt (Lâm Đồng).

5. TS. Phạm Trung Lương chủ biên, Du lịch sinh thái – Những vấn đề về lý luận và thực tiễn Phát triển ở Việt Nam, Nhà xuất bản Giáo dục Hà Nội.

6. TS. Phạm Trung Lương chủ biên (2001), Tài nguyên và môi trường du lịch Việt Nam, Nhà Xuất bản Giáo dục.

7. TS. Trần Văn Thông (2005), Quy hoạch Du lịch, Nhà Xuất bản Đại học Quốc gia TP.HCM.

8. TS. Trần Văn Thông (2006), Tổng quan Du lịch, Nhà Xuất bản Đại học Quốc gia TP.HCM.

9. PGS. Nguyễn Minh Tuệ chủ biên, Địa lý du lịch, Nhà Xuất bản TP.HCM


10. Sở Kế hoạch Đầu tư Đồng Nai, Văn bản số 933/SKHĐT ngày 19/05/2008 về việc báo cáo các dự án đầu tư kinh doanh sân golf, dự án khu nhà ở, dự án khu du lịch sinh thái trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

11. Bộ Tài nguyên Môi trường, Quyết định 02/2003/QĐ-BTNMT ngày 29/7/2003 về việc ban hành quy chế bảo vệ môi trường trong lĩnh vực du lịch.


12. Bộ Văn hóa Thể Thao Du lịch, Quyết định 564 /QĐ-BVHTTDL ngày 21 tháng 9 năm 2007 về việc Ban hành Chương trình Hành động của ngành Du lịch sau khi Việt Nam gia nhập WTO giai đoạn 2007 – 2015.

13. Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam khóa XI kỳ họp thứ 7 (14/06/2005), Luật Du lịch.

14. Tỉnh ủy Đồng Nai (2007), Báo cáo tổng kết khoa học và kỹ thuật đề tài “Giải pháp phát triển dịch vụ trên địa bàn Đồng Nai trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập kinh tế quốc tế”.

15. Tourism Concern và WWF-UK tổ chức, Dự án “Tăng cường năng lực cho cơ quan quản lý môi trường Việt Nam”, Báo cáo tham luận các nguyên tắc du lịch bền vững

16. Tổng cục Du lịch và Quỹ HANNS SEIDEL - CHLB Đức (5/1997), Tuyển tập Báo cáo Hội nghị Quốc tế “Phát triển du lịch bền vững ở Việt Nam.

17. Tổng cục Du lịch (2001), Báo cáo tổng hợp Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch Trung tâm Du lịch TP. Hồ Chí Minh và phụ cận đến năm 2010 và định hướng đến 2020.

18. Trung tâm Nghiên cứu Giáo dục Môi trường và Phát triển – Đại học Quốc gia Hà Nội, Bảo vệ Môi trường và Phát triển Bền vững ở Việt Nam, Nhà Xuất bản Chính trị Quốc gia

19. Thủ tướng Chính phủ, Quyết định 97/2002/QĐ-TTg ngày 22/07/2002 về việc phê duyệt Chiến lược phát triển du lịch Việt Nam 2001 – 2010.

20. Thủ tướng Chính phủ, Quyết định 121/2006/QĐ-TTg ngày 29/05/2006 về việc phê duyệt Chương trình hành động quốc gia về du lịch giai đoạn 2006 – 2010.

21. Thủ tướng Chính phủ, Quyết định 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/08/2006 về việc ban hành quy chế quản lý rừng.


22. Thủ tướng Chính phủ, Quyết định 73/2008/QĐ-TTg ngày 04/06/2008 về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đồng Nai đến năm 2020.

23. Tuyển tập báo cáo Hội nghị Quốc tế “Phát triển du lịch bền vững ở Việt Nam”

(22 – 23/05/1997), Huế.


24. Ủy ban Nhân dân tỉnh Đồng Nai, Quyết định 07/2007/QĐ-UBND về ban hành Chương trình bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2001-2010.

25. Ủy ban Nhân dân tỉnh Đồng Nai (2006 ), Quy hoạch Phát triển du lịch tỉnh Đồng Nai đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020.

26. Ủy ban Nhân dân tỉnh Đồng Nai, Điều chỉnh bổ sung Quy hoạch bảo vệ môi trường tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2010 và định hướng đến năm 2020.

27. Ủy ban Nhân dân tỉnh Đồng Nai (2008), Hồ sơ tổng hợp Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội tỉnh Đồng Nai thời kỳ 2006 – 2010.

28. Ủy ban Nhân dân TP.HCM (11/1995), Báo cáo tổng hợp Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch Thành phố Hồ Chí Minh 1996 – 2010.

Tiếng Anh


29. Allan R.Rhodes Espinoza, Defining Ecotourism, www.ecoturismolatino.com


30. David A. Fennell (2001), A Content Analysis of Ecotourism Definitions, Vol. 4, No. 5.

31. David Barkin (1996), Ecotourism : A tool for sustainable development.


32. Sarah French (04/2005), Tourism and Sustainable Development, Center for International Development & Training – Wolverhampton University, UK.

33. The International Ecotourism Society (2007), Oslo Statement on Ecotourism.


34. Tourism Local Agenda 21, The Role of Local Authorities in Sustainable Tourism


35. United Nations Enviroment Programme and Regione Toscana (2005),

Marketing Sustainable Tourism Products.


36. United Nations Enviroment Programme - World Tourism Organization (2005),

making tourism more sustainable – A guide for policy maker.

37. Wendy Rubinstein, Mariana Valdes-Fauli (J.D. Candidate), Kevin Gould (M.S. Candidate), Tauheed Khan (M.B.A., M.S. Candidate), Ecotourism, Policy and Practice, Including A Case Sudy from the Maya Forest.

38. World Ecotourism Summit (2002), Québec Declaration on Ecotourism.




ĐVT

Tháng 1

Tháng 2

Tháng 3

Tháng 4

Tháng 5

Tháng 6

Tháng 7

Tháng 8

Tháng 9

Tháng 10

Tháng 11

Tháng 12

Tổng lượt khách

lượt

khách

33.644

64.849

16.490

14.666

50.127

48.886

27.285

23.498

17.767

17.930

23.369

32.237

I. Khách do các cơ sở hoạt động lữ hành phục vụ

"













1. Lượt khách :

"

29.624

60.926

12.427

10.156

47.745

43.935

21.556

17.649

13.439

13.376

18.066

26.292

- Khách quốc tế

"

173

118

123

140

69

73

0

0

81

73

128

85

- Khách trong nước

"

29.451

60.808

12.292

9.967

47.661

43.847

21.543

17.624

13.293

13.280

17.911

26.203

- Khách Việt Nam đi du lịch nước ngoài

"

0

0

12

49

15

15

13

25

65

23

27

4

2. Ngày khách :

ngày

32.570

60.926

12.519

13.494

15.169

47.078

25.181

21.255

15.810

14.511

19.868

22.012

- Khách quốc tế

"

173

118

167

228

131

73

0

0

97

73

116

85

- Khách trong nước

"

32.397

60.808

12.292

12.972

14.936

46.930

25.102

21.115

15.323

14.300

19.239

21.903

- Khách Việt Nam đi du lịch nước ngoài

"

0

0

60

294

102

75

79

140

390

138

513

24

II. Khách do các CSLT phục vụ

lượt













1. Lượt khách :

"

4.020

3.923

4.063

4.510

2.382

4.951

5.729

5.849

4.328

4.554

5.303

5.945

- Khách quốc tế

"

403

459

599

427

245

282

574

831

502

647

813

1.008

- Khách trong nước

"

3.617

3.464

3.464

4.083

2.137

4.669

5.155

5.018

3.826

3.907

4.490

4.937

2. Ngày khách :

ngày

5.165

4.860

5.122

5.909

5.419

6.001

7.452

7.160

5.666

5.841

6.369

7.821

- Khách quốc tế

"

1.280

1.234

1.631

1.467

1.155

1.375

2.101

1.865

1.603

1.749

2.104

2.380

- Khách trong nước

"

3.885

3.626

3.491

4.442

4.264

4.626

5.351

5.295

4.063

4.092

4.265

5.441

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 167 trang tài liệu này.

Xây dựng chiến lược phát triển du lịch sinh thái tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2008 2015, tầm nhìn đến 2020 - 16

(Nguồn : Sở Thương mại Du lịch Đồng Nai)



ĐVT

Tháng 1

Tháng 2

Tháng 3

Tháng 4

Tháng 5

Tháng 6

Tháng 7

Tháng 8

Tháng 9

Tháng 10

Tháng 11

Tháng 12

Tổng lượt khách

lượt khách

49.485

35.086

66.982

36.788

43.388

44.408

36.357

39.415

40.430

39.040

37.778

33.711

I. Khách do các cơ sở hoạt động lữ hành phục vụ


"













1. Lượt khách :


"

38.778

28.464

59.095

31.761

35.282

36.990

30.210

32.240

32.272

29.137

28.675

23.071

- Khách quốc tế


"

5

204

1501

100

668

825

860

837

511

596

720

811

- Khách trong nước


"

38.773

28.260

57.583

31.661

34.589

36.145

29.350

31.403

31.727

28.508

27.955

22.258

- Khách Việt Nam đi du lịch nước ngoài


"

0

0

11

0

25

20

0

0

34

33

0

2

2. Ngày khách :


ngày

44.139

30.474

62.758

34.237

39.006

40.507

34.366

26.365

34.887

28.380

29.529

23.808

- Khách quốc tế


"

38

224

1501

110

668

825

860

1374

894

73

957

811

- Khách trong nước


"

44.101

30.250

61.191

34.127

38.191

39.562

33.506

24.991

33.386

28.103

28.572

22.989

- Khách Việt Nam đi du lịch nước ngoài


"

0

0

66

0

147

120

0

0

607

204

0

8

II. Khách do các CSLT phục vụ


lượt













1. Lượt khách :


"

10.707

6.622

7.887

5.027

8.106

7.418

6.147

7.175

8.158

9.903

9.103

10.640

- Khách quốc tế


"

550

390

445

581

602

995

1116

507

478

1021

944

890

- Khách trong nước


"

10.157

6.232

7.442

4.446

7.504

6.423

5.031

6.668

7.680

8.882

8.159

9.750

2. Ngày khách :


ngày

12.653

8.204

9.646

7.448

5.419

10.635

11.761

9.600

1.206

12.674

12.632

12.973

- Khách quốc tế


"

2.318

1.913

2.519

2.914

1.155

3.330

3.057

2.807

192

3.029

3.344

2.984

- Khách trong nước


"

10.335

6.291

7.127

4.534

4.264

7.305

8.704

6.793

1.014

9.645

9.288

9.989

(Nguồn : Sở Thương mại Du lịch Đồng Nai)




ĐVT

Tháng 1

Tháng 2

Tháng 3

Tháng 4

Tháng 5

Tháng 6

Tháng 7

Tháng 8

Tháng 9

Tháng 10

Tháng 11

Tháng 12

Tổng lượt khách

lượt

khách

35.114

85.845

65.484

41.482

44.934

44.434

41.807

41.269

44.974

35.524

34.730

37.039

I. Khách do các cơ sở hoạt động lữ hành phục vụ


"













1. Lượt khách :


"

26.469

77.417

55.584

31.776

33.860

34.842

31.209

28.979

33.668

26.885

25.541

27.490

- Khách quốc tế


"

1177

1156

823

631

911

541

570

610

473

530

615

15

- Khách trong nước


"

25.292

76.231

54.750

31.140

32.878

34.290

30.622

28.311

33.165

26.347

24.926

26.612

- Khách Việt Nam đi du lịch nước ngoài


"

0

30

11

5

71

11

17

58

30

8

0

863

2. Ngày khách :


ngày

28.586

77.401

58.235

33.953

36.926

37.985

25.997

31.503

39.106

28.634

49.722

28.335

- Khách quốc tế


"

1346

1140

871

657

973

62

429

321

483

542

615

116

- Khách trong nước


"

27.240

76.231

57.298

33.268

35.591

37.859

25.291

30.547

38.445

28.034

25.635

27.217

- Khách Việt Nam đi du lịch nước ngoài


"

0

30

66

28

362

64

277

635

178

58

23472

1002

II. Khách do các CSLT phục vụ


lượt













1. Lượt khách :


"

8.645

8.428

9.900

9.706

11.074

9.592

10.598

12.290

11.306

8.639

9.189

9.549

- Khách quốc tế


"

1031

822

927

992

1091

625

798

860

834

666

677

716

- Khách trong nước


"

7.614

7.606

8.973

8.714

9.983

8.967

9.800

11.430

10.472

7.973

8.512

8.833

2. Ngày khách :


ngày

11.546

10.702

12.886

3.348

13.318

8.745

13.079

14.293

12.960

10.327

11.644

11.687

- Khách quốc tế


"

3.559

2.360

3.202

3.348

2.892

1.648

2.318

2.420

2.246

1.751

1.803

1.519

- Khách trong nước


"

7.987

8.342

9.684

9.061

10.426

7.097

10.761

11.873

10.714

8.576

9.841

10.168

(Nguồn : Sở Thương mại Du lịch Đồng Nai)




ĐVT

Tháng 1

Tháng 2

Tháng 3

Tháng 4

Tháng 5

Tháng 6

Tháng 7

Tháng 8

Tháng 9

Tháng 10

Tháng 11

Tháng 12

Tổng lượt khách

lượt

khách

63.484

80.880

52.024

49.782

51.009

37.252

44.887

43.401

55.010

39.709

151.923

189.798

I. Khách do các cơ sở hoạt động lữ hành phục vụ

"













1. Lượt khách :

"

54.561

72.398

44.228

41.981

44.950

29.798

37.882

35.305

47.029

32.117

36.482

36.729

- Khách quốc tế

"

1170

1171

1182

1208

24

297

545

297

381

193

207

322

- Khách trong nước

"

53.391

71.206

43.035

40.633

44.450

29.472

37.272

34.911

46.646

31.916

36.275

36.356

- Khách Việt Nam đi du lịch nước ngoài

"

0

21

11

140

476

29

65

97

2

8

0

51

2. Ngày khách :

ngày

54.641

74.642

45.137

44.243

46.113

33.629

34.490

38.025

49.868

32.882

109.032

64.412

- Khách quốc tế

"

1747

1780

1182

1229

108

297

544

908

393

255

207

322

- Khách trong nước

"

52.894

72.756

43.883

42.265

45.508

33.184

33.573

36.506

49.463

32.569

108.825

63.937

- Khách Việt Nam đi du lịch nước ngoài

"

0

106

72

749

497

148

373

611

12

58

0

153

II. Khách do các CSLT phục vụ

lượt













1. Lượt khách :

"

8.923

8.482

7.796

7.801

6.059

7.454

7.005

8.096

7.981

7.592

115.441

153.069

- Khách quốc tế

"

1776

1371

651

660

521

573

524

646

794

438

1680

7.431

- Khách trong nước

"

7.147

7.111

7.145

7.141

5.538

6.881

6.481

7.450

7.187

7.154

113.761

145.638

2. Ngày khách :

ngày

9.881

10.329

10.644

10.325

8.931

10.491

9.738

10.698

11.331

10.764

175.629

210.693

- Khách quốc tế

"

2.342

2.267

1.646

1.425

1.497

1.697

1.802

1.220

2.064

2.222

5.040

24.162

- Khách trong nước

"

7.539

8.062

8.998

8.900

7.434

8.794

7.936

9.478

9.267

8.542

170.589

186.531

(Nguồn : Sở Thương mại Du lịch Đồng Nai)

Xem tất cả 167 trang.

Ngày đăng: 23/04/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí