TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
1. PGS.TS Nguyễn Thị Liên Diệp, Th.S Phạm Văn Nam, Chiến lược và Chính sách Kinh doanh (2006), Nhà xuất bản Lao động – Xã hội.
2. GS.TS. Nguyễn Văn Định (2004), TS. Trần Thị Minh Hòa, Giáo trình Kinh tế Du lịch, Nhà Xuất bản Lao động – Xã hội.
3. Địa chí Đồng Nai tập I, II, III, IV, V (2001), Nhà Xuất bản Tổng hợp Đồng Nai.
4. TS. Nguyễn Văn Hóa (11/2003), Nhận thức rõ hơn và những kinh nghiệm phát triển du lịch sinh thái – Du lịch bền vững trên giới, liên hệ đến Đà Lạt (Lâm Đồng).
5. TS. Phạm Trung Lương chủ biên, Du lịch sinh thái – Những vấn đề về lý luận và thực tiễn Phát triển ở Việt Nam, Nhà xuất bản Giáo dục Hà Nội.
6. TS. Phạm Trung Lương chủ biên (2001), Tài nguyên và môi trường du lịch Việt Nam, Nhà Xuất bản Giáo dục.
7. TS. Trần Văn Thông (2005), Quy hoạch Du lịch, Nhà Xuất bản Đại học Quốc gia TP.HCM.
8. TS. Trần Văn Thông (2006), Tổng quan Du lịch, Nhà Xuất bản Đại học Quốc gia TP.HCM.
9. PGS. Nguyễn Minh Tuệ chủ biên, Địa lý du lịch, Nhà Xuất bản TP.HCM
10. Sở Kế hoạch Đầu tư Đồng Nai, Văn bản số 933/SKHĐT ngày 19/05/2008 về việc báo cáo các dự án đầu tư kinh doanh sân golf, dự án khu nhà ở, dự án khu du lịch sinh thái trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
11. Bộ Tài nguyên Môi trường, Quyết định 02/2003/QĐ-BTNMT ngày 29/7/2003 về việc ban hành quy chế bảo vệ môi trường trong lĩnh vực du lịch.
12. Bộ Văn hóa Thể Thao Du lịch, Quyết định 564 /QĐ-BVHTTDL ngày 21 tháng 9 năm 2007 về việc Ban hành Chương trình Hành động của ngành Du lịch sau khi Việt Nam gia nhập WTO giai đoạn 2007 – 2015.
13. Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam khóa XI kỳ họp thứ 7 (14/06/2005), Luật Du lịch.
14. Tỉnh ủy Đồng Nai (2007), Báo cáo tổng kết khoa học và kỹ thuật đề tài “Giải pháp phát triển dịch vụ trên địa bàn Đồng Nai trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập kinh tế quốc tế”.
15. Tourism Concern và WWF-UK tổ chức, Dự án “Tăng cường năng lực cho cơ quan quản lý môi trường Việt Nam”, Báo cáo tham luận các nguyên tắc du lịch bền vững
16. Tổng cục Du lịch và Quỹ HANNS SEIDEL - CHLB Đức (5/1997), Tuyển tập Báo cáo Hội nghị Quốc tế “Phát triển du lịch bền vững ở Việt Nam.
17. Tổng cục Du lịch (2001), Báo cáo tổng hợp Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch Trung tâm Du lịch TP. Hồ Chí Minh và phụ cận đến năm 2010 và định hướng đến 2020.
18. Trung tâm Nghiên cứu Giáo dục Môi trường và Phát triển – Đại học Quốc gia Hà Nội, Bảo vệ Môi trường và Phát triển Bền vững ở Việt Nam, Nhà Xuất bản Chính trị Quốc gia
19. Thủ tướng Chính phủ, Quyết định 97/2002/QĐ-TTg ngày 22/07/2002 về việc phê duyệt Chiến lược phát triển du lịch Việt Nam 2001 – 2010.
20. Thủ tướng Chính phủ, Quyết định 121/2006/QĐ-TTg ngày 29/05/2006 về việc phê duyệt Chương trình hành động quốc gia về du lịch giai đoạn 2006 – 2010.
21. Thủ tướng Chính phủ, Quyết định 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/08/2006 về việc ban hành quy chế quản lý rừng.
22. Thủ tướng Chính phủ, Quyết định 73/2008/QĐ-TTg ngày 04/06/2008 về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đồng Nai đến năm 2020.
23. Tuyển tập báo cáo Hội nghị Quốc tế “Phát triển du lịch bền vững ở Việt Nam”
(22 – 23/05/1997), Huế.
24. Ủy ban Nhân dân tỉnh Đồng Nai, Quyết định 07/2007/QĐ-UBND về ban hành Chương trình bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2001-2010.
25. Ủy ban Nhân dân tỉnh Đồng Nai (2006 ), Quy hoạch Phát triển du lịch tỉnh Đồng Nai đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020.
26. Ủy ban Nhân dân tỉnh Đồng Nai, Điều chỉnh bổ sung Quy hoạch bảo vệ môi trường tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2010 và định hướng đến năm 2020.
27. Ủy ban Nhân dân tỉnh Đồng Nai (2008), Hồ sơ tổng hợp Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội tỉnh Đồng Nai thời kỳ 2006 – 2010.
28. Ủy ban Nhân dân TP.HCM (11/1995), Báo cáo tổng hợp Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch Thành phố Hồ Chí Minh 1996 – 2010.
Tiếng Anh
29. Allan R.Rhodes Espinoza, Defining Ecotourism, www.ecoturismolatino.com
30. David A. Fennell (2001), A Content Analysis of Ecotourism Definitions, Vol. 4, No. 5.
31. David Barkin (1996), Ecotourism : A tool for sustainable development.
32. Sarah French (04/2005), Tourism and Sustainable Development, Center for International Development & Training – Wolverhampton University, UK.
33. The International Ecotourism Society (2007), Oslo Statement on Ecotourism.
34. Tourism Local Agenda 21, The Role of Local Authorities in Sustainable Tourism
35. United Nations Enviroment Programme and Regione Toscana (2005),
Marketing Sustainable Tourism Products.
36. United Nations Enviroment Programme - World Tourism Organization (2005),
making tourism more sustainable – A guide for policy maker.
37. Wendy Rubinstein, Mariana Valdes-Fauli (J.D. Candidate), Kevin Gould (M.S. Candidate), Tauheed Khan (M.B.A., M.S. Candidate), Ecotourism, Policy and Practice, Including A Case Sudy from the Maya Forest.
38. World Ecotourism Summit (2002), Québec Declaration on Ecotourism.
ĐVT | Tháng 1 | Tháng 2 | Tháng 3 | Tháng 4 | Tháng 5 | Tháng 6 | Tháng 7 | Tháng 8 | Tháng 9 | Tháng 10 | Tháng 11 | Tháng 12 | |
Tổng lượt khách | lượt khách | 33.644 | 64.849 | 16.490 | 14.666 | 50.127 | 48.886 | 27.285 | 23.498 | 17.767 | 17.930 | 23.369 | 32.237 |
I. Khách do các cơ sở hoạt động lữ hành phục vụ | " | ||||||||||||
1. Lượt khách : | " | 29.624 | 60.926 | 12.427 | 10.156 | 47.745 | 43.935 | 21.556 | 17.649 | 13.439 | 13.376 | 18.066 | 26.292 |
- Khách quốc tế | " | 173 | 118 | 123 | 140 | 69 | 73 | 0 | 0 | 81 | 73 | 128 | 85 |
- Khách trong nước | " | 29.451 | 60.808 | 12.292 | 9.967 | 47.661 | 43.847 | 21.543 | 17.624 | 13.293 | 13.280 | 17.911 | 26.203 |
- Khách Việt Nam đi du lịch nước ngoài | " | 0 | 0 | 12 | 49 | 15 | 15 | 13 | 25 | 65 | 23 | 27 | 4 |
2. Ngày khách : | ngày | 32.570 | 60.926 | 12.519 | 13.494 | 15.169 | 47.078 | 25.181 | 21.255 | 15.810 | 14.511 | 19.868 | 22.012 |
- Khách quốc tế | " | 173 | 118 | 167 | 228 | 131 | 73 | 0 | 0 | 97 | 73 | 116 | 85 |
- Khách trong nước | " | 32.397 | 60.808 | 12.292 | 12.972 | 14.936 | 46.930 | 25.102 | 21.115 | 15.323 | 14.300 | 19.239 | 21.903 |
- Khách Việt Nam đi du lịch nước ngoài | " | 0 | 0 | 60 | 294 | 102 | 75 | 79 | 140 | 390 | 138 | 513 | 24 |
II. Khách do các CSLT phục vụ | lượt | ||||||||||||
1. Lượt khách : | " | 4.020 | 3.923 | 4.063 | 4.510 | 2.382 | 4.951 | 5.729 | 5.849 | 4.328 | 4.554 | 5.303 | 5.945 |
- Khách quốc tế | " | 403 | 459 | 599 | 427 | 245 | 282 | 574 | 831 | 502 | 647 | 813 | 1.008 |
- Khách trong nước | " | 3.617 | 3.464 | 3.464 | 4.083 | 2.137 | 4.669 | 5.155 | 5.018 | 3.826 | 3.907 | 4.490 | 4.937 |
2. Ngày khách : | ngày | 5.165 | 4.860 | 5.122 | 5.909 | 5.419 | 6.001 | 7.452 | 7.160 | 5.666 | 5.841 | 6.369 | 7.821 |
- Khách quốc tế | " | 1.280 | 1.234 | 1.631 | 1.467 | 1.155 | 1.375 | 2.101 | 1.865 | 1.603 | 1.749 | 2.104 | 2.380 |
- Khách trong nước | " | 3.885 | 3.626 | 3.491 | 4.442 | 4.264 | 4.626 | 5.351 | 5.295 | 4.063 | 4.092 | 4.265 | 5.441 |
Có thể bạn quan tâm!
- Hình Thành Các Sản Phẩm Du Lịch Chuyên Đề Bổ Trợ Cho Sản Phẩm Dlst
- Nâng Cao Nhận Thức, Sự Hiểu Biết Của Các Du Khách Về Môi Trường Tự Nhiên, Môi Trường Văn Hóa
- Dự Báo Doanh Thu Du Lịch Sinh Thái Ở Đồng Nai 2008-2015
- Tài Nguyên Du Lịch Nhân Văn Trên Địa Bàn Tỉnh Đồng Nai
- Bản Đồ Quy Hoạch Phát Triển Du Lịch Tỉnh Đồng Nai Đến Năm 2010
- Xây dựng chiến lược phát triển du lịch sinh thái tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2008 2015, tầm nhìn đến 2020 - 19
Xem toàn bộ 167 trang tài liệu này.
(Nguồn : Sở Thương mại Du lịch Đồng Nai)
ĐVT | Tháng 1 | Tháng 2 | Tháng 3 | Tháng 4 | Tháng 5 | Tháng 6 | Tháng 7 | Tháng 8 | Tháng 9 | Tháng 10 | Tháng 11 | Tháng 12 | |
Tổng lượt khách | lượt khách | 49.485 | 35.086 | 66.982 | 36.788 | 43.388 | 44.408 | 36.357 | 39.415 | 40.430 | 39.040 | 37.778 | 33.711 |
I. Khách do các cơ sở hoạt động lữ hành phục vụ | " | ||||||||||||
1. Lượt khách : | " | 38.778 | 28.464 | 59.095 | 31.761 | 35.282 | 36.990 | 30.210 | 32.240 | 32.272 | 29.137 | 28.675 | 23.071 |
- Khách quốc tế | " | 5 | 204 | 1501 | 100 | 668 | 825 | 860 | 837 | 511 | 596 | 720 | 811 |
- Khách trong nước | " | 38.773 | 28.260 | 57.583 | 31.661 | 34.589 | 36.145 | 29.350 | 31.403 | 31.727 | 28.508 | 27.955 | 22.258 |
- Khách Việt Nam đi du lịch nước ngoài | " | 0 | 0 | 11 | 0 | 25 | 20 | 0 | 0 | 34 | 33 | 0 | 2 |
2. Ngày khách : | ngày | 44.139 | 30.474 | 62.758 | 34.237 | 39.006 | 40.507 | 34.366 | 26.365 | 34.887 | 28.380 | 29.529 | 23.808 |
- Khách quốc tế | " | 38 | 224 | 1501 | 110 | 668 | 825 | 860 | 1374 | 894 | 73 | 957 | 811 |
- Khách trong nước | " | 44.101 | 30.250 | 61.191 | 34.127 | 38.191 | 39.562 | 33.506 | 24.991 | 33.386 | 28.103 | 28.572 | 22.989 |
- Khách Việt Nam đi du lịch nước ngoài | " | 0 | 0 | 66 | 0 | 147 | 120 | 0 | 0 | 607 | 204 | 0 | 8 |
II. Khách do các CSLT phục vụ | lượt | ||||||||||||
1. Lượt khách : | " | 10.707 | 6.622 | 7.887 | 5.027 | 8.106 | 7.418 | 6.147 | 7.175 | 8.158 | 9.903 | 9.103 | 10.640 |
- Khách quốc tế | " | 550 | 390 | 445 | 581 | 602 | 995 | 1116 | 507 | 478 | 1021 | 944 | 890 |
- Khách trong nước | " | 10.157 | 6.232 | 7.442 | 4.446 | 7.504 | 6.423 | 5.031 | 6.668 | 7.680 | 8.882 | 8.159 | 9.750 |
2. Ngày khách : | ngày | 12.653 | 8.204 | 9.646 | 7.448 | 5.419 | 10.635 | 11.761 | 9.600 | 1.206 | 12.674 | 12.632 | 12.973 |
- Khách quốc tế | " | 2.318 | 1.913 | 2.519 | 2.914 | 1.155 | 3.330 | 3.057 | 2.807 | 192 | 3.029 | 3.344 | 2.984 |
- Khách trong nước | " | 10.335 | 6.291 | 7.127 | 4.534 | 4.264 | 7.305 | 8.704 | 6.793 | 1.014 | 9.645 | 9.288 | 9.989 |
(Nguồn : Sở Thương mại Du lịch Đồng Nai)
ĐVT | Tháng 1 | Tháng 2 | Tháng 3 | Tháng 4 | Tháng 5 | Tháng 6 | Tháng 7 | Tháng 8 | Tháng 9 | Tháng 10 | Tháng 11 | Tháng 12 | |
Tổng lượt khách | lượt khách | 35.114 | 85.845 | 65.484 | 41.482 | 44.934 | 44.434 | 41.807 | 41.269 | 44.974 | 35.524 | 34.730 | 37.039 |
I. Khách do các cơ sở hoạt động lữ hành phục vụ | " | ||||||||||||
1. Lượt khách : | " | 26.469 | 77.417 | 55.584 | 31.776 | 33.860 | 34.842 | 31.209 | 28.979 | 33.668 | 26.885 | 25.541 | 27.490 |
- Khách quốc tế | " | 1177 | 1156 | 823 | 631 | 911 | 541 | 570 | 610 | 473 | 530 | 615 | 15 |
- Khách trong nước | " | 25.292 | 76.231 | 54.750 | 31.140 | 32.878 | 34.290 | 30.622 | 28.311 | 33.165 | 26.347 | 24.926 | 26.612 |
- Khách Việt Nam đi du lịch nước ngoài | " | 0 | 30 | 11 | 5 | 71 | 11 | 17 | 58 | 30 | 8 | 0 | 863 |
2. Ngày khách : | ngày | 28.586 | 77.401 | 58.235 | 33.953 | 36.926 | 37.985 | 25.997 | 31.503 | 39.106 | 28.634 | 49.722 | 28.335 |
- Khách quốc tế | " | 1346 | 1140 | 871 | 657 | 973 | 62 | 429 | 321 | 483 | 542 | 615 | 116 |
- Khách trong nước | " | 27.240 | 76.231 | 57.298 | 33.268 | 35.591 | 37.859 | 25.291 | 30.547 | 38.445 | 28.034 | 25.635 | 27.217 |
- Khách Việt Nam đi du lịch nước ngoài | " | 0 | 30 | 66 | 28 | 362 | 64 | 277 | 635 | 178 | 58 | 23472 | 1002 |
II. Khách do các CSLT phục vụ | lượt | ||||||||||||
1. Lượt khách : | " | 8.645 | 8.428 | 9.900 | 9.706 | 11.074 | 9.592 | 10.598 | 12.290 | 11.306 | 8.639 | 9.189 | 9.549 |
- Khách quốc tế | " | 1031 | 822 | 927 | 992 | 1091 | 625 | 798 | 860 | 834 | 666 | 677 | 716 |
- Khách trong nước | " | 7.614 | 7.606 | 8.973 | 8.714 | 9.983 | 8.967 | 9.800 | 11.430 | 10.472 | 7.973 | 8.512 | 8.833 |
2. Ngày khách : | ngày | 11.546 | 10.702 | 12.886 | 3.348 | 13.318 | 8.745 | 13.079 | 14.293 | 12.960 | 10.327 | 11.644 | 11.687 |
- Khách quốc tế | " | 3.559 | 2.360 | 3.202 | 3.348 | 2.892 | 1.648 | 2.318 | 2.420 | 2.246 | 1.751 | 1.803 | 1.519 |
- Khách trong nước | " | 7.987 | 8.342 | 9.684 | 9.061 | 10.426 | 7.097 | 10.761 | 11.873 | 10.714 | 8.576 | 9.841 | 10.168 |
(Nguồn : Sở Thương mại Du lịch Đồng Nai)
ĐVT | Tháng 1 | Tháng 2 | Tháng 3 | Tháng 4 | Tháng 5 | Tháng 6 | Tháng 7 | Tháng 8 | Tháng 9 | Tháng 10 | Tháng 11 | Tháng 12 | |
Tổng lượt khách | lượt khách | 63.484 | 80.880 | 52.024 | 49.782 | 51.009 | 37.252 | 44.887 | 43.401 | 55.010 | 39.709 | 151.923 | 189.798 |
I. Khách do các cơ sở hoạt động lữ hành phục vụ | " | ||||||||||||
1. Lượt khách : | " | 54.561 | 72.398 | 44.228 | 41.981 | 44.950 | 29.798 | 37.882 | 35.305 | 47.029 | 32.117 | 36.482 | 36.729 |
- Khách quốc tế | " | 1170 | 1171 | 1182 | 1208 | 24 | 297 | 545 | 297 | 381 | 193 | 207 | 322 |
- Khách trong nước | " | 53.391 | 71.206 | 43.035 | 40.633 | 44.450 | 29.472 | 37.272 | 34.911 | 46.646 | 31.916 | 36.275 | 36.356 |
- Khách Việt Nam đi du lịch nước ngoài | " | 0 | 21 | 11 | 140 | 476 | 29 | 65 | 97 | 2 | 8 | 0 | 51 |
2. Ngày khách : | ngày | 54.641 | 74.642 | 45.137 | 44.243 | 46.113 | 33.629 | 34.490 | 38.025 | 49.868 | 32.882 | 109.032 | 64.412 |
- Khách quốc tế | " | 1747 | 1780 | 1182 | 1229 | 108 | 297 | 544 | 908 | 393 | 255 | 207 | 322 |
- Khách trong nước | " | 52.894 | 72.756 | 43.883 | 42.265 | 45.508 | 33.184 | 33.573 | 36.506 | 49.463 | 32.569 | 108.825 | 63.937 |
- Khách Việt Nam đi du lịch nước ngoài | " | 0 | 106 | 72 | 749 | 497 | 148 | 373 | 611 | 12 | 58 | 0 | 153 |
II. Khách do các CSLT phục vụ | lượt | ||||||||||||
1. Lượt khách : | " | 8.923 | 8.482 | 7.796 | 7.801 | 6.059 | 7.454 | 7.005 | 8.096 | 7.981 | 7.592 | 115.441 | 153.069 |
- Khách quốc tế | " | 1776 | 1371 | 651 | 660 | 521 | 573 | 524 | 646 | 794 | 438 | 1680 | 7.431 |
- Khách trong nước | " | 7.147 | 7.111 | 7.145 | 7.141 | 5.538 | 6.881 | 6.481 | 7.450 | 7.187 | 7.154 | 113.761 | 145.638 |
2. Ngày khách : | ngày | 9.881 | 10.329 | 10.644 | 10.325 | 8.931 | 10.491 | 9.738 | 10.698 | 11.331 | 10.764 | 175.629 | 210.693 |
- Khách quốc tế | " | 2.342 | 2.267 | 1.646 | 1.425 | 1.497 | 1.697 | 1.802 | 1.220 | 2.064 | 2.222 | 5.040 | 24.162 |
- Khách trong nước | " | 7.539 | 8.062 | 8.998 | 8.900 | 7.434 | 8.794 | 7.936 | 9.478 | 9.267 | 8.542 | 170.589 | 186.531 |
(Nguồn : Sở Thương mại Du lịch Đồng Nai)