Xác định giá trị quyền sử dụng đất để thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất – Thực tiễn tại Ninh Thuận - 9


định tương đối cao; (2) Hoàn thiện các quy định về giá đất thị trường; (3) Hoàn thiện các quy định về phương pháp, nguyên tắc về xác định GTQSDĐ khi bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; (4) Kiện toàn tổ chức tư vấn thẩm định giá đất để bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất./.


DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO


1. Thùy Anh, 2019. “Nhiều bất cập trong vấn đề định giá đất”.

<http://baokiemtoannhanuoc.vn/bat-dong-san/nhieu-bat-cap-trong-van-de-dinh-gia-dat-140600> [ngày truy cập: 15 tháng 2 năm 2020];

2. Nguyễn Thị Tuyết Anh, 2014. “Nghiên cứu phương pháp định giá đất đền bù giải phóng mặt bằng cho các dự án nhà ở đô thị Việt Nam”. Luận văn Thạc sỹ - Học viện Tài chính;

3. Nguyễn Quốc Cường, 2018. “Thực hiện chính sách bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất tại huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội”. Luận văn thạc sĩ - Học viện Khoa học xã hội Hà Nội;

4. Phan Trung Hiền, 2016. “Xác định giá đất tính tiền bồi thường về đất theo cơ chế thị trường”. Sách Pháp luật về quản lý và sử dụng đất đai ở Việt Nam, 2016, tr.149-150;

5. Phan Trung Hiền, 2017. “Xác định giá đất tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất”.<http://www.lapphap.vn/Pages/tintuc/tinchitiet.aspx?tintucid=207993> [ngày truy cập: 18 tháng 2 năm 2020];

6. Trần Công Lập, Phan Trung Hiền, 2018. “Những thuận lợi và khó khăn trong tư vấn xác định giá đất tình bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất”.

<http://tapchicongthuong.vn/bai-viet/nhung-thuan-loi-va-kho-khan-trong-tu-van-xac-dinh-gia-dat-tinh-boi-thuong-khi-nha-nuoc-thu-hoi-dat-55016.htm> [ngày truy cập: 12/11/2019];

7. Nguyễn Thị Thùy Linh, 2015.“Những vấn đề pháp lý về định giá đất trong giải phóng mặt bằng tại huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang”.Luận văn thạc sĩ - Đại học Quốc gia Hà Nội;

8. Trần Thị Loan, 2016. “Ảnh hưởng của việc thực hiện chính sách bồi thường giải phóng mặt bằng đến đời sống và việc làm của người dân bị thuhồi đất tại thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị”. Luận văn thạc sĩ - Đại học Nông lâm Huế;


9. Lê Văn Lợi, 2013.“Những vấn đề xã hội nảy sinh từ việc thu hồi đất nông nghiệp cho phát triển đô thị, khu công nghiệp và giải pháp khắc phục”. Tạp chí khoa học chính trị, số 6 năm 2013;

10. Nguyễn Thành Luân, 2018.“Bản chất pháp lý của quyền sử dụng đất ở Việt Nam”<https://tapchitoaan.vn/bai-viet/phap-luat/ban-chat-phap-ly-cua-quyen-

su-dung-dat-o-viet-nam> [ngày truy cập: 12 tháng 11 năm 2019]

11. Trần Đức Phương, 2015. “Tái định cư ở thành phố Hà Nội: Nghiên cứu sự tác động đến đời sống kinh tế - xã hội của người dân”. Luận án tiến sĩ - Đại học Quốc gia Hà Nội;

12. Nguyễn Đình Thọ, 2019. “Nhiều bất cập trong vấn đề định giá”. Báo Kiểm toán, số 11 năm 2019;

13. Nguyễn Ngọc Vinh, 2013.“Hoàn thiện các phương pháp thẩm định giá trị đất đai ở Việt Nam”.Nhà xuất bản Kinh tế TP. HCM;


DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT SỬ DỤNG TRONG LUẬN VĂN


1. Hiến pháp năm 1992 (hết hiệu lực)

2. Hiến pháp năm 2013 3.Bộ luật Dân sự năm 2015.

4.Luật Đất đai năm 1987 (hết hiệu lực)

5. Luật Đất đai năm1993 (hết hiệu lực)

6. Luật Đất đai năm 2003 (hết hiệu lực)

7.Luật Đất đai năm 2013. 8.Luật Khiếu nại năm 2011.

9. Luật Tố tụng Hành chính 2015

10.Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai năm 2013.

11.Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất. 12.Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.

13.Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất.

14.Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai năm 2013.

15.Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất.

16.Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất.

17.Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.


PHỤ LỤC


Bảng 2.1. Bảng giá đất hiện hành




STT


Vị trí đất

Giá đất trong bảng giá đất hiện hành (đồng/m2)

1

Đất ở đô thị tại thị trấn Khánh Hải vị trí 2

315.000

2

Đất ở đô thị tại thị trấn Khánh Hải vị trí 3

220.000


3

Đất ở đường D1 Khu tái định cư Cầu Ninh Chữ, huyện Ninh Hải


1.694.000


4

Đất phi nông nghiệp tại thị trấn Khánh Hải (không phải là đất thương mại, dịch vụ) vị trí 2


189.000


5

Đất phi nông nghiệp tại thị trấn Khánh Hải (không phải là đất thương mại, dịch vụ) vị trí 3


132.000


6

Đất phi nông nghiệp tại thị trấn Khánh Hải (không phải là đất thương mại, dịch vụ) đường D1 Khu tái định cư Cầu Ninh Chữ, huyện Ninh Hải


1.016.400


7


Đất nuôi trồng thủy sản vị trí 1


40.000

8

Đất làm muối vị trí 1

52.000

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 81 trang tài liệu này.

Xác định giá trị quyền sử dụng đất để thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất – Thực tiễn tại Ninh Thuận - 9


(Nguồn: “Phương án xác định giá đất cụ thể tính tiền bồi thường khi nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án khu đô thị mới Khánh Hải của Sở Tài nguyên và Môi trường”)


Bảng 2.2. Danh sách những người được bồi thường khi nhà nước thu hồi

đất



TT


Tên người sử dụng đất


Thửa đất số


Tờ BĐ

số


Diện tích (m2)


Vị Trí đất


Thời điểm

chuyển nhượng

Tình trạng pháp lý về quyền sử dụng đất


Giá đất chuyển nhượng


Giá đất trong bảng giá đất hiện hành


So sánh


I. Đất làm muối





1

Nguyễn Văn Hòa- Nguyễn Thị Tâm


564


16


1.000,

0


Vị trí 1


06/2017

Có Giấy CNQSD

đất


60.000


52.000


1,15


2


Huỳnh Thị Nhị

447,4

68,48

9,490

,2


16,

19


2.606,

0


Vị trí 1


7/2016

Có Giấy CNQSD

đất


57.559


52.000


1,11


Giá đất bình quân số học

58.780

52.000

1,130


II. Đất nuôi trồng thủy sản:





1

Huỳnh Thị Kim Thủy


578


16


500,0

Vị trí 1


5/2018

Có Giấy CNQSD

đất


100.000


40.000


2,50


2

Hồ Trung Tiến


164


5

1.792,

0

Vị trí 1


3/2018

Có Giấy CNQSD

đất


295.759


40.000


7,39


3


Lê Tịnh

44,

55,

56,

57


10


1.166,

0


Vị trí 1


3/2018

Có Giấy CNQSD

đất


300.172


40.000


7,50


Giá đất bình quân số học

231.977

40.000

5,799


III. Đất ở tại đô thị





1. Vị trí2:











1

Trần Văn Đại


97


19-2


75,0

Vị trí 2


01/2017

Có Giấy CNQSD

đất


4.000.000


315.000


12,70


2

Trương Văn Huy


338


16-1


98,4

Vị trí 2


7/2016

Có Giấy CNQSD

đất


1.016.260


315.000


3,23




3

Nguyễn Thị Thảo


192


16-6


82,6

Vị trí 2


4/2017

Có Giấy CNQSD

đất


3.026.634


315.000


9,61


Giá đất bình quân số học

2.680.965

315.000

8,511


2.Vị trí3:











1

Nguyễn Thị Tám


78


16-5


36,1

Vị trí 3


4/2017

Có Giấy CNQSD

đất


1.385.042


220.000


6,30


2

Cao Thị Loan


193


16-6


43,0

Vị trí 3


5/2017

Có Giấy CNQSD

đất


1.395.349


220.000


6,34


3

Nguyễn Thị Út


214


15-4


43,5

Vị trí 3


2/2017

Có Giấy CNQSD

đất


1.379.310


220.000


6,27


Giá đất bình quân số học

1.386.567

220.000

6,303


1


Tạ Thị Gái


H13


TĐC

cầu Ninh Chữ


110,0

Đường D1 - TĐC

cầu Ninh Chữ


01/2018


Có Giấy CNQSD

đất


4.545.455


1.694.000


2,68


2


Nguyễn Kỳ Vũ


2

(khu I)

6 - QH TĐC

cầu Ninh Chữ


10,0

Đường D4 - TĐC

cầu Ninh Chữ


3/2018


Có Giấy CNQSD

đất


4.090.909


1.271.000


3,22


3


Nguyễn Văn Quang


25

(khu f)

QH TĐC

cầu Ninh Chữ


110,0

Đường D19 - TĐC

cầu Ninh Chữ


11/2016


Có Giấy CNQSD

đất


3.636.364


1.271.000


2,86


4


Nguyễn Thị Hồng Nga


18

khu K)

QH TĐC

cầu Ninh Chữ


128,0

Đường D13 - TĐC

cầu Ninh Chữ


6/2017


Có Giấy CNQSD

đất


3.125.000


1.271.000


2,46


Giá đất bình quân số học

3.849.432

1.376.750

2,805



(Nguồn: “Phương án xác định giá đất cụ thể tính tiền bồi thường khi nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án khu đô thị mới Khánh Hải của Sở Tài nguyên và Môi trường”)




Số TT


Vị trí đất


Giá đất trong bảng giá đất hiệnhành (đồng/m2)


Hệ số điều chỉnh


Giá đất cụ thể


1

Đất ở đô thị tại thị trấn Khánh Hải vị trí 2


315.000


8,5


2.681.000


2

Đất ở đô thị tại thị trấn Khánh Hải vị trí 3


220.000


6,3


1.387.000


3

Đất ở đường D1 Khu tái định cư Cầu Ninh Chữ, huyện Ninh Hải


1.694.000


2,8


3.849.000


4

Đất phi nông nghiệp tại thị trấn Khánh Hải (không phải là đất thương mại, dịch vụ) vị trí 2


189.000


8,5


1.606.500


5

Đất phi nông nghiệp tại thị trấn Khánh Hải (không phải là đất thương mại, dịch vụ) vị trí 3


132.000


6,3


831.600


6

Đất phi nông nghiệp tại thị trấn Khánh Hải (không phải là đất thương mại, dịch vụ) đường D1 Khu tái định cư Cầu Ninh Chữ, huyện Ninh Hải


1.016.400


2,8


2.845.920

7

Đất nuôi trồng thủy sản vị trí 1

40.000

5,8

232.000

8

Đất làm muối vị trí 1

52.000

4,46

232.000



(Nguồn: “Thẩm định phương án hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất cụ thể tính tiền bồi thường khi nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án khu đô thị mới Khánh Hải của Sở Tài nguyên và Môi trường”).

Xem tất cả 81 trang.

Ngày đăng: 08/02/2024
Trang chủ Tài liệu miễn phí