định tương đối cao; (2) Hoàn thiện các quy định về giá đất thị trường; (3) Hoàn thiện các quy định về phương pháp, nguyên tắc về xác định GTQSDĐ khi bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; (4) Kiện toàn tổ chức tư vấn thẩm định giá đất để bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất./.
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Thùy Anh, 2019. “Nhiều bất cập trong vấn đề định giá đất”.
<http://baokiemtoannhanuoc.vn/bat-dong-san/nhieu-bat-cap-trong-van-de-dinh-gia-dat-140600> [ngày truy cập: 15 tháng 2 năm 2020];
2. Nguyễn Thị Tuyết Anh, 2014. “Nghiên cứu phương pháp định giá đất đền bù giải phóng mặt bằng cho các dự án nhà ở đô thị Việt Nam”. Luận văn Thạc sỹ - Học viện Tài chính;
3. Nguyễn Quốc Cường, 2018. “Thực hiện chính sách bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất tại huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội”. Luận văn thạc sĩ - Học viện Khoa học xã hội Hà Nội;
4. Phan Trung Hiền, 2016. “Xác định giá đất tính tiền bồi thường về đất theo cơ chế thị trường”. Sách Pháp luật về quản lý và sử dụng đất đai ở Việt Nam, 2016, tr.149-150;
5. Phan Trung Hiền, 2017. “Xác định giá đất tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất”.<http://www.lapphap.vn/Pages/tintuc/tinchitiet.aspx?tintucid=207993> [ngày truy cập: 18 tháng 2 năm 2020];
6. Trần Công Lập, Phan Trung Hiền, 2018. “Những thuận lợi và khó khăn trong tư vấn xác định giá đất tình bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất”.
<http://tapchicongthuong.vn/bai-viet/nhung-thuan-loi-va-kho-khan-trong-tu-van-xac-dinh-gia-dat-tinh-boi-thuong-khi-nha-nuoc-thu-hoi-dat-55016.htm> [ngày truy cập: 12/11/2019];
7. Nguyễn Thị Thùy Linh, 2015.“Những vấn đề pháp lý về định giá đất trong giải phóng mặt bằng tại huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang”.Luận văn thạc sĩ - Đại học Quốc gia Hà Nội;
8. Trần Thị Loan, 2016. “Ảnh hưởng của việc thực hiện chính sách bồi thường giải phóng mặt bằng đến đời sống và việc làm của người dân bị thuhồi đất tại thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị”. Luận văn thạc sĩ - Đại học Nông lâm Huế;
9. Lê Văn Lợi, 2013.“Những vấn đề xã hội nảy sinh từ việc thu hồi đất nông nghiệp cho phát triển đô thị, khu công nghiệp và giải pháp khắc phục”. Tạp chí khoa học chính trị, số 6 năm 2013;
10. Nguyễn Thành Luân, 2018.“Bản chất pháp lý của quyền sử dụng đất ở Việt Nam”<https://tapchitoaan.vn/bai-viet/phap-luat/ban-chat-phap-ly-cua-quyen-
su-dung-dat-o-viet-nam> [ngày truy cập: 12 tháng 11 năm 2019]
11. Trần Đức Phương, 2015. “Tái định cư ở thành phố Hà Nội: Nghiên cứu sự tác động đến đời sống kinh tế - xã hội của người dân”. Luận án tiến sĩ - Đại học Quốc gia Hà Nội;
12. Nguyễn Đình Thọ, 2019. “Nhiều bất cập trong vấn đề định giá”. Báo Kiểm toán, số 11 năm 2019;
13. Nguyễn Ngọc Vinh, 2013.“Hoàn thiện các phương pháp thẩm định giá trị đất đai ở Việt Nam”.Nhà xuất bản Kinh tế TP. HCM;
DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT SỬ DỤNG TRONG LUẬN VĂN
1. Hiến pháp năm 1992 (hết hiệu lực)
2. Hiến pháp năm 2013 3.Bộ luật Dân sự năm 2015.
4.Luật Đất đai năm 1987 (hết hiệu lực)
5. Luật Đất đai năm1993 (hết hiệu lực)
6. Luật Đất đai năm 2003 (hết hiệu lực)
7.Luật Đất đai năm 2013. 8.Luật Khiếu nại năm 2011.
9. Luật Tố tụng Hành chính 2015
10.Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai năm 2013.
11.Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất. 12.Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.
13.Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất.
14.Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai năm 2013.
15.Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất.
16.Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất.
17.Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.
PHỤ LỤC
Bảng 2.1. Bảng giá đất hiện hành
Vị trí đất | Giá đất trong bảng giá đất hiện hành (đồng/m2) | |
1 | Đất ở đô thị tại thị trấn Khánh Hải vị trí 2 | 315.000 |
2 | Đất ở đô thị tại thị trấn Khánh Hải vị trí 3 | 220.000 |
3 | Đất ở đường D1 Khu tái định cư Cầu Ninh Chữ, huyện Ninh Hải | 1.694.000 |
4 | Đất phi nông nghiệp tại thị trấn Khánh Hải (không phải là đất thương mại, dịch vụ) vị trí 2 | 189.000 |
5 | Đất phi nông nghiệp tại thị trấn Khánh Hải (không phải là đất thương mại, dịch vụ) vị trí 3 | 132.000 |
6 | Đất phi nông nghiệp tại thị trấn Khánh Hải (không phải là đất thương mại, dịch vụ) đường D1 Khu tái định cư Cầu Ninh Chữ, huyện Ninh Hải | 1.016.400 |
7 | Đất nuôi trồng thủy sản vị trí 1 | 40.000 |
8 | Đất làm muối vị trí 1 | 52.000 |
Có thể bạn quan tâm!
- Thực Trạng Thu Hồi Đất Và Xác Định Giá Trị Quyền Sử Dụng Đất Để Thực Hiện Bồi Thường Khi Nhà Nước Thu Hồi Đất Ở Ninh Thuận
- Một Số Nhận Xét Về Việc Xác Định Giá Đất Cụ Thể Tại Dự Án Khu Đô Thị Mới Khánh Hải:
- Một Số Kiến Nghị Nhằm Hoàn Thiện Pháp Luật Về Xác Định Giá Trị Quyền Sử Dụng Đất Để Thực Hiện Bồi Thường Khi Nhà Nước Thu Hồi Đất
- Xác định giá trị quyền sử dụng đất để thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất – Thực tiễn tại Ninh Thuận - 10
Xem toàn bộ 81 trang tài liệu này.
(Nguồn: “Phương án xác định giá đất cụ thể tính tiền bồi thường khi nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án khu đô thị mới Khánh Hải của Sở Tài nguyên và Môi trường”)
Bảng 2.2. Danh sách những người được bồi thường khi nhà nước thu hồi
đất
Tên người sử dụng đất | Thửa đất số | Tờ BĐ số | Diện tích (m2) | Vị Trí đất | Thời điểm chuyển nhượng | Tình trạng pháp lý về quyền sử dụng đất | Giá đất chuyển nhượng | Giá đất trong bảng giá đất hiện hành | So sánh | |
I. Đất làm muối | ||||||||||
1 | Nguyễn Văn Hòa- Nguyễn Thị Tâm | 564 | 16 | 1.000, 0 | Vị trí 1 | 06/2017 | Có Giấy CNQSD đất | 60.000 | 52.000 | 1,15 |
2 | Huỳnh Thị Nhị | 447,4 68,48 9,490 ,2 | 16, 19 | 2.606, 0 | Vị trí 1 | 7/2016 | Có Giấy CNQSD đất | 57.559 | 52.000 | 1,11 |
Giá đất bình quân số học | 58.780 | 52.000 | 1,130 | |||||||
II. Đất nuôi trồng thủy sản: | ||||||||||
1 | Huỳnh Thị Kim Thủy | 578 | 16 | 500,0 | Vị trí 1 | 5/2018 | Có Giấy CNQSD đất | 100.000 | 40.000 | 2,50 |
2 | Hồ Trung Tiến | 164 | 5 | 1.792, 0 | Vị trí 1 | 3/2018 | Có Giấy CNQSD đất | 295.759 | 40.000 | 7,39 |
3 | Lê Tịnh | 44, 55, 56, 57 | 10 | 1.166, 0 | Vị trí 1 | 3/2018 | Có Giấy CNQSD đất | 300.172 | 40.000 | 7,50 |
Giá đất bình quân số học | 231.977 | 40.000 | 5,799 | |||||||
III. Đất ở tại đô thị | ||||||||||
1. Vị trí2: | ||||||||||
1 | Trần Văn Đại | 97 | 19-2 | 75,0 | Vị trí 2 | 01/2017 | Có Giấy CNQSD đất | 4.000.000 | 315.000 | 12,70 |
2 | Trương Văn Huy | 338 | 16-1 | 98,4 | Vị trí 2 | 7/2016 | Có Giấy CNQSD đất | 1.016.260 | 315.000 | 3,23 |
Nguyễn Thị Thảo | 192 | 16-6 | 82,6 | Vị trí 2 | 4/2017 | Có Giấy CNQSD đất | 3.026.634 | 315.000 | 9,61 | |
Giá đất bình quân số học | 2.680.965 | 315.000 | 8,511 | |||||||
2.Vị trí3: | ||||||||||
1 | Nguyễn Thị Tám | 78 | 16-5 | 36,1 | Vị trí 3 | 4/2017 | Có Giấy CNQSD đất | 1.385.042 | 220.000 | 6,30 |
2 | Cao Thị Loan | 193 | 16-6 | 43,0 | Vị trí 3 | 5/2017 | Có Giấy CNQSD đất | 1.395.349 | 220.000 | 6,34 |
3 | Nguyễn Thị Út | 214 | 15-4 | 43,5 | Vị trí 3 | 2/2017 | Có Giấy CNQSD đất | 1.379.310 | 220.000 | 6,27 |
Giá đất bình quân số học | 1.386.567 | 220.000 | 6,303 | |||||||
1 | Tạ Thị Gái | H13 | TĐC cầu Ninh Chữ | 110,0 | Đường D1 - TĐC cầu Ninh Chữ | 01/2018 | Có Giấy CNQSD đất | 4.545.455 | 1.694.000 | 2,68 |
2 | Nguyễn Kỳ Vũ | 2 (khu I) | 6 - QH TĐC cầu Ninh Chữ | 10,0 | Đường D4 - TĐC cầu Ninh Chữ | 3/2018 | Có Giấy CNQSD đất | 4.090.909 | 1.271.000 | 3,22 |
3 | Nguyễn Văn Quang | 25 (khu f) | QH TĐC cầu Ninh Chữ | 110,0 | Đường D19 - TĐC cầu Ninh Chữ | 11/2016 | Có Giấy CNQSD đất | 3.636.364 | 1.271.000 | 2,86 |
4 | Nguyễn Thị Hồng Nga | 18 khu K) | QH TĐC cầu Ninh Chữ | 128,0 | Đường D13 - TĐC cầu Ninh Chữ | 6/2017 | Có Giấy CNQSD đất | 3.125.000 | 1.271.000 | 2,46 |
Giá đất bình quân số học | 3.849.432 | 1.376.750 | 2,805 |
(Nguồn: “Phương án xác định giá đất cụ thể tính tiền bồi thường khi nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án khu đô thị mới Khánh Hải của Sở Tài nguyên và Môi trường”)
Vị trí đất | Giá đất trong bảng giá đất hiệnhành (đồng/m2) | Hệ số điều chỉnh | Giá đất cụ thể | |
1 | Đất ở đô thị tại thị trấn Khánh Hải vị trí 2 | 315.000 | 8,5 | 2.681.000 |
2 | Đất ở đô thị tại thị trấn Khánh Hải vị trí 3 | 220.000 | 6,3 | 1.387.000 |
3 | Đất ở đường D1 Khu tái định cư Cầu Ninh Chữ, huyện Ninh Hải | 1.694.000 | 2,8 | 3.849.000 |
4 | Đất phi nông nghiệp tại thị trấn Khánh Hải (không phải là đất thương mại, dịch vụ) vị trí 2 | 189.000 | 8,5 | 1.606.500 |
5 | Đất phi nông nghiệp tại thị trấn Khánh Hải (không phải là đất thương mại, dịch vụ) vị trí 3 | 132.000 | 6,3 | 831.600 |
6 | Đất phi nông nghiệp tại thị trấn Khánh Hải (không phải là đất thương mại, dịch vụ) đường D1 Khu tái định cư Cầu Ninh Chữ, huyện Ninh Hải | 1.016.400 | 2,8 | 2.845.920 |
7 | Đất nuôi trồng thủy sản vị trí 1 | 40.000 | 5,8 | 232.000 |
8 | Đất làm muối vị trí 1 | 52.000 | 4,46 | 232.000 |
(Nguồn: “Thẩm định phương án hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất cụ thể tính tiền bồi thường khi nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án khu đô thị mới Khánh Hải của Sở Tài nguyên và Môi trường”).