Xác định giá trị quyền sử dụng đất để thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất – Thực tiễn tại Ninh Thuận - 10



Số TT


Loại đất

Ký hiệu loại đất

Diện tích thu hồi (m2)

I

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

DNN

354.596,2

1

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

319.426,8

2

Đất nông nghiệp khác

HNK

10.764,3

3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

22.655,1


4

Đất trồng cây lâu năm + Đất nông nghiệp khác

CLN + HNK


1.750,0

II

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

137.683,7

1

Đất ở tại đô thị

ODT

19.511,1

2

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

4.590,4

3

Đất quốc phòng

CQP

9.562,5

4

Đất sản xuất phi nông nghiệp

SKC

318,9

5

Đất giao thông

DGT

17.087,2

6

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

86.378,6

7

Đất cơ sở Y tế

DYT

235,0

III

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

BCD

18.200,9

1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

18.200,9


TỔNG CỘNG:


510.480,8

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 81 trang tài liệu này.

Xác định giá trị quyền sử dụng đất để thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất – Thực tiễn tại Ninh Thuận - 10



(Nguồn “Phương án xác định giá đất cụ thể tính tiền bồi thường khi nhà nước thu hồi đất thực hiện dự ánKhu đô thị biển Bình Sơn – Ninh chữ (K2) của Sở Tài nguyên và Môi trường”)



TT

Thửa đất

Số 309

Số 1257

Số 808

Số 595

1

Loại đất

BHK

BHK

BHK

BHK

2

Thời điểm chuyển nhượng


2016


2015


2015


2017

3

Diện tích (m2)

153,9

300

112,8

300

4

Tình trạng pháp lý về QSD đất


Hợp lệ


Hợp lệ


Hợp lệ


Hợp lệ

5

Giá đất chuyển nhượng

194,9 (1.000đ/m2)

83,3 (1.000đ/m2)

443,3 (1.000đ/m2)

66,7 (1.000đ/m2)



(Nguồn “Phương án xác định giá đất cụ thể tính tiền bồi thường khi nhà nước thu hồi đất thực hiện dự ánKhu đô thị biển Bình Sơn – Ninh chữ (K2) của Sở Tài nguyên và Môi trường”)



TT

Thửa đất

Số 677

Số 910

Số 676

1

Loại đất

CLN

CLN

CLN

2

Thời điểm chuyển nhượng


2015


2015


2015

3

Diện tích (m2)

557

77

300

4

Tình trạng pháp lý về QSD đất


Hợp lệ


Hợp lệ


Hợp lệ

5

Giá đất chuyển nhượng

71,8 (1.000đ/m2)

649,4 (1.000đ/m2)

80 (1.000đ/m2)



(Nguồn “Phương án xác định giá đất cụ thể tính tiền bồi thường khi nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án Khu đô thị biển Bình Sơn – Ninh chữ (K2) của Sở Tài nguyên và Môi trường”)



TT

Thửa đất

Số 210

Số 576

Số 382

Số 510

1

Loại đất

ODT

ODT

ODT

ODT

2

Thời điểm chuyển nhượng


2016


2016


2016


2015

3

Diện tích (m2)

41,5

85,5

84,6

86,8

4

Tình trạng pháp lý về QSD đất


Hợp lệ


Hợp lệ


Hợp lệ


Hợp lệ

5

Giá đất chuyển nhượng

722,9 (1.000đ/m2)

935,7 (1.000đ/m2)

945,6 (1.000đ/m2)

920,8 (1.000đ/m2)

6

Hệ số điều chỉnh


7,97


0,97


0,99


1,15



(Nguồn “Phương án xác định giá đất cụ thể tính tiền bồi thường khi nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án Khu đô thị biển Bình Sơn – Ninh chữ (K2) của Sở Tài nguyên và Môi trường”)



Số TT


Họ và tên

Tổng diện tích đất thu hồi (m2)

Diện tích đất bồi

thường, hỗ trợ (m2)

Tái định cư (lô)

Số tiền bồi thường, hỗ trợ (đồng)


Cộng (đồng)


Đất ở

Đất nông nghiệp

Bồi thường đất

Bồi thường nhà, vật kiến trúc

Bồi thường Hoa màu,

cây trồng

Các khoản hỗ trợ

1

Võ Thị Liên

683.0

-

683.0

1

81,755,100

36,003,731

29,000,000

262,677,900

409,436,731

2

Huỳnh Kim Lý

300.0

-

300.0

1

35,910,000

174,939,380

1,240,000

132,390,000

344,479,380

3

Lê Thông

950.0

-

950.0

1

113,715,000

261,403,717

25,165,000

279,459,390

679,743,107

4

Cao Đức Minh

314.8

-

314.8


37,681,560

11,408,152

13,500,000

120,033,240

182,622,952

5

Nguyễn Thị Lang

2,961.6

-

2,961.6

2

354,503,520

553,286,143

93,920,000

294,975,000

1,296,684,663

6

Võ Thị Kỳ Lan

500.0

-

500.0


59,850,000

140,393,012

300,000

190,650,000

391,193,012

7

Nguyễn Hùng Đại

355.2

-

355.2

1

42,517,440

41,483,976

2,700,000

137,687,760

224,389,176

8

Bùi Văn Bé

630.0

-

630.0

1

75,411,000

191,247,855

19,023,875

245,844,000

531,526,730

9

Trần Văn Chín

612.0

-

612.0

1

73,256,400

48,311,097

3,700,000

246,855,600

372,123,097

10

Bùi Thị Lệ (Đại diện cho Bùi

Hôm đã chết)

80.2

-

80.2


9,599,940

141,303,678

-

30,580,260

181,483,878

11

Lê Thị Bích Kiều

400.0

-

400.0

1

47,880,000

1,187,000

15,000,000

166,020,000

230,087,000

12

Huỳnh Thị Tiền

600.0

-

600.0

1

71,820,000

22,344,428

16,896,500

231,030,000

342,090,928

13

Trần Thị Đào

736.0

-

736.0

1

88,099,200

40,474,871

9,675,000

285,136,800

423,385,871

14

Nguyễn Ngọc Hạnh

644.0

-

644.0

1

77,086,800

461,749,989

5,366,000

263,557,200

807,759,989

15

Lê Mậu

489.4

-

489.4

1

58,581,180

277,221,523

2,558,000

197,858,220

536,218,923

16

Lê Thị Mễ

616.6

-

616.6

1

73,807,020

24,013,184

25,000,000

237,359,580

360,179,784

17

Cao Văn Quang

1,156.0

180.0

976.0

2

268,297,200

425,504,144

20,122,000

294,975,000

1,008,898,344

18

Phạm Thị Ngọc Diệp (tài sản

trên đất Loan Hiển)


-

-


-

10,824,000

-

-

10,824,000

19

Nguyễn Thị Thiêu

38.0

-

38.0


4,548,600

60,781,160

-

14,489,400

79,819,160

20

Đào Trương Thúy Diễm (tài

sản trên đất)


-

-


-

23,118,000

-

-

23,118,000

21

Đặng Hoàng Long

304.0

-

304.0


36,388,800

-

-

115,915,200

152,304,000

22

Bùi Quốc Tuấn

19.2

-

19.2


2,298,240

-

-

7,320,960

9,619,200

23

Phạm Thị Thủy

321.0

-

321.0


38,423,700

-

-

122,397,300

160,821,000

24

Võ Thái Bình

200.1

-

200.1


23,951,970

139,948,853

210,000

38,435,040

202,545,863

25

Phan Ngọc Thoại

300.0

-

300.0

1

40,320,000

3,898,545

14,000,000

120,105,000

178,323,545

26

Nguyễn Thị Thùy Trang

106.8

-

106.8


12,783,960

-

-

40,722,840

53,506,800

27

Trần Văn Đức (1935)

350.0

-

350.0

1

41,895,000

2,483,136

397,000

142,455,000

187,230,136

28

Trần Văn Chờ

22.0

-

22.0


2,633,400

-

-

8,388,600

11,022,000

29

Nguyễn Căn

312.0

-

312.0

1

37,346,400

235,526,747

38,658,600

124,590,600

436,122,347

30

Nguyễn Thị Kim Loan

100.0

-

100.0


11,970,000

167,363,994

-

38,130,000

217,463,994

31

Đinh Thị Thanh Cầm

493.0

-

493.0

1

59,012,100

-

5,547,500

193,605,900

258,165,500

32

Nguyễn Thành Nhân (tài sản

trên đất Lê Quang Bảy)

100.0

-

100.0


11,970,000

103,121,645

3,272,400

38,130,000

156,494,045

33

Huỳnh Thị Nhơn

500.0

-

500.0

1

59,850,000

4,816,922

3,024,000

195,150,000

262,840,922

34

Lê Thị Lệ Thu

102.4

-

102.4


12,257,280

-

-

39,045,120

51,302,400

35

Đoàn Đức Phượng

100.0

-

100.0


11,970,000

196,492,160

-

38,130,000

246,592,160

36

Đỗ Văn Thiện

350.0

-

350.0

1

41,895,000

1,500,228

1,020,000

141,330,000

185,745,228

37

Lê Thị Hồng

502.1

-

502.1

1

60,101,370

22,600,334

20,020,000

197,075,730

299,797,434

38

Bùi Minh Phúc

205.0

-

205.0


24,538,500

4,967,898

932,000

78,166,500

108,604,898

39

Nguyễn Ngọc Châu

330.0

-

330.0


39,501,000

-

-

135,954,000

175,455,000

40

Huỳnh Kim Tường

300.0

-

300.0

1

35,910,000

277,237,488

700,000

127,890,000

441,737,488

41

Hồ Thị Thoan

114.3

-

114.3


13,681,710

-

132,000

43,582,590

57,396,300


Cộng

17,198.7

180.0

17,018.7

24.0

2,193,018,390

4,106,956,990

371,079,875

5,618,099,730

12,289,154,985

Chi phí tổ chức thực hiện (2%)


245,783,100

Tổng cộng


12,534,938,084


(Nguồn “Phương án xác định giá đất cụ thể tính tiền bồi thường khi nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án Khu đô thị biển Bình Sơn – Ninh chữ (K2) của Sở Tài nguyên và Môi trường”)



Số TT


Họ và tên


Tổng diện tích đất thu

hồi (m2)

Diện tích đất bồi

thường, hỗ trợ (m2)


Tái định cư (lô)

Số tiền bồi thường, hỗ trợ (đồng)


Cộng (đồng)


Giá cũ


Chênh lệch


Đất ở

Đất nông nghiệp

Bồi thường đất

Bồi thường nhà, vật kiến trúc

Bồi thường Hoa màu, cây trồng

Các khoản hỗ trợ

1

Bùi Văn Cót

1,409.0

-

1,409.0

2

168,657,300

86,191,414

13,107,000

297,225,000

565,180,714

428,706,345

-136,474,369

2

Nguyễn Thị Cúc

179.0

-

179.0


21,426,300

-

2,750,000

93,312,700

117,489,000

60,056,300

-57,432,700

3

Trần Văn Chí

1,564.2

-

1,564.2


187,234,740

39,831,826

45,434,500

303,975,000

576,476,066

643,424,788

66,948,722

4

Võ Văn Hay (Đại diện hộ gia

đình đứng tên quy chủ)

32.5

-

32.5


3,890,250

-

1,177,200

16,942,250

22,009,700

18,043,250

-3,966,450

5

Lâm Dinh

500.2

-

500.2


59,873,940

29,117,520

500,000

190,726,260

280,217,720

272,363,315

-7,854,405

6

Bùi Văn Dũng

128.5

-

128.5


15,381,450

75,202,832

181,000

48,997,050

139,762,332

120,901,842

-18,860,490

7

Trần Thị Đan

500.0

-

500.0

1

59,850,000

-

-

196,275,000

256,125,000

240,250,000

-15,875,000

8

Vân Thị Đào

78.9

-

78.9


9,444,330

-

-

25,852,140

35,296,470

23,682,330

-11,614,140

9

Lâm Thị Đào

512.1

-

512.1

1

61,298,370

76,723,696

3,800,000

217,763,730

359,585,796

276,992,306

-82,593,490

10

Bùi Trung Đạt

1,000.0

-

1,000.0

1

119,700,000

20,469,449

35,425,000

297,225,000

472,819,449

484,150,509

11,331,060

11

Trần Minh Thắm - Bùi Thị Hà


200.0


-


200.0



26,880,000


77,933,738


1,711,600


73,320,000


179,845,338


156,056,872


-23,788,466

12

Lương Văn Hải

769.9

-

769.9

1

103,474,560

556,820,620

20,725,000

292,950,000

973,970,180

1,013,342,096

39,371,916

13

Võ Văn Hiệp

400.0

-

400.0

1

47,880,000

34,083,584

6,000,000

154,770,000

242,733,584

230,869,824

-11,863,760

14

Mai Thị Hường

160.0

-

160.0


19,152,000

26,822,454

-

61,008,000

106,982,454

101,974,454

-5,008,000

15

Lương Thế Khang

750.0

-

750.0

1

89,775,000

39,521,779

26,500,000

297,225,000

453,021,779

437,403,979

-15,617,800

16

Bùi Đức Luận

566.0

-

566.0


67,750,200

335,894,027

11,070,000

215,815,800

630,530,027

534,919,158

-95,610,869

17

Vân Thái Lê

67.0

-

67.0


8,019,900

-

2,850,000

25,547,100

36,417,000

25,439,900

-10,977,100

18

Võ Văn Mẫn

700.0

-

700.0

1

83,790,000

89,788,185

32,000,000

278,160,000

483,738,185

460,324,094

-23,414,091

19

Lê Văn Mùi

62.5

-

62.5


7,481,250

-

-

23,831,250

31,312,500

29,356,250

-1,956,250

20

Lê Thị Tuyết Nga

581.2

-

581.2

1

69,569,640

-

-

228,361,560

297,931,200

277,309,640

-20,621,560

21

Nguyễn Đặng Nghĩa

1,419.5

-

1,419.5

2

169,914,150

76,120,453

5,405,000

297,225,000

548,664,603

626,313,259

77,648,656

22

Nguyễn Thành Nhân 1988

750.2

-

750.2

1

89,798,940

296,407,255

32,076,000

290,475,000

708,757,195

356,646,940

-352,110,255

23

Nguyễn Hữu Sĩ

1,112.0

-

1,112.0

2

133,106,400

63,303,415

58,600,000

297,225,000

552,234,815

601,085,076

48,850,261

24

Nguyễn Quang Sơn

177.1

-

177.1


23,802,240

229,359,992

1,221,400

67,528,230

321,911,862

307,894,552

-14,017,310

25

Bùi Thả

1,059.2

112.0

947.2

2

207,627,840

472,694,047

5,610,000

312,975,000

998,906,887

995,310,076

-3,596,811

26

Lê Thị Minh Thu

500.0

-

500.0


24,850,000

52,538,080

837,000

190,650,000

268,875,080

234,725,880

-34,149,200

27

Lương Thế Thuận

750.0

-

750.0

1

89,775,000

24,595,047

31,000,000

290,475,000

435,845,047

403,258,047

-32,587,000

28

Nguyễn Hữu Thuận

1,169.0

-

1,169.0

2

139,929,300

353,641,044

41,876,500

312,975,000

848,421,844

921,121,825

72,699,981

29

Vũ Xuân Tín

553.1

-

553.1

1

66,206,070

40,659,176

2,050,000

213,147,030

322,062,276

327,323,566

5,261,290

30

Bùi Thị Xê

700.0

-

700.0

1

83,790,000

17,582,480

32,500,000

287,160,000

421,032,480

400,603,960

-20,428,520

31

Trương Thị Yến

499.8

-

499.8

1

59,826,060

-

2,397,500

195,073,740

257,297,300

244,113,060

-13,184,240

32

Bùi Thị Phương Dung

201.0

-

201.0


24,059,700

58,886,052

6,433,200

76,641,300

166,020,252


-166,020,252

33

Nguyễn Văn Vĩnh

268.5

-

268.5


32,139,450

-

10,250,000

102,379,050

144,768,500


-144,768,500

34

Bùi Quốc Việt

32.0

-

32.0


3,830,400

4,487,000

-

12,201,600

20,519,000


-20,519,000

35

Phạm Vinh

23.0

-

23.0


2,753,100

-

345,000

8,769,900

11,868,000


-11,868,000

36

Bùi Văn Hưng

187.3

-

187.3


22,419,810

323,347,478

510,000

71,417,490

417,694,778


-417,694,778

37

Võ Thị Bích Hiền

164.0

-

164.0


19,630,800

-

-

62,533,200

82,164,000


-82,164,000

38

Nguyễn Ngọc Thi (tài sản trên

đất người khác)


-

-


-

236,685,389

-

-

236,685,389


-236,685,389

39

Nguyễn Ngọc Tuấn (tài sản

trên đất người khác)


-

-


-

70,668,660

-

-

70,668,660


-70,668,660

40

Nguyễn Thị Hoàng

2,483.6

-

2,483.6

2

297,286,920

-

-

306,225,000

603,511,920


-603,511,920


Cộng

22,210.3

112.0

22,098.3

25.0

2,721,275,410

3,809,376,691

434,342,900

6,734,359,380

13,699,354,381

11,253,963,493

-2,445,390,888

Chi phí tổ chức thực hiện (2%)


273,987,088



Tổng cộng









13,973,341,469




(Nguồn “Phương án xác định giá đất cụ thể tính tiền bồi thường khi nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án Khu đô thị biển Bình Sơn – Ninh chữ (K2) của Sở Tài nguyên và Môi trường”)

Xem tất cả 81 trang.

Ngày đăng: 08/02/2024
Trang chủ Tài liệu miễn phí