2.4.1. Những kết quả đạt được 110
2.4.1.1. Tài trợ dự án góp phần đa dạng hóa các sản phẩm tín dụng của các tổ
chức tín dụng ở Việt Nam 110
2.4.1.2. Tài trợ dự án giúp cho các tổ chức tín dụng có điều kiện học hỏi kinh nghiệm tài trợ, tham gia chia sẻ rủi ro và lợi nhuận với nhau 111
2.4.1.3. Đáp ứng được nhu cầu huy động vốn và thực hiện chiến lược kinh
doanh đa ngành của các nhà đầu tư 111
2.4.1.4. Góp phần cải tạo và phát triển cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất cho nền
kinh tế Việt Nam 112
2.4.2. Những hạn chế trong việc vận dụng và mở rộng phương thức tài trợ dự
án tại các tổ chức tín dụng ở Việt Nam 112
2.4.2.1. Số lượng các dự án đầu tư được các tổ chức tín dụng ở Việt Nam tài
trợ theo phương thức tài trợ dự án không nhiều 113
2.4.2.2. Không có nhiều tổ chức tín dụng ở Việt Nam cấp tín dụng cho các dự
án đầu tư bằng phương thức tài trợ dự án 114
2.4.2.3. Cấu trúc sở hữu và cấu trúc tài trợ dự án còn đơn giản 115
2.4.2.4. Tỷ trọng vốn đầu tư theo phương thức tài trợ dự án còn thấp so với
vốn đầu tư toàn xã hội và so với tổng sản phẩm nội địa 116
2.4.2.5. Xuất hiện rủi ro cho các tổ chức tín dụng tham gia tài trợ dự án 117
2.4.3. Nguyên nhân của những hạn chế trong hoạt động tài trợ dự án tại các tổ
chức tín dụng ở Việt Nam 118
2.4.3.1. Các tổ chức tín dụng chưa có sự phân biệt về sự khác nhau giữa phương thức tài trợ dự án và các phương thức cấp tín dụng truyền
thống cho các dự án đầu tư 119
2.4.3.2. Ngân hàng nhà nước Việt Nam chưa có sự giải thích rõ ràng về sự khác nhau giữa phương thức tài trợ dự án với các phương thức cấp tín
dụng truyền thống cho các dự án đầu tư. 120
2.4.3.3. Tiềm lực tài chính của nhiều tổ chức tín dụng ở Việt Nam còn yếu. 121
2.4.3.4. Chưa có bộ phận chuyên trách về tài trợ dự án tại các tổ chức tín
dụng ở Việt Nam. 121
2.4.3.5. Năng lực thẩm định dự án đầu tư của các chuyên viên thẩm định còn
nhiều hạn chế 122
2.4.3.6. Nợ xấu tăng cao, nền kinh tế chưa có dấu hiệu hồi phục và tâm lý e
ngại rủi ro của các tổ chức tín dụng 122
2.4.3.7. Hệ thống luật pháp có liên quan chưa có quy định về việc thành lập
Công ty vay tín thác 123
Kết luận chương 2 124
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP VẬN DỤNG VÀ MỞ RỘNG PHƯƠNG THỨC TÀI TRỢ DỰ ÁN, GÓP PHẦN ĐẨY NHANH TIẾN TRÌNH PHÁT
TRIỂN KINH TẾ VIỆT NAM 125
3.1. ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2020 125
3.1.1. Hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, huy động và sử dụng có hiệu quả các nguồn lực 125
3.1.2. Phát triển mạnh công nghiệp và xây dựng theo hướng hiện đại 126
3.1.3. Phát triển mạnh các ngành dịch vụ, nhất là các dịch vụ có giá trị cao,
tiềm năng lớn và có sức cạnh tranh 126
3.1.4. Phát triển nhanh kết cấu hạ tầng, nhất là hạ tầng giao thông 126
3.1.5. Xây dựng đô thị mới 127
3.1.6. Phát triển toàn diện các lĩnh vực xã hội hài hoà với phát triển kinh tế 127
3.1.7. Phát triển mạnh sự nghiệp y tế 127
3.1.8. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực 127
3.1.9. Phát triển khoa học và công nghệ 128
3.1.10. Bảo vệ và cải thiện chất lượng môi trường 128
3.2. ĐIỀU KIỆN ĐỂ VẬN DỤNG VÀ MỞ RỘNG PHƯƠNG THỨC TÀI TRỢ DỰ ÁN TẠI CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG Ở VIỆT NAM 128
3.2.1. Đối với những người khởi xướng dự án 128
3.2.2. Đối với các tổ chức tín dụng 130
3.2.3. Đối với các cơ quan quản lý nhà nước 131
3.3. GIẢI PHÁP VẬN DỤNG VÀ MỞ RỘNG PHƯƠNG THỨC TÀI TRỢ DỰ ÁN TẠI CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG Ở VIỆT NAM 131
3.3.1. Nhóm giải pháp đối với người vay 132
3.3.1.1. Nghiên cứu soạn thảo dự án khả thi và thẩm định tính khả thi của dự
án một cách nghiêm túc 132
3.3.1.2. Thuê các nhà tư vấn quản lý và vận hành dự án chuyên nghiệp 133
3.3.1.3. Tuân thủ các quy định về bảo vệ môi trường khi thực hiện các dự án
đầu tư 135
3.3.2. Giải pháp đối với các tổ chức tín dụng 136
3.3.2.1. Giải pháp về huy động vốn 136
3.3.2.2. Giải pháp về tổ chức và đào tạo 138
3.3.2.3. Giải pháp về mặt kỹ thuật nghiệp vụ 141
3.3.2.4. Giải pháp về quảng bá sản phẩm mới 159
3.3.3. Các kiến nghị đối với các cơ quan quản lý 160
3.3.3.1. Kiến nghị Quốc hội sửa đổi Luật đấu thầu và ban hành Luật tư vấn 160
3.3.3.2. Chính phủ cần có quy định rõ ràng về việc cho phép thành lập các
Công ty vay tín thác 162
3.3.3.3. Chính phủ sớm trình Quốc Hội thông qua luật về mô hình đối tác công
tư 163
3.3.3.4. Ngân hàng nhà nước Việt Nam cần có quy định rõ ràng hoặc ban
hành quy chế tài trợ dự án 164
3.3.3.5. Chính phủ hỗ trợ đào tạo các nhà tư vấn và quản lý dự án chuyên
nghiệp 165
Kết luận chương 3 166
KẾT LUẬN VÀ GỢI MỞ HƯỚNG NGHIÊN CỨU
DANH MỤC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CỦA TÁC GIẢ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC 1: Quy trình thẩm định hiệu quả tài chính dự án PHỤ LỤC 2: MInh họa phương pháp xác định hệ số Beta
PHỤ LỤC 3: Các khoản cho vay DAĐT tiêu biểu ở Việt Nam từ năm 2008 – 2012 PHỤ LỤC 4: Các khoản cho vay hợp vốn tiêu biểu ở Việt Nam từ năm 2004 – 2012 PHỤ LỤC 5: Các khoản TTDA tiêu biểu ở Việt Nam từ năm 2002 – 2012
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Tiếng Việt
Nghĩa Tiếng Việt | |
BCĐGTĐMT | Báo cáo đánh giá tác động môi trường |
CLPTKTXH | Chiến lược phát triển kinh tế xã hội |
CSHT | Cơ sở hạ tầng |
CTTC | Cho thuê tài chính |
DNDA | Doanh nghiệp dự án |
DAĐT | Dự án đầu tư |
NHNNVN | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
NHTM | Ngân hàng thương mại |
TCTD | Tổ chức tín dụng |
TPHCM | Thành phố Hồ Chí Minh |
TSCĐ | Tài sản cố định |
TTDA | Tài trợ dự án |
UBND | Ủy ban nhân dân |
VCSH | Vốn chủ sở hữu |
VLĐ | Vốn lưu động |
Có thể bạn quan tâm!
- Vận dụng và mở rộng phương thức tài trợ dự án, góp phần đẩy nhanh tiến trình phát triển kinh tế Việt Nam - 1
- Tính Cấp Thiết Và Ý Nghĩa Thực Tiễn, Khoa Học Của Đề Tài Nghiên Cứu
- Những Kết Quả Mới Đạt Được Trong Nghiên Cứu
- Các Phương Diện Phân Tích Của Một Dự Án Đầu Tư
Xem toàn bộ 301 trang tài liệu này.
Tiếng Anh
Nghĩa Tiếng Việt | Nghĩa tiếng nước ngoài | |
ABBank | Ngân hàng thương mại cổ phần An Bình | An Binh Commercial Joint Stock Bank |
ACB | Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu | Asia Commercial Joint Stock Bank |
ADB | Ngân hàng phát triển Châu Á | Asia Development Bank |
ANZ | Tập đoàn ngân hàng Úc và New Zealand | Australia and New Zealand Banking Group Limited |
Agribank | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam | Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development |
Baoviet Bank | Ngân hàng thương mại cổ phần Bảo Việt | Bao viet Commercial Joint Stock Bank |
Nghĩa Tiếng Việt | Nghĩa tiếng nước ngoài | |
BacABank | Ngân hàng thương mại cổ phần Bắc Á | BacA Commercial Joint Stock Bank |
BIDV | Ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư và phát triển Việt Nam | Bank for Investment and Development of Vietnam |
BOT | Xây dựng – Hoạt động – Chuyển giao | Build – Operate – Transfer |
BTO | Xây dựng – Chuyển giao – Hoạt động | Build – Transfer – Operate |
BT | Xây dựng – chuyển giao | Build – Transfer |
DaiABank | Ngân hàng thương mại cổ phần Đại Á | Great Asia Commercial Joint Stock Bank |
DSCR | Tỷ lệ khả năng thanh toán nợ | Debt Service Coverage Ratio |
DongAbank | Ngân hàng thương mại cổ phần Đông Á | DongA Joint Stock Commercial Bank |
DPP | Thời gian hoàn vốn có chiết khấu | Discounting Payback Period |
EPC | Thiết kế, cung cấp thiết bị và xây dựng | Engineering, Procurement and Construction |
Eximbank | Ngân hàng thương mại cổ phần Xuất nhập khẩu Việt Nam | Viet Nam Export Import Commercial Joint Stock Bank |
EVN | Tập đoàn Điện lực Việt Nam | Vietnam Electricity |
EVNFinance | Công ty tài chính cổ phần Điện Lực | EVN Finance Joint Stock Company |
FATSATL | Nguồn khả dụng để trả nợ kỳ hạn tăng thêm | Funds Available To Sevice Additional Term Loan |
GDP | Tổng sản phẩm quốc nội | Gross Domestic Product |
GP Bank | Ngân hàng thương mại cổ phần Dầu khí toàn cầu | Global Petro Commercial Joint Stock Bank |
HD Bank | Ngân hàng thương mại cổ phần Phát triển thành phố Hồ chí Minh | Housing Development Commercial Joint Stock Bank |
HSBC Việt Nam | Ngân hàng TNHH một thành viên HSBC (Việt Nam) | HSBC Bank (Vietnam) Ltd |
Nghĩa Tiếng Việt | Nghĩa tiếng nước ngoài | |
IDA | Hiệp hội Phát triển Quốc tế | International Development Association |
ICOR | Tỷ lệ vốn trên sản lượng tăng thêm | Incremental Capital - Output Rate |
IFC | Công ty tài chính quốc tế | International Finance Corporation |
Indovina Bank | Ngân hàng liên doanh Indovina | Indovina Bank Limitted |
IRR | Tỷ suất hoàn vốn nội tại | Internal Rate of Return |
JBIC | Ngân hàng Hợp tác Quốc tế Nhật Bản | Bank of Japan International Cooperation |
LienvietBank | Ngân hàng thương mại cổ phần Liên Việt | LienViet Commercial Joint Stock Bank |
Maritime Bank | Ngân hàng thương mại cổ phần Hàng Hải Việt Nam | Maritime Commercial Joint Stock Bank |
MB | Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội | Military Commercial Joint Stock Bank |
MECO | Công ty trách nhiệm hữu hạn năng lượng MêKông | Mekong Energy Company Ltd |
OceanBank | Ngân hàng thương mại cổ phần Đại Dương | OCEAN Commercial Joint Stock Bank |
PPP | Mô hình hợp tác công tư | Public Private Partnership |
Propaco | Công ty tài chính thuộc Cơ quan phát triển Pháp | Promotion et Participation pour la Coopération économique |
PV | Tập đoàn Dầu khí Việt Nam | Petro VietNam |
PVFC | Tổng công ty tài chính dầu khí Việt Nam | Petro Vietnam Finance Joint stock Corporation |
PG Bank | Ngân hàng thương mại cổ phần Xăng dầu Petrolimex | Petrolimex Group Commercial Joint Stock Bank |
Sacombank | Ngân hàng thương mại cổ phần Sài gòn thương tín | Sai gon thuong tin Commercial Joint Stock Bank |
SeaBank | Ngân hàng thương mại cổ phần Đông Nam Á | Sotheast Asia Commercial Joint Stock Bank |
Nghĩa Tiếng Việt | Nghĩa tiếng nước ngoài | |
SHB | Ngân hàng thương mại cổ phần Sài gòn – Hà nội | Saigon-Hanoi Commercial Joint Stock Bank |
Shinhan vina | Ngân hàng Shinhan Việt Nam | Shinhan Viet Nam |
SPV | Công ty mục đích đặc biệt | Special Purpose Vehicle |
Sumitomo Mitsui | Tập đoàn Ngân hàng Sumitomo Muitsui | Sumitomo Muitsui Banking Corporation |
Techcombank | Ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ thương Việt Nam | Viet Nam Technologicar and Commercial Joint Stock Bank |
TienphongBank | Ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ thương Tiên Phong | TienPhong Commercial Joint Stock Bank |
TBV | Công ty vay tín thác | Trustee Borrowing Vehicle |
TIPV | Quan điểm tổng đầu tư | Total Investment Point of View |
VDB | Ngân hàng phát triển Việt Nam | Vietnam Development Bank |
VIB | Ngân hàng thương mại cổ phần Quốc tế Việt Nam | Vietnam International Commercial Joint Stock Bank |
VietBank | Ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam thương tín | Viet Nam thuong Tin Commercial Joint Stock Bank |
Vietcombank | Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam | Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam |
Vietinbank | Ngân Hàng thương mại cổ phần Công Thương Việt Nam | Vietnam Bank for Industry and Trade Commercial Joint Stock Bank |
Vinashin | Tập đoàn công nghiệp tàu thủy Việt Nam | Vietnam Shipbuilding Industry Group |
Vinasiam Bank | Ngân hàng Liên doanh Việt Thái | Vinasiam Bank |
VPbank | Ngân hàng Việt Nam thịnh vượng | Vietnam Prosperity Bank |
YTM | Suất sinh lời đáo hạn | Yield to Maturity |
WACC | Chi phí sử dụng vốn bình quân trọng số | Weighted Average Cost of Captital |
WB | Ngân hàng Thế giới | World Bank |