Tài liệu tiếng Việt
Sách
Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Nhà xuất bản Hồng Đức, trường Đại Học Kinh Tế thành phố Hồ chí Minh.
Marketing căn bản – Nguyên lý và tiếp thị, NXB TP, Hồ Chí Minh.
Trần Minh Đạo và cộng sự (2006), Giáo trình Marketing căn bản, nhà xuất bản
Đại học kinh tế Quốc Dân.
Nguyễn Xuân Hậu (2007), Giáo trình quản trị chất lượng, Đại học Thương mại Hà Nội, NXB thống kê
Kotler, P. (2000), Quản Trị Marketing, Nhà xuất bản thống kê.
Kotler, P., & Amstrong, G. (2004), Những nguyên lý tiếp thị, Nhà xuất bản thống kê. Lê Kim Long (200), Thống kê và phân tích dữ liệu – Bài giảng, Đại Học Nha Trang. Đào Hoài Nam và Trần Quang Trung, phân tích và xử lý số liệu SPSS, Đại học kinh tế Hồ Chí Minh.
Phạm Lê Hồng Nhung (2010), Hướng dẫn cơ bản sử dụng phần mềm SPSS, NXB thống kê.
Trang web
http://vneconomy.vn/VNPT-dat-muc-tieu-loi-nhuan-tang-gan-9-trong-2018- 20180410111926209.htm
http://www.VNPT.vn/wps/portal/public
Nghiên cứu
Phạm Đức Kỳ & Bùi Nguyên Hùng (2007), “Nghiên cứu mô hình trung thành của khách hàng trong lĩnh vực dịch vụ mạng điện thoại di động tại VN”, Tạp chí Bưu chính viễn thông công nghệ thông tin, tháng 2 năm 2007.
Dương Trí Thảo & Nguyễn Hải Biên (2011), “Chất lượng dịch vụ các mạng điện thoại di động tại thành phố Nha Trang”, Tạp chí Khoa học, số 19a, 109 – 117.
Thái Thanh Hà & Tôn Đức Sáu (2011), “Ảnh hưởng của giới và đặc điểm văn hóa đến sự hài lòng khách hàng dịch vụ viễn thông di động qua mô hình phương trình cấu trúc (SEM)”, Tạp chí Khoa học, Đại học Huế, số 68, năm 2011.
Lê Chí Công, Lê Công Hoa (2012), Ứng dụng mô hình IPA trong đánh giá chất lượng dịch vụ mạng điện thoại di động tại Việt Nam, Tạp chí Phát triển kinh tế, số 265, tr. 3-11.
PHỤ LỤC
Số: ……….
PHỤ LỤC 1 – BẢNG HỎI CHÍNH THỨC TRONG NGHIÊN CỨU BẢNG CÂU HỎI ĐIỀU TRA
--------------
Xin chào Anh/Chị!
Tôi đến từ lớp K51B Quản trị Kinh doanh, Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế. Hiện nay, tôi đang thực hiện đề tài “ỨNG DỤNG PHƯƠNG PHÁP IPA ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ THÔNG TIN DI ĐỘNG CỦA TRUNG TÂM KINH DOANH VNPT THỪA THIÊN HUẾ”*.
Mong Anh(Chị) vui lòng cho ý kiến của chính mình đối với các vấn đề sau. Mọi thông tin thu thập được sẽ được bảo mật và chỉ sử dụng vào mục đích nghiên cứu. Mọi ý kiến của Anh (Chị) là vô cùng quý giá đối với đề tài nghiên cứu của tôi.
Xin chân thành cảm ơn Anh/Chị!
* Phương pháp IPA (Importance Performance Analysis): đo lường chất lượng dịch vụ dựa vào sự khác biệt giữa ý kiến khách hàng về mức độ quan trọng của các chỉ tiêu và mức độ thực hiện các chỉ tiêu của nhà cung ứng dịch vụ (I-P gaps). Được đề xuất bởi Martilla và Jame (1977).
Câu 1:Chất lượng dịch vụ thông tin di động của VNPT Thừa Thiên Huế (Đánh dấu chéo (X) vào ô thích hợp với thang điểm từ 1 đến 5).
2 | 3 | 4 | 5 | |
Không quan trọng | Ít quan trọng | Bình thường | Khá quan trọng | Rất quan trọng |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Thực hiện kém | Thực hiện yếu | Bình thường | Thực hiện khá | Thực hiện tốt |
Có thể bạn quan tâm!
- Thống Kê Mức Độ Quan Trọng Và Mức Độ Thực Hiện Của Thành Phần “Dịch Vụ Khách Hàng”
- Mục Tiêu Phát Triển Dịch Vụ Thông Tin Di Động Vinaphone Của Trung Tâm Kinh Doanh Vnpt Thừa Thiên Huế 2021 – 2025.
- Đối Với Bộ Thông Tin Truyền Thông Và Các Cơ Quan Chức Năng Tại Tỉnh Thừa Thiên Huế:
- Ứng dụng phương pháp IPA đo lường chất lượng dịch vụ thông tin di động của Trung tâm kinh doanh VNPT Thừa Thiên Huế - 17
- Ứng dụng phương pháp IPA đo lường chất lượng dịch vụ thông tin di động của Trung tâm kinh doanh VNPT Thừa Thiên Huế - 18
Xem toàn bộ 145 trang tài liệu này.
Mức quan trọng | Mức thực hiện | |||||||||
Chất lượng cuộc gọi | ||||||||||
Không bị rớt mạng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Phạm vi phủ sóng rộng khắp; có thể liên lạc mọi lúc, mọi nơi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Chất lượng đàm thoại trên địa bàn Tỉnh ổn định | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Không xảy ra tình trạng nghẽn mạng khi kết nối cuộc gọi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Cấu trúc giá | ||||||||||
Giá cước cuộc gọi phù hợp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Giá cước tin nhắn SMS phải chăng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Giá cước dịch vụ gia tăng khác hợp lý | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Giá cước đa dạng theo dịch vụ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Dễ dàng lựa chọn loại giá cước | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Dịch vụ gia tăng | ||||||||||
Có nhiều loại dịch vụ gia tăng (cuộc gọi chờ, chuyển vùng quốc tế, dịch vụ nhạc chờ, GPRS …) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Các dịch vụ gia tăng hấp dẫn, hữu ích | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Thuận tiện sử dụng các dịch vụ gia tăng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Mạng thường xuyên cập nhật dịch vụ gia tăng mới | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Hướng dẫn sử dụng dịch vụ rõ ràng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Sự thuận tiện | ||||||||||
Thủ tục hòa mạng dễ dàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Thời gian khắc phục sự cố dịch vụ nhanh chóng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Thủ tục cắt – mở mạng, thay sim, đóng cước thuận tiện | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Hệ thống cửa hàng giao dịch nằm ở các địa điểm thuận tiện | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Dịch vụ khách hàng | ||||||||||
Có nhiều điểm hỗ trợ khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Nhân viên tiếp nhận thông tin thân thiện; hướng dẫn nhiệt tình, vui vẻ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Dễ dàng gọi vào tổng đài giải đáp 24/24h | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Thái độ phục vụ của nhân viên chu đáo | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Thời gian giải quyết khiếu nại nhanh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Câu 2:Mức độ hài lòng (Đánh dấu X vào ô thích hợp với mức độ đánh giá từ 1: Hoàn toàn không đồng ý đến 5: Hoàn toàn đồng ý)
Mức độ hài lòng | |||||
Bạn hoàn toàn thỏa mãn với dịch vụ thông tin di động | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Bạn hoàn toàn hài lòng với nhà cung cấp của mình | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
o
o
Câu 3:Xin Anh(Chị) vui lòng trả lời một số thông tin cá nhân sau đây để giúp cho việc thống kê và tổng hợp kết quả nghiên cứu (Đánh dấu vào ô thích hợp).
Câu 3.1: Giới tính của Anh/Chị? 1. Nam 2. Nữ
Câu 3.2: Xin vui lòng cho biết độ tuổi của Anh/Chị
o
o
1. Dưới 18 2. Từ 18 – 35
o
o
3. Từ 36 - 65 4. Trên 65
Câu 3.3: Trình độ học vấn của Anh/Chị?
o
o
1. Đại học, sau đại học 2. Trung cấp/Cao đẳng
o
o
3. THPT 4. Khác
Câu 3.4: Xin vui lòng cho biết nghề nghiệp của Anh/Chị
o
o
o
1. Học sinh, Sinh viên 2. Công nhân viên chức 3. Hưu trí, Nội trợ
o
4. Lao động phổ thông
o
o
bán
5. Kinh doanh buôn
6. Khác: …………
Câu 3.5: Xin Anh/Chị vui lòng cho biết thu nhập hàng tháng (VNĐ) của mình
o
o
1. Dưới 5 triệu 2. Từ 5 – 10 triệu
o
o
3. Từ 10 – 15 triệu 4. Trên 15 triệu
Câu 3.6: Chi tiêu hàng tháng cho dịch vụ mạng điện thoại di động?
o
o
1. Dưới 100.000 VNĐ 2. Từ 100.000 – 300.000 VNĐ
o
3. Trên 300.000 VNĐ
Câu 3.7: Thuê bao mà Anh/Chị đang sử dụng?
o
o
1. Trả trước 2. Trả sau
o
3. Cả trước và trả sau
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Anh/Chị!
PHỤ LỤC 2 – MÃ HÓA DỮ LIỆU CHO CÁC BIẾN QUAN SÁT
TRONG CHƯƠNG TRÌNH SPSS 20
Mô tả | Ghi chú | |
Chất lượng cuộc gọi | ||
CLCG1 | Không bị rớt mạng | |
CLCG2 | Phạm vi phủ sóng rộng khắp; có thể liên lạc mọi lúc, mọi nơi | |
CLCG3 | Chất lượng đàm thoại trên địa bàn Tỉnh ổn định | |
CLCG4 | Không xãy ra tình trạng nghẽn mạng khi kết nối cuộc gọi | |
Cấu trúc giá | ||
CTG1 | Giá cước cuộc gọi phù hợp | |
CTG2 | Giá cước tin nhắn SMS phải chăng | |
CTG3 | Giá cước dịch vụ gia tăng khác hợp lý | |
CTG4 | Giá cước đa dạng theo dịch vụ | |
CTG5 | Dễ dàng lựa chọn loại giá cước | |
Dịch vụ gia tăng | ||
DVGT1 | Có nhiều loại dịch vụ gia tăng (cuộc gọi chờ, chuyển vùng quốc tế, dịch vụ nhạc chờ, GPRS …) | |
DVGT2 | Các dịch vụ gia tăng hấp dẫn, hữu ích | |
DVGT3 | Thuận tiện sử dụng các dịch vụ gia tăng | |
DVGT4 | Mạng thường xuyên cập nhật dịch vụ gia tăng mới |
Hướng dẫn sử dụng dịch vụ rõ ràng | ||
Sự thuận tiện | ||
STT1 | Thủ tục hòa mạng dễ dàng | |
STT2 | Thời gian khắc phục sự cố dịch vụ nhanh chóng | |
STT3 | Thủ tục cắt – mở mạng, thay sim, đóng cước thuận tiện | |
STT4 | Hệ thống cửa hàng giao dịch nằm ở các địa điểm thuận tiện | |
STT5 | Các cửa hàng hoạt động có giờ giấc phù hợp | |
Dịch vụ khách hàng | ||
DVKH1 | Có nhiều điểm hỗ trợ khách hàng | |
DVKH2 | Nhân viên tiếp nhận thông tin thân thiện; hướng dẫn nhiệt tình, vui vẻ | |
DVKH3 | Dễ dàng gọi vào tổng đài giải đáp 24/24h | |
DVKH4 | Thái độ phục vụ của nhân viên chu đáo | |
DVKH5 | Thời gian giải quyết khiếu nại nhanh | |
Mức độ hài lòng | ||
MDHL1 | Bạn hoàn toàn thỏa mãn với dịch vụ thông tin di động | |
MDHL2 | Bạn hoàn toàn hài lòng với nhà cung cấp của mình | |
Thông tin chung | ||
Gioi_tinh | Giới tính | |
Do_tuoi | Độ tuổi | |
Trinh_do_hoc_van | Trình độ học vấn |
Nghề nghiệp | ||
Thu_nhap_hang_thang | Thu nhập hàng tháng | |
Chi_tieu_hang_thang | Chi tiêu hàng tháng cho dịch vụ mạng di động | |
Thue_bao_dang_su_dung | Thuê bao đang sử dụng | |
Giá trị trung bình các thang đo | ||
CLCG | Giá trị trung bình của thang đo chất lượng cuộc gọi | Mean(CLCG1MTH, CLCG2MTH, CLCG3MTH, CLCG4MTH) |
CTG | Giá trị trung bình của thang đo cấu trúc giá | Mean(CTG1MTH, CTG2MTH, CTG3MTH, CTG4MTH, CTG5MTH) |
DVGT | Giá trị trung bình của thang đo dịch vụ gia tăng | Mean(DVGT1MTH, DVGT2MTH, DVGT3MTH, DVGT4MTH, DVGT5MTH) |
STT | Giá trị trung bình của thang đo sự thuận tiện | Mean(STT1MTH, STT2MTH, STT3MTH, STT4MTH, STT5MTH) |
DVKH | Giá trị trung bình của thang đo dịch vụ khách hàng | Mean(DVKH2MTH, DVKH3MTH, DVKH4MTH, DVKH5MTH) |
MDHL | Giá trị trung bình của thang đo mức độ hài lòng | Mean(MDHL1,MDHL2) |