KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN
Kết luận
Luận văn đã thực hiện nghiên cứu, thử nghiệm giải pháp công nghệ BI và áp dụng vào bài toán hỗ trợ ra quyết định trong thẩm định tài sản bảo đảm tai ngân hàng NBC nhằm mục đích xác định giá trị tài sản thẩm định một cách chính xác và tin cậy hơn, giảm thiểu thời gian thực hiện báo cáo định giá tài sản, từ đó giúp khâu thẩm định đơn giản và nhanh chóng hơn.
Luận văn đã đạt được một số kết quả quan trọng trong quá trình thực hiện như sau:
Về mặt lý thuyết
- Nghiên cứu về cơ sở lý thuyết và kiến trúc của Data warehouse.
- Nghiên cứu về cơ sở lý thuyết về data mining và một số thuật toán sẽ được áp dụng trong bài toán thẩm định: K láng giềng gần nhất với phép tính khoảng cách Euclidean và Hồi quy tuyến tính đa biến.
- Tìm hiểu về giải pháp trí tuệ nghiệp vụ BI và ứng dụng của nó trong lĩnh vực tài chính ngân hàng.
- Phân tích hiện trạng nghiệp vụ bài toán thẩm định tài sản bảo đảm của ngân hàng NBC.
Về mặt thực nghiệm
- Để xuất ứng dụng giải pháp BI vào việc khai thác dữ liệu thẩm định tài sản bảo đảm của ngân hàng và liên ngân hàng, dữ liệu mua bán tài sản trên thi trường, để giải quyết bài toán hỗ trợ ra quyết định giá cho tài sản đảm bảo trong quá trình thẩm định duyệt hồ sơ vay tiền, tín dụng. Hướng tiếp cận giải quyết bài toán là kết hợp thuật toán K láng giềng gần nhất với phương pháp hồi quy tuyến tính để đưa ra được mô hình toán học tính toán giá trị tài sản dựa trên các hệ số điều chỉnh giá của mỗi yếu tố trong tài sản.
- Thiết kế và xây dựng kho dữ liệu hồ sơ thẩm định tài sản.
- Lập trình thuật toán KNN và mô hình quy tuyến tính đa biến phục vụ mục đích hỗ trợ quyết định giá trị tài sản đảm bảo.
- Xây dựng ETL để thu thập và trích xuất thông tin từ các nguồn dữ liệu trong và ngoài hệ thống ngân hàng.
- Thiết kế và xây dựng ứng dụng Web thẩm định tài sản với loại tài sản là Bất Động Sản - Đất để thử nghiệm giải pháp.
Hướng phát triển
Kết quả nghiên cứu của luận văn có thể là bước đầu của một giải pháp mới để ngân hàng NBC nâng cao chất lượng thẩm định tài sản. Trong thời gian tới, để phát triển giải pháp hoàn thiện hơn và với mong muốn hỗ trợ toàn diện quy trình của nghiệp vụ thẩm định tài sản, học viên định hướng sẽ triển khai một số công việc sau:
- Nghiên cứu và cải tiến thuật toán tìm ra K tài sản so sánh một cách hiệu quả hơn về thời gian thay thế thuật toán Euclidean.
- Nghiên cứu và áp dụng các phương pháp dự báo mang lại kết quả ước tính cho giá trị TSTĐ một cách chính xác hơn, phù hợp với hầu hết các kiểu dữ liệu đầu vào khác nhau như: Các thuật toán của cây quyết định, mạng nerual… Hoặc kết hợp một hoặc nhiều thuật toán khác để mang lại hiệu quả dự đoán hơn.
- Xây dựng hoàn chỉnh ứng dụng với các loại tài sản khác Bất động sản là Đất.
- Bổ sung thêm các tính năng báo cáo thông minh để hỗ trợ công tác điều hành, tác nghiệp của các cán bộ nghiệp vụ và quản lý.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
1. Nguyễn Đức Bình (2014), Nghiên cứu và xây dựng kho dữ liệu sản phẩm tại Ngân hàng TMCP Đại Dương dựa trên nền tảng hệ quản trị CSDL Oracle 10g, Luận văn Thạc sỹ ngành Công nghệ phần mềm, Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội.
2. Bộ tài chính (2005), Hệ thống tiêu chuẩn thẩm định giá Việt Nam Theo QĐ số 24/2005/QĐ-BTC ngày 18/4/2005 của Bộ Tài chính.
3. Damodar N. Gujarati (2012), Kinh tế lượng cơ sở -3rd.ed, Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright, Chương 8:Phép phân tích hồi quy đa biến.
4. Nguyễn Ngọc Rạng (2013), Phân tích hồi quy tuyến tính đa biến, Bệnh viện đa khoa trung tâm An Giang.
5. Ngân hàng TMCP Quốc Dân (2015), Hướng dẫn thẩm định TSBĐ là bất động sản tại Ngân hàng TMCP Quốc Dân. Số 169/2015/QĐ-TGĐ.
6. Ngân hàng TMCP Quốc Dân (2015), Quy định phân luồng xử lý, thẩm định TSBĐ áp dụng tại ngân hàng TMCP Quốc Dân. Số 77/2015/QĐ-TGĐ.
7. Ngân hàng TMCP Quốc Dân (2015), Quy định thẩm định TSBĐ tại Ngân hàng TMCP Quốc Dân. Số 88/2015/QĐ-HDQT.
Tiếng Anh
8. Claudia Imhoff, Nicholas Galemmo, and Jonathan G. Geiger (2003), Mastering Data Warehouse Design Relational and Dimensional . Indiana: Wiley Publishing, Inc., Indianapolis, Indiana.
9. D.J.Hand, W.E.Henley (1996), A K nearest neighbour classifier for assessing consumer credit risk, JStor.
10. Nor Mazlina Abu Bakar, Izah Mohd Tahir (2009), Applying Multiple Linear Regression and Neural Network to Predict Bank Performance. Malaysia: International Business Research.
11. Schneider A, Hommel G, Blettner M (2010), Linear regression analysis: part 14 of a series on evaluation of scientific publications., Dtsch Arztebl Int.
12. Silvers, Fon (2008), Building and Maintaining a Data Warehouse.
13. Vercellis, Carlo (2009), Business Intelligence: Data Mining and Optimization for Decision Making, Politecnico di Milano, Italy: John Wiley & Sons Ltd.
14. Wu X, Kumar V. (2009), Top 10 Algorithms in Data Mining, Chapman & Hall/CRC.
PHỤ LỤC 1
Danh sách tập dữ liệu mẫu phục vụ cho mục đích thử nghiệm:
Diện tích | Chiều ngang | Chiều sâu | Mặt đường | Loại đất | Hướng đất | Lợi thế kinh doanh | Pháp lý | Đường | Phường | Quận | Thành phố | Kinh độ | Vĩ độ | |
3300 | 50 | 4.2 | 11.9 | 27 | Dat ThCu | Dong Nam | Co | Co SĐ | Duong Noi | Ha Dong | Ha Noi | 20.97826 | 105.7611 | |
80500 | 350 | 16 | 21.9 | 30 | Dat ThCu | Tay | Co | Co SĐ | Loc Tho | Nha Trang | Khanh Hoa | 12.24412 | 109.1925 | |
280 | 20 | 4 | 5 | 8 | Dat ThCu | Dong Nam | Khong | Co SĐ | Chon THanh | Binh Phuoc | 11.48024 | 106.6611 | ||
1600 | 50 | 4 | 12.5 | 12 | Dat DV | Dong Nam | Co | Co SĐ | 20.94911 | 105.7484 | ||||
375 | 75 | 5 | 15 | 14 | Dat DV | Tay Bac | Khong | Chua co SĐ | Bien Hoa | Dong Nai | 10.91419 | 106.8916 | ||
2100 | 144 | 4.5 | 32 | 8 | Dat ThCu | Dong | Co | Co SĐ | Thuan Giao | Thuan Giao | Thuan An | Binh Duong | 10.95686 | 106.7117 |
1500 | 54 | 6 | 7 | 7 | Dat ThCu | Dong Nam | Khong | Co SH | Quoc Lo 13 | Hiep Binh Phuoc | Thu Duc | Ho Chi Minh | 10.84244 | 106.7179 |
1500 | 100 | 5 | 20 | 20.5 | Dat ThCu | Dong Nam | Co | Co SĐ | Tan Luu | Ngu Hanh Son | Da Nang | 15.98208 | 108.2719 | |
350 | 100 | 5 | 20 | 30 | Dat ThCu | Tay Bac | Khong | Co SĐ | Vo Nguyen Giap | Long Binh Tan | Bien Hoa | Dong Nai | 10.9136 | 106.9361 |
1456 | 52 | 4.2 | 12.6 | 6 | Dat ThCu | Tay Bac | Khong | Co SĐ | Quoc Lo 13 | Hiep Binh Phuoc | Thu Duc | Ho Chi Minh | 10.84244 | 106.7179 |
2100 | 61 | 6 | 10.2 | 8 | Dat DV | Dong Nam | Co | Co SH | Nguyen Van Qua | Quan 12 | Ho Chi Minh | 10.82748 | 106.6267 | |
3600 | 144 | 8 | 18 | 16 | Dat ThCu | Dong Nam | Co | Co SĐ | Hiep THanh | Quan 12 | Ho Chi Minh | 10.87801 | 106.6357 | |
700 | 100 | 5 | 20 | 12 | Dat ThCu | Tay | Khong | Co SĐ | Hiep Phuoc | NHa Be | Ho Chi Minh | 10.64989 | 106.731 |
Có thể bạn quan tâm!
- Use Casetạo Báo Cáo Thẩm Định Cho Bđs
- Lược Đồ Dữ Liệu Thông Tin Báo Cáo Thẩm Định Tài Sản Bảo Đảm
- Cập Nhật Thông Tin Pháp Lý Của Tài Sản Trong Hồ Sơ Thẩm Định
- Ứng dụng bi Business intelligence trong bài toán thẩm định tài sản bảo đảm của ngân hàng - 12
Xem toàn bộ 103 trang tài liệu này.
100 | 5 | 20 | 36 | Dat DV | Dong Nam | Khong | Co SH | Phan Van Hon | Hoc Mon | Ho Chi Minh | 10.85304 | 106.5839 | ||
4200 | 98 | 5 | 19.6 | 30 | Dat DV | Dong Nam | Khong | Co SH | La Xuan Oai | Quan 9 | Ho Chi Minh | 10.83987 | 106.7945 | |
1320 | 56 | 4 | 14 | 8 | Dat DV | Dong Nam | Khong | Co SH | La Xuan Oai | Quan 9 | Ho Chi Minh | 10.83987 | 106.7945 | |
2100 | 107 | 5.1 | 23.2 | 10 | Dat DV | Nam | Khong | Co SH | La Xuan Oai | Quan 9 | Ho Chi Minh | 10.83987 | 106.7945 | |
37345 | 1067 | 20 | 53.4 | 50 | Dat DV | Dong Nam | Co | Co SH | Quoc Lo 13 | Tan Thong Hoi | Cu Chi | Ho Chi Minh | 10.96065 | 106.506 |
1804 | 41 | 3.5 | 11.7 | 3 | Dat DV | Dong Nam | Khong | Co SH | Dai Mo | Nam Từ Liem | Ha Noi | 21.00152 | 105.7635 | |
1600 | 120 | 8 | 15 | 10 | Dat ThCu | Nam | Co | Co SĐ | Vuon Lai | An Phu Dong | Quan 12 | Ho Chi Minh | 10.85621 | 106.6925 |
21183 | 921 | 14 | 65.8 | 20 | Dat DV | Dong Nam | Co | Co SH | Nguyen Duy Trinh | Quan 2 | 10.79062 | 106.7851 | ||
400 | 130 | 5 | 26 | 14 | Dat DV | Nam | Khong | Co SH | Tinh Lo 10 | Le Minh Xuan | Binh Chanh | Ho Chi Minh | 10.76177 | 106.5703 |
950 | 80 | 20 | 4 | 20 | Dat DV | Tay | Co | Co SH | Quoc Lo 13 | Hiep Binh Phuoc | Thu Duc | Ho Chi Minh | 10.84244 | 106.7179 |
580 | 100 | 5 | 20 | 10 | Dat DV | Tay | Co | Co SH | Binh Chanh | Ho Chi Minh | 10.66745 | 106.5732 | ||
30500 | 84 | 4 | 21 | 4 | Dat ThCu | Dong Nam | Co | Co SĐ | Quoc Lo 27 | Phuong 6 | Go Vap | Ho Chi Minh | 10.84425 | 106.6801 |
800 | 120 | 6 | 20 | 8 | Dat ThCu | Dong Nam | Khong | Co SH | Tinh Lo 10 | Le Minh Xuan | Binh Chanh | Ho Chi Minh | 10.76177 | 106.5703 |
980 | 300 | 16 | 18.8 | 16 | Dat ThCu | Dong | Co | Co SĐ | Ben Cat | Binh Duong | 11.13116 | 106.6001 | ||
850 | 270 | 15 | 18 | 10 | Dat ThCu | Bac | Co | Co SĐ | Van Hoa | Ba Vi | Ha Noi | 48.84873 | 2.340634 | |
26100 | 300 | 11 | 27.3 | 10 | Dat ThCu | Dong | Co | Co SĐ | Tan Lap | Nha Trang | Khanh Hoa | 12.23857 | 109.1944 | |
4200 | 178 | 12 | 14.8 | 12 | Dat | Dong | Co | Co SH | Ngo Chi | Binh | Thu Duc | Ho Chi | 10.89045 | 106.7178 |
ThCu | Nam | Quoc | Chieu | Minh | ||||||||||
748 | 104 | 7 | 14.9 | 8 | Dat ThCu | Dong | Khong | Co SH | Phu Hoa | Thu Dau Mot | Binh Duong | 10.97785 | 106.6859 | |
3240 | 81 | 4.5 | 18 | 8 | Dat ThCu | Dong Nam | Khong | Co SĐ | Duong So 2 | Hiep Binh Phuoc | Thu Duc | Ho Chi Minh | 10.83838 | 106.7182 |
2850 | 60 | 5 | 12 | 8 | Dat ThCu | Dong Nam | Khong | Co SĐ | Linh Trung | Thu Duc | Ho Chi Minh | 10.86356 | 106.7605 | |
18200 | 1300 0 | 100 | 130 | 50 | Dat SXKD | Dong | Co | Co SĐ | Nguyen Thi Ranh | Cu Chi | 11.02326 | 106.4848 | ||
3100 | 3360 | 45 | 74 | 26 | Dat ThCu | Bac | Khong | Co SĐ | Quoc lo 1A | Ninh Hoa | Khanh Hoa | 12.53361 | 109.1612 | |
54723 | 107.3 | 7 | 15.3 | 21.5 | Dat ThCu | Bac | Co | Co SĐ | Co Nhue 2 | Bac Từ Liem | Ha Noi | 21.07176 | 105.774 | |
2236 | 86 | 5 | 17.2 | 12 | Dat ThCu | Co | Co SĐ | Tam Binh | Thu Duc | Ho Chi Minh | 10.86787 | 106.7348 | ||
660 | 100 | 5 | 20 | 8 | Dat DV | Co | Co SH | Tinh lo 9 | Cu Chi | Ho Chi Minh | 10.96012 | 106.6424 | ||
1320 | 53.6 | 5 | 10.7 | 15 | Dat DV | Khong | Co SH | Ngo Chi Quoc | Thu Duc | Ho Chi Minh | 10.89045 | 106.7178 | ||
700 | 100 | 5 | 20 | 9 | Dat ThCu | Khong | Co SĐ | Binh Chuan | Thuan An | Binh Duong | 10.98431 | 106.7227 | ||
7150 | 110 | 5 | 28 | 16 | Dat ThCu | Tay | Co | Co SĐ | Hoang Huu Nam | Long Binh | Quan 9 | Ho Chi Minh | 10.88026 | 106.8165 |
7150 | 110 | 5 | 28 | 16 | Dat ThCu | Tay | Co | Co SĐ | Hoang Huu Nam | Long Binh | Quan 9 | Ho Chi Minh | 10.88026 | 106.8165 |
2700 | 90 | 5 | 18 | 16 | Dat ThCu | Nam | Co | Co SĐ | Hoang Huu Nam | Long Binh | Quan 9 | Ho Chi Minh | 10.88026 | 106.8165 |
880 | 64 | 4.8 | 13.3 | 4.4 | Dat ThCu | Co | Co SĐ | Ngo Quyen | Da Lat | Lam Dong | 11.95481 | 108.4291 | ||
1570 | 60 | 5 | 12 | 7 | Dat ThCu | Khong | Co SĐ | Quoc Lo 13 | Hiep Binh Phuoc | Thu Duc | Ho Chi Minh | 10.84244 | 106.7179 | |
3700 | 50 | 5 | 10 | 36 | Dat | Nam | Co | Co SĐ | Yen | Ha | Ha Noi | 20.94911 | 105.7484 |
ThCu | Nghia | Dong | ||||||||||||
15625 | 625 | 14 | 36 | 20 | Dat ThCu | Dong Nam | Co | Co SĐ | Loc Tho | Nha Trang | Khanh Hoa | 12.24412 | 109.1925 | |
1800 | 125 | 5 | 25 | 20 | Dat ThCu | Dong Bac | Co | Co SĐ | Long Binh | Bien Hoa | Dong Nai | 10.87743 | 106.8427 | |
350 | 100 | 5 | 20 | 16 | Dat ThCu | Khong | Co SĐ | Quoc lo 1A | Binh Chanh | Binh Chanh | Ho Chi Minh | 10.71462 | 106.5993 | |
2450 | 50 | 5 | 10 | 12 | Dat ThCu | Dong Nam | Co | Co SĐ | Duong Noi | Ha Dong | Ha Noi | 20.97826 | 105.7611 | |
1380 | 58.5 | 4.5 | 13 | 13 | Dat ThCu | Dong | Co | Co SĐ | Vo Thi Thừa | An Phu Dong | Quan 12 | Ho Chi Minh | 10.86304 | 106.7062 |
460 | 150 | 12 | 12.5 | 4 | Dat ThCu | Bac | Khong | Co SH | Binh Chanh | Binh Chanh | Ho Chi Minh | 10.66745 | 106.5732 | |
750 | 200 | 10 | 20 | 16 | Dat ThCu | Dong | Co | Co SH | Binh Loi | Binh Chanh | Ho Chi Minh | 10.75315 | 106.481 | |
640 | 52 | 4 | 13 | 30 | Dat ThCu | Dong | Co | Co SH | Long Phuoc | Quan 9 | Ho Chi Minh | 10.80938 | 106.8596 | |
880 | 193 | 14 | 48.3 | 14 | Dat ThCu | Nam | Khong | Co SĐ | Tan Binh | Vinh Cuu | Dong Nai | 11.00045 | 106.8687 | |
820 | 50 | 4 | 12.5 | 3 | Dat ThCu | Dong | Khong | Co SĐ | Duong 70B | Thanh Tri | Ha Noi | 20.97794 | 105.803 | |
60000 | 2200 0 | 110 | 200 | 3 | Dat SXKD | Co | Co SĐ | Duong 51 | Phuoc Binh | Long THanh | Dong Nai | 10.68018 | 107.0838 | |
9200 | 400 | 10 | 40 | 20 | Dat ThCu | Tay | Co | Co SĐ | Loc Tho | Nha Trang | Khanh Hoa | 12.24412 | 109.1925 | |
7000 | 184 | 8 | 23 | 10 | Dat ThCu | Tay | Co | Co SĐ | Dong Hung Thuan 27 | Dong Hung Thuan | Quan 12 | Ho Chi Minh | 10.85165 | 106.6321 |
3600 | 92 | 4 | 23 | 7.5 | Dat ThCu | Dat ThCu | Co | Co SĐ | Dong Hung Thuan 27 | Dong Hung Thuan | Quan 12 | Ho Chi Minh | 10.85165 | 106.6321 |
3800 | 88 | 4 | 22 | 7.5 | Dat ThCu | Tay | Co | Co SĐ | Dong Hung Thuan | Dong Hung Thuan | Quan 12 | Ho Chi Minh | 10.85165 | 106.6321 |
27 | ||||||||||||||
570 | 90 | 5 | 18 | 8 | Dat ThCu | Nam | Khong | Co SĐ | Binh Chuan | Thuan An | Binh Duong | 10.98431 | 106.7227 | |
3818.2 | 224.6 | 6.68 | 32 | 10 | Dat ThCu | Dong Nam | Co | Co SĐ | Nguyen Binh | Phu Xuan | NHa Be | Ho Chi Minh | 10.67146 | 106.7236 |
1470 | 53 | 4.6 | 11.5 | 7 | Dat ThCu | Bac | Khong | Co SĐ | Quoc Lo 13 | Hiep Binh Phuoc | Thu Duc | Ho Chi Minh | 10.84244 | 106.7179 |
5000 | 146 | 7.5 | 19.5 | 27 | Dat ThCu | Nam | Co | Co SĐ | Tran Thanh Tong | Son Tra | Da Nang | 16.09122 | 108.2334 | |
570 | 90 | 5 | 18 | 6 | Dat ThCu | Bac | Khong | Co SĐ | Binh Chuan | Thuan An | Binh Duong | 10.98431 | 106.7227 | |
1610 | 70 | 6 | 11.7 | 12 | Dat ThCu | Dong Nam | Co | Co SĐ | Ngo Chi Quoc | Binh Chieu | Thu Duc | Ho Chi Minh | 10.89045 | 106.7178 |
579 | 160 | 5 | 32 | 24 | Dat ThCu | Tay | Khong | Co SĐ | Duong 1 | Di An | Di An | Binh Duong | 10.87264 | 106.7583 |
1425 | 50 | 5 | 10 | 6 | Dat ThCu | Nam | Co | Co SĐ | Bung ong Thoan | Phu Huu | Quan 9 | Ho Chi Minh | 10.81968 | 106.7962 |
3300 | 153 | 9 | 17 | 9.5 | Dat ThCu | Dong Nam | Co | Co SĐ | Pham Van Dong | Hiep Binh Chanh | Thu Duc | Ho Chi Minh | 10.83625 | 106.7316 |
1800 | 80 | 4 | 20 | 16 | Dat ThCu | Bac | Co | Co SĐ | Hoc Mon | Ho Chi Minh | 10.87835 | 106.5764 | ||
2579 | 75.9 | 6 | 12.7 | 10 | Dat ThCu | Dong Nam | Co | Co SĐ | Hiep Binh Chanh | Thu Duc | Ho Chi Minh | 10.83073 | 106.7129 | |
1150 | 100 | 5 | 20 | 16 | Dat ThCu | Nam | Co | Co SĐ | Thuan An | Binh Duong | 10.90365 | 106.6989 | ||
1500 | 84 | 9 | 9.3 | 8 | Dat ThCu | Dong | Co | Co SĐ | Phuoc Thien | Quan 9 | Ho Chi Minh | 10.84792 | 106.8428 | |
4350 | 60.5 | 5 | 12.1 | 5 | Dat ThCu | Dong Nam | Co | Co SĐ | Phuong 4 | Tan Binh | Ho Chi Minh | 25.10103 | 117.0323 | |
1350 | 58.8 | 4.2 | 14 | 6 | Dat ThCu | Dong Nam | Co | Co SĐ | Vo Van Kiet | Tan Kien | Binh Chanh | Ho Chi Minh | 10.71647 | 106.599 |
2115 | 90 | 10 | 9 | 20 | Dat ThCu | Dong Nam | Co | Co SĐ | Tan Lap | Nha Trang | Khanh Hoa | 12.23857 | 109.1944 |