Ứng dụng bi Business intelligence trong bài toán thẩm định tài sản bảo đảm của ngân hàng - 11


KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN


Kết luận

Luận văn đã thực hiện nghiên cứu, thử nghiệm giải pháp công nghệ BI và áp dụng vào bài toán hỗ trợ ra quyết định trong thẩm định tài sản bảo đảm tai ngân hàng NBC nhằm mục đích xác định giá trị tài sản thẩm định một cách chính xác và tin cậy hơn, giảm thiểu thời gian thực hiện báo cáo định giá tài sản, từ đó giúp khâu thẩm định đơn giản và nhanh chóng hơn.

Luận văn đã đạt được một số kết quả quan trọng trong quá trình thực hiện như sau:

Về mặt lý thuyết

- Nghiên cứu về cơ sở lý thuyết và kiến trúc của Data warehouse.

- Nghiên cứu về cơ sở lý thuyết về data mining và một số thuật toán sẽ được áp dụng trong bài toán thẩm định: K láng giềng gần nhất với phép tính khoảng cách Euclidean và Hồi quy tuyến tính đa biến.

- Tìm hiểu về giải pháp trí tuệ nghiệp vụ BI và ứng dụng của nó trong lĩnh vực tài chính ngân hàng.

- Phân tích hiện trạng nghiệp vụ bài toán thẩm định tài sản bảo đảm của ngân hàng NBC.

Về mặt thực nghiệm

- Để xuất ứng dụng giải pháp BI vào việc khai thác dữ liệu thẩm định tài sản bảo đảm của ngân hàng và liên ngân hàng, dữ liệu mua bán tài sản trên thi trường, để giải quyết bài toán hỗ trợ ra quyết định giá cho tài sản đảm bảo trong quá trình thẩm định duyệt hồ sơ vay tiền, tín dụng. Hướng tiếp cận giải quyết bài toán là kết hợp thuật toán K láng giềng gần nhất với phương pháp hồi quy tuyến tính để đưa ra được mô hình toán học tính toán giá trị tài sản dựa trên các hệ số điều chỉnh giá của mỗi yếu tố trong tài sản.

- Thiết kế và xây dựng kho dữ liệu hồ sơ thẩm định tài sản.

- Lập trình thuật toán KNN và mô hình quy tuyến tính đa biến phục vụ mục đích hỗ trợ quyết định giá trị tài sản đảm bảo.

- Xây dựng ETL để thu thập và trích xuất thông tin từ các nguồn dữ liệu trong và ngoài hệ thống ngân hàng.

- Thiết kế và xây dựng ứng dụng Web thẩm định tài sản với loại tài sản là Bất Động Sản - Đất để thử nghiệm giải pháp.


Hướng phát triển

Kết quả nghiên cứu của luận văn có thể là bước đầu của một giải pháp mới để ngân hàng NBC nâng cao chất lượng thẩm định tài sản. Trong thời gian tới, để phát triển giải pháp hoàn thiện hơn và với mong muốn hỗ trợ toàn diện quy trình của nghiệp vụ thẩm định tài sản, học viên định hướng sẽ triển khai một số công việc sau:

- Nghiên cứu và cải tiến thuật toán tìm ra K tài sản so sánh một cách hiệu quả hơn về thời gian thay thế thuật toán Euclidean.

- Nghiên cứu và áp dụng các phương pháp dự báo mang lại kết quả ước tính cho giá trị TSTĐ một cách chính xác hơn, phù hợp với hầu hết các kiểu dữ liệu đầu vào khác nhau như: Các thuật toán của cây quyết định, mạng nerual… Hoặc kết hợp một hoặc nhiều thuật toán khác để mang lại hiệu quả dự đoán hơn.

- Xây dựng hoàn chỉnh ứng dụng với các loại tài sản khác Bất động sản là Đất.

- Bổ sung thêm các tính năng báo cáo thông minh để hỗ trợ công tác điều hành, tác nghiệp của các cán bộ nghiệp vụ và quản lý.


TÀI LIỆU THAM KHẢO


Tiếng Việt

1. Nguyễn Đức Bình (2014), Nghiên cứu và xây dựng kho dữ liệu sản phẩm tại Ngân hàng TMCP Đại Dương dựa trên nền tảng hệ quản trị CSDL Oracle 10g, Luận văn Thạc sỹ ngành Công nghệ phần mềm, Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội.

2. Bộ tài chính (2005), Hệ thống tiêu chuẩn thẩm định giá Việt Nam Theo QĐ số 24/2005/QĐ-BTC ngày 18/4/2005 của Bộ Tài chính.

3. Damodar N. Gujarati (2012), Kinh tế lượng cơ sở -3rd.ed, Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright, Chương 8:Phép phân tích hồi quy đa biến.

4. Nguyễn Ngọc Rạng (2013), Phân tích hồi quy tuyến tính đa biến, Bệnh viện đa khoa trung tâm An Giang.

5. Ngân hàng TMCP Quốc Dân (2015), Hướng dẫn thẩm định TSBĐ là bất động sản tại Ngân hàng TMCP Quốc Dân. Số 169/2015/QĐ-TGĐ.

6. Ngân hàng TMCP Quốc Dân (2015), Quy định phân luồng xử lý, thẩm định TSBĐ áp dụng tại ngân hàng TMCP Quốc Dân. Số 77/2015/QĐ-TGĐ.

7. Ngân hàng TMCP Quốc Dân (2015), Quy định thẩm định TSBĐ tại Ngân hàng TMCP Quốc Dân. Số 88/2015/QĐ-HDQT.

Tiếng Anh

8. Claudia Imhoff, Nicholas Galemmo, and Jonathan G. Geiger (2003), Mastering Data Warehouse Design Relational and Dimensional . Indiana: Wiley Publishing, Inc., Indianapolis, Indiana.

9. D.J.Hand, W.E.Henley (1996), A K nearest neighbour classifier for assessing consumer credit risk, JStor.

10. Nor Mazlina Abu Bakar, Izah Mohd Tahir (2009), Applying Multiple Linear Regression and Neural Network to Predict Bank Performance. Malaysia: International Business Research.

11. Schneider A, Hommel G, Blettner M (2010), Linear regression analysis: part 14 of a series on evaluation of scientific publications., Dtsch Arztebl Int.

12. Silvers, Fon (2008), Building and Maintaining a Data Warehouse.

13. Vercellis, Carlo (2009), Business Intelligence: Data Mining and Optimization for Decision Making, Politecnico di Milano, Italy: John Wiley & Sons Ltd.

14. Wu X, Kumar V. (2009), Top 10 Algorithms in Data Mining, Chapman & Hall/CRC.


PHỤ LỤC 1

Danh sách tập dữ liệu mẫu phục vụ cho mục đích thử nghiệm:



Giá

Diện tích

Chiều ngang

Chiều sâu

Mặt đường

Loại đất

Hướng đất

Lợi thế

kinh doanh


Pháp lý


Đường


Phường


Quận

Thành phố


Kinh độ


Vĩ độ

3300

50

4.2

11.9

27

Dat

ThCu

Dong

Nam

Co

Co SĐ


Duong

Noi

Ha

Dong

Ha Noi

20.97826

105.7611

80500

350

16

21.9

30

Dat

ThCu

Tay

Co

Co SĐ


Loc Tho

Nha

Trang

Khanh

Hoa

12.24412

109.1925

280

20

4

5

8

Dat

ThCu

Dong

Nam

Khong

Co SĐ


Chon

THanh


Binh

Phuoc

11.48024

106.6611

1600

50

4

12.5

12

Dat

DV

Dong

Nam

Co

Co SĐ





20.94911

105.7484

375

75

5

15

14

Dat

DV

Tay

Bac

Khong

Chua co



Bien

Hoa

Dong

Nai

10.91419

106.8916

2100

144

4.5

32

8

Dat

ThCu

Dong

Co

Co SĐ

Thuan

Giao

Thuan

Giao

Thuan

An

Binh

Duong

10.95686

106.7117

1500

54

6

7

7

Dat

ThCu

Dong

Nam

Khong

Co SH

Quoc Lo

13

Hiep Binh

Phuoc

Thu Duc

Ho Chi

Minh

10.84244

106.7179


1500


100


5


20


20.5

Dat ThCu

Dong Nam


Co


Co SĐ


Tan Luu


Ngu Hanh

Son

Da Nang


15.98208


108.2719


350


100


5


20


30

Dat ThCu

Tay Bac


Khong


Co SĐ

Vo Nguyen

Giap

Long Binh Tan

Bien Hoa

Dong Nai


10.9136


106.9361

1456

52

4.2

12.6

6

Dat

ThCu

Tay

Bac

Khong

Co SĐ

Quoc Lo

13

Hiep Binh

Phuoc

Thu Duc

Ho Chi

Minh

10.84244

106.7179


2100


61


6


10.2


8

Dat DV

Dong Nam


Co


Co SH

Nguyen Van

Qua



Quan 12

Ho Chi Minh


10.82748


106.6267

3600

144

8

18

16

Dat ThCu

Dong Nam

Co

Co SĐ


Hiep THanh

Quan 12

Ho Chi Minh

10.87801

106.6357

700

100

5

20

12

Dat

ThCu

Tay

Khong

Co SĐ


Hiep

Phuoc

NHa Be

Ho Chi

Minh

10.64989

106.731

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 103 trang tài liệu này.

Ứng dụng bi Business intelligence trong bài toán thẩm định tài sản bảo đảm của ngân hàng - 11



289


100


5


20


36

Dat DV

Dong Nam


Khong


Co SH

Phan

Van Hon


Hoc Mon

Ho Chi Minh


10.85304


106.5839

4200

98

5

19.6

30

Dat

DV

Dong

Nam

Khong

Co SH

La Xuan

Oai


Quan 9

Ho Chi

Minh

10.83987

106.7945

1320

56

4

14

8

Dat

DV

Dong

Nam

Khong

Co SH

La Xuan

Oai


Quan 9

Ho Chi

Minh

10.83987

106.7945

2100

107

5.1

23.2

10

Dat

DV

Nam

Khong

Co SH

La Xuan

Oai


Quan 9

Ho Chi

Minh

10.83987

106.7945


37345


1067


20


53.4


50

Dat DV

Dong Nam


Co


Co SH

Quoc Lo 13

Tan Thong

Hoi


Cu Chi

Ho Chi Minh


10.96065


106.506

1804

41

3.5

11.7

3

Dat

DV

Dong

Nam

Khong

Co SH


Dai Mo

Nam Từ

Liem

Ha Noi

21.00152

105.7635

1600

120

8

15

10

Dat

ThCu

Nam

Co

Co SĐ

Vuon

Lai

An Phu

Dong

Quan 12

Ho Chi

Minh

10.85621

106.6925


21183


921


14


65.8


20

Dat DV

Dong Nam


Co


Co SH

Nguyen

Duy Trinh



Quan 2



10.79062


106.7851

400

130

5

26

14

Dat

DV

Nam

Khong

Co SH

Tinh Lo

10

Le Minh

Xuan

Binh

Chanh

Ho Chi

Minh

10.76177

106.5703

950

80

20

4

20

Dat

DV

Tay

Co

Co SH

Quoc Lo

13

Hiep Binh

Phuoc

Thu Duc

Ho Chi

Minh

10.84244

106.7179

580

100

5

20

10

Dat

DV

Tay

Co

Co SH



Binh

Chanh

Ho Chi

Minh

10.66745

106.5732

30500

84

4

21

4

Dat

ThCu

Dong

Nam

Co

Co SĐ

Quoc Lo

27

Phuong 6

Go Vap

Ho Chi

Minh

10.84425

106.6801

800

120

6

20

8

Dat

ThCu

Dong

Nam

Khong

Co SH

Tinh Lo

10

Le Minh

Xuan

Binh

Chanh

Ho Chi

Minh

10.76177

106.5703

980

300

16

18.8

16

Dat ThCu

Dong

Co

Co SĐ



Ben Cat

Binh Duong

11.13116

106.6001

850

270

15

18

10

Dat

ThCu

Bac

Co

Co SĐ


Van Hoa

Ba Vi

Ha Noi

48.84873

2.340634

26100

300

11

27.3

10

Dat ThCu

Dong

Co

Co SĐ


Tan Lap

Nha Trang

Khanh Hoa

12.23857

109.1944

4200

178

12

14.8

12

Dat

Dong

Co

Co SH

Ngo Chi

Binh

Thu Duc

Ho Chi

10.89045

106.7178







ThCu

Nam



Quoc

Chieu


Minh



748

104

7

14.9

8

Dat

ThCu

Dong

Khong

Co SH


Phu Hoa

Thu Dau

Mot

Binh

Duong

10.97785

106.6859

3240

81

4.5

18

8

Dat

ThCu

Dong

Nam

Khong

Co SĐ

Duong

So 2

Hiep Binh

Phuoc

Thu Duc

Ho Chi

Minh

10.83838

106.7182

2850

60

5

12

8

Dat

ThCu

Dong

Nam

Khong

Co SĐ


Linh

Trung

Thu Duc

Ho Chi

Minh

10.86356

106.7605


18200

1300

0


100


130


50

Dat SXKD


Dong


Co


Co SĐ

Nguyen

Thi Ranh



Cu Chi



11.02326


106.4848

3100

3360

45

74

26

Dat ThCu

Bac

Khong

Co SĐ

Quoc lo 1A


Ninh Hoa

Khanh Hoa

12.53361

109.1612

54723

107.3

7

15.3

21.5

Dat

ThCu

Bac

Co

Co SĐ


Co Nhue

2

Bac Từ

Liem

Ha Noi

21.07176

105.774

2236

86

5

17.2

12

Dat ThCu


Co

Co SĐ


Tam Binh

Thu Duc

Ho Chi Minh

10.86787

106.7348

660

100

5

20

8

Dat

DV


Co

Co SH

Tinh lo

9


Cu Chi

Ho Chi

Minh

10.96012

106.6424

1320

53.6

5

10.7

15

Dat DV


Khong

Co SH

Ngo Chi Quoc


Thu Duc

Ho Chi Minh

10.89045

106.7178

700

100

5

20

9

Dat

ThCu


Khong

Co SĐ


Binh

Chuan

Thuan

An

Binh

Duong

10.98431

106.7227


7150


110


5


28


16

Dat ThCu


Tay


Co


Co SĐ

Hoang

Huu Nam

Long Binh


Quan 9

Ho Chi Minh


10.88026


106.8165


7150


110


5


28


16

Dat ThCu


Tay


Co


Co SĐ

Hoang Huu

Nam

Long Binh


Quan 9

Ho Chi Minh


10.88026


106.8165


2700


90


5


18


16

Dat ThCu


Nam


Co


Co SĐ

Hoang

Huu Nam

Long Binh


Quan 9

Ho Chi Minh


10.88026


106.8165

880

64

4.8

13.3

4.4

Dat

ThCu


Co

Co SĐ

Ngo

Quyen


Da Lat

Lam

Dong

11.95481

108.4291

1570

60

5

12

7

Dat ThCu


Khong

Co SĐ

Quoc Lo 13

Hiep Binh Phuoc

Thu Duc

Ho Chi Minh

10.84244

106.7179

3700

50

5

10

36

Dat

Nam

Co

Co SĐ


Yen

Ha

Ha Noi

20.94911

105.7484







ThCu





Nghia

Dong




15625

625

14

36

20

Dat

ThCu

Dong

Nam

Co

Co SĐ


Loc Tho

Nha

Trang

Khanh

Hoa

12.24412

109.1925

1800

125

5

25

20

Dat

ThCu

Dong

Bac

Co

Co SĐ


Long

Binh

Bien

Hoa

Dong

Nai

10.87743

106.8427

350

100

5

20

16

Dat

ThCu


Khong

Co SĐ

Quoc lo

1A

Binh

Chanh

Binh

Chanh

Ho Chi

Minh

10.71462

106.5993

2450

50

5

10

12

Dat

ThCu

Dong

Nam

Co

Co SĐ


Duong

Noi

Ha

Dong

Ha Noi

20.97826

105.7611

1380

58.5

4.5

13

13

Dat

ThCu

Dong

Co

Co SĐ

Vo Thi

Thừa

An Phu

Dong

Quan 12

Ho Chi

Minh

10.86304

106.7062

460

150

12

12.5

4

Dat

ThCu

Bac

Khong

Co SH


Binh

Chanh

Binh

Chanh

Ho Chi

Minh

10.66745

106.5732

750

200

10

20

16

Dat

ThCu

Dong

Co

Co SH


Binh Loi

Binh

Chanh

Ho Chi

Minh

10.75315

106.481

640

52

4

13

30

Dat

ThCu

Dong

Co

Co SH


Long

Phuoc

Quan 9

Ho Chi

Minh

10.80938

106.8596

880

193

14

48.3

14

Dat

ThCu

Nam

Khong

Co SĐ


Tan Binh

Vinh

Cuu

Dong

Nai

11.00045

106.8687

820

50

4

12.5

3

Dat

ThCu

Dong

Khong

Co SĐ

Duong

70B


Thanh

Tri

Ha Noi

20.97794

105.803

60000

2200

0

110

200

3

Dat

SXKD


Co

Co SĐ

Duong

51

Phuoc

Binh

Long

THanh

Dong

Nai

10.68018

107.0838

9200

400

10

40

20

Dat

ThCu

Tay

Co

Co SĐ


Loc Tho

Nha

Trang

Khanh

Hoa

12.24412

109.1925


7000


184


8


23


10


Dat ThCu


Tay


Co


Co SĐ

Dong Hung Thuan

27

Dong Hung Thuan


Quan 12


Ho Chi Minh


10.85165


106.6321


3600


92


4


23


7.5


Dat ThCu


Dat ThCu


Co


Co SĐ

Dong Hung Thuan

27

Dong Hung Thuan


Quan 12


Ho Chi Minh


10.85165


106.6321


3800


88


4


22


7.5

Dat ThCu


Tay


Co


Co SĐ

Dong Hung

Thuan

Dong Hung

Thuan


Quan 12

Ho Chi Minh


10.85165


106.6321











27






570

90

5

18

8

Dat

ThCu

Nam

Khong

Co SĐ


Binh

Chuan

Thuan

An

Binh

Duong

10.98431

106.7227

3818.2

224.6

6.68

32

10

Dat

ThCu

Dong

Nam

Co

Co SĐ

Nguyen

Binh

Phu Xuan

NHa Be

Ho Chi

Minh

10.67146

106.7236

1470

53

4.6

11.5

7

Dat

ThCu

Bac

Khong

Co SĐ

Quoc Lo

13

Hiep Binh

Phuoc

Thu Duc

Ho Chi

Minh

10.84244

106.7179


5000


146


7.5


19.5


27

Dat ThCu


Nam


Co


Co SĐ

Tran

Thanh Tong



Son Tra

Da Nang


16.09122


108.2334

570

90

5

18

6

Dat ThCu

Bac

Khong

Co SĐ


Binh Chuan

Thuan An

Binh Duong

10.98431

106.7227

1610

70

6

11.7

12

Dat

ThCu

Dong

Nam

Co

Co SĐ

Ngo Chi

Quoc

Binh

Chieu

Thu Duc

Ho Chi

Minh

10.89045

106.7178

579

160

5

32

24

Dat ThCu

Tay

Khong

Co SĐ

Duong 1

Di An

Di An

Binh Duong

10.87264

106.7583


1425


50


5


10


6

Dat ThCu


Nam


Co


Co SĐ

Bung

ong Thoan


Phu Huu


Quan 9

Ho Chi Minh


10.81968


106.7962


3300


153


9


17


9.5

Dat ThCu

Dong Nam


Co


Co SĐ

Pham Van

Dong

Hiep Binh Chanh


Thu Duc

Ho Chi Minh


10.83625


106.7316

1800

80

4

20

16

Dat

ThCu

Bac

Co

Co SĐ



Hoc

Mon

Ho Chi

Minh

10.87835

106.5764

2579

75.9

6

12.7

10

Dat

ThCu

Dong

Nam

Co

Co SĐ


Hiep Binh

Chanh

Thu Duc

Ho Chi

Minh

10.83073

106.7129

1150

100

5

20

16

Dat

ThCu

Nam

Co

Co SĐ



Thuan

An

Binh

Duong

10.90365

106.6989

1500

84

9

9.3

8

Dat

ThCu

Dong

Co

Co SĐ

Phuoc

Thien


Quan 9

Ho Chi

Minh

10.84792

106.8428

4350

60.5

5

12.1

5

Dat

ThCu

Dong

Nam

Co

Co SĐ


Phuong 4

Tan

Binh

Ho Chi

Minh

25.10103

117.0323

1350

58.8

4.2

14

6

Dat

ThCu

Dong

Nam

Co

Co SĐ

Vo Van

Kiet

Tan Kien

Binh

Chanh

Ho Chi

Minh

10.71647

106.599

2115

90

10

9

20

Dat

ThCu

Dong

Nam

Co

Co SĐ


Tan Lap

Nha

Trang

Khanh

Hoa

12.23857

109.1944

Xem tất cả 103 trang.

Ngày đăng: 09/05/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí