Truyền dẫn lãi suất bán lẻ ở Việt Nam: các thay đổi cấu trúc và hành vi của ngân hàng thương mại - 23


Phụ lục 3.3 Các chỉ tiêu thống kê mô tả dữ liệu nghiên cứu mô hình lãi cận biên


Variable

Obs

Mean

Std. Dev.

Min

Max

m

274

0.027

0.018

(0.112)

0.100

ps1_cr

274

0.025

0.039

0.000

0.245

ps1_crasset

274

0.025

0.035

0.000

0.198

ps2

274

0.017

0.014

0.003

0.213

ps3

274

0.014

0.017

0.000

0.238

ps4

274

0.137

0.102

0.029

0.800

ps5

274

0.081

0.168

0.000

0.475

ps6

274

0.002

0.006

0.000

0.079

ps7

274

9.830

1.489

5.619

13.192

ps8

274

0.002

0.003

(0.004)

0.020

ps9

274

0.003

0.006

0.000

0.039

ps10

274

0.002

0.005

(0.019)

0.055

ps11

274

0.000

0.002

(0.011)

0.013

psnon

274

0.008

0.008

(0.010)

0.059

ps12

274

0.001

0.003

(0.001)

0.036

ps13

274

0.244

0.119

0.034

0.734

ps13b

274

0.042

0.035

0.000

0.212

ps14

274

0.873

0.171

0.415

3.227

div1

274

0.252

0.275

(1.103)

0.980

div2

274

0.367

0.265

(0.463)

2.131

div3

274

0.760

0.175

0.112

0.997

gdp

274

0.058

0.004

0.052

0.064

inf

274

0.113

0.064

0.041

0.230

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 191 trang tài liệu này.

Truyền dẫn lãi suất bán lẻ ở Việt Nam: các thay đổi cấu trúc và hành vi của ngân hàng thương mại - 23

Nguồn: tính toán của tác giả


Phụ lục 3.4 Hệ số tương quan giữa các biến trong mô hình thực nghiệm mô hình lãi cận biên



m

ps1_cr

ps1_crt

ps2

ps3

ps4

ps5

m

1







ps1_cr

0.03

1.00






ps1_crasset

0.00

0.97

1.00





ps2

-0.09

0.00

-0.04

1.00




ps3

-0.22

0.14

0.13

0.75

1.00



ps4

0.52

-0.37

-0.40

0.35

0.22

1.00


ps5

0.11

-0.01

-0.01

-0.02

-0.01

-0.04

1.00

ps6

-0.05

-0.01

-0.02

0.15

0.21

-0.02

0.63

ps7

-0.20

0.74

0.78

-0.04

0.09

-0.69

0.04

ps8

0.11

0.18

0.20

-0.11

-0.02

-0.07

0.01

ps9

-0.18

0.05

0.05

-0.02

0.00

-0.02

-0.01

ps10

0.05

-0.08

-0.08

-0.06

0.16

0.21

-0.09

ps11

-0.04

0.09

0.12

-0.10

-0.11

-0.05

-0.15

psnon

-0.08

0.08

0.09

-0.12

0.07

0.09

-0.11

ps12

0.02

-0.04

-0.03

0.04

-0.02

0.03

-0.01

ps13

-0.06

-0.23

-0.19

-0.22

-0.15

0.03

0.05

ps13b

-0.05

0.16

0.15

-0.02

-0.04

-0.17

-0.06

ps14

-0.59

0.05

0.03

0.74

0.74

-0.09

0.02

div1

-0.23

0.08

0.09

-0.20

-0.09

-0.13

-0.27

div2

-0.02

0.08

0.10

0.50

0.49

0.10

0.20

div3

-0.05

-0.19

-0.14

-0.16

-0.13

-0.09

-0.03

gdp

-0.02

0.00

0.00

-0.17

-0.10

-0.05

0.45

inf

0.05

-0.02

-0.04

-0.03

-0.09

0.07

0.47


Phụ lục 3.4 Hệ số tương quan giữa các biến trong mô hình thực nghiệm (tiếp theo)


ps6

ps7

ps8

ps9

ps10

ps11

psnon

ps6

1.00







ps7

0.04

1.00






ps8

-0.06

0.19

1.00





ps9

-0.03

0.03

-0.14

1.00




ps10

0.01

-0.14

0.08

-0.19

1.00



ps11

-0.15

0.05

0.13

-0.04

-0.09

1.00


psnon

-0.08

0.01

0.35

0.58

0.54

0.24

1.00

ps12

-0.04

0.01

-0.09

0.53

-0.03

-0.03

0.35

ps13

-0.03

-0.35

0.01

-0.15

-0.01

0.12

-0.09

ps13b

-0.05

0.20

0.14

-0.17

0.01

0.25

0.00

ps14

0.19

0.16

-0.23

0.05

-0.10

-0.15

-0.15

div1

-0.18

0.03

0.35

0.14

0.25

0.41

0.52

div2

0.19

0.22

-0.01

0.11

0.11

-0.17

0.11

div3

-0.01

0.10

0.04

-0.02

0.12

-0.02

0.08

gdp

0.26

0.02

0.10

0.00

-0.04

-0.05

-0.01

inf

0.29

-0.17

0.09

-0.03

-0.10

0.18

-0.01

Phụ lục 3.4 Hệ số tương quan giữa các biến trong mô hình thực nghiệm (tiếp theo)


ps12

ps13

ps13b

ps14

div1

div2

div3

gdp

ps12

1.00








ps13

-0.04

1.00







ps13b

-0.10

-0.01

1.00






ps14

0.03

-0.23

0.00

1.00





div1

-0.07

0.06

0.25

-0.19

1.00




div2

0.11

-0.25

-0.12

0.39

-0.23

1.00



div3

0.08

-0.03

0.01

-0.05

0.04

0.03

1.00


gdp

-0.01

0.05

-0.06

-0.10

0.01

-0.13

0.06

1.00

inf

-0.12

0.19

0.23

-0.02

0.04

-0.27

-0.06

0.22

Nguồn: Tính toán của tác giả


Phụ lục 4.1 Kết quả kiểm định nghiệm đơn vị các chuỗi lãi suất



ADF

DF-GLS

KPSS

ZA

PP


No trend

Trend

No trend

Trend

No trend

Trend

model A


Model

Month

Model C

Month

model A

Month

Model

Month

Model C

Month


B


B

LD

N

(1%)

N

(1%)

N

(5%)

N

N

(5%)

N

(10%)

N

M9

2008

N

(1%)

M1

2011

N

(1%)

M9

2008

N

M6

2008

N

(5%)

M6

2008

N

(5%)

M10

2010

DR

N

N

N

(1%)

N

N

N

(10%)

N

(1%)

M9

2008

S

M11

2011

S

M9

2008

N

(1%)

M6

2008

S

M6

2008

S

M8

2010

PR

N (5%)

N (1%)

N

N

N (5%)

N (5%)

N

M11 2011

N (5%)

M3 2011

N (10%)

M3 2012

N

M6 2008

N

M6 2008

N

M6 2008

VNIBOR3

N

N

N

N

S

N

(5%)

N

M9

2008

S

M5

2008

N

(5%)

M9

2008

N

M7

2008

N

(5%)

M6

2008

S

M7

2001

Tbill

N

N

N

N

N

(10%)

N

(5%)

N

M10

2008

N

M9

2008

N

(10%)

M10

2008

N

M8

2008

N

(5%)

M8

2008

N

(1%)

M8

2008

DLD

S

S

S

S

S

S

S

M3

2012

S

M11

2011

S

M11

2010

S

M2

2012

S

M10

2010

S

M1

2012

DDR

S

S

S

S

S

S

S

M2

2008

N/A

S

M12

2011

S

M11

2006

S

M1

2011

S

M3

2012

DPR

S

S

S

S

S

S

S

M3

2012

S

M11

2011

S

M11

2010

S

M2

2012

S

M10

2010

S

M1

2012

DVNIBOR3

S

S

N

S

(5%)

S

S

S

M1

2008

S

M12

2011

S

M8

2008

S

M12

2007

S

M7

2008

S

M10

2007

Dtbill

S

S

S

S

S

S

S

M10

2008

S

M9

2008

S

M8

2008

S

M8

2008

S

M8

2008

S

M8

2008

Nguồn: Tính toán của tác giả từ phần mềm thống kê. DLD chỉ sai phân bậc 1 biến LD. S biểu thị chuỗi dữ liệu dừng (stationnary) và N biểu thị chuỗi dữ liệu không dừng (non stationnary), số phần trăm trong ngoặc đơn biểu thị mức ý nghĩa thống kê tương ứng. Phương pháp ADF sử dụng tiêu chí chọn độ trễ AIC, Phương pháp DS-GLS sử dụng tiêu chí chọn độ trễ Modified AIC. Mô hình A, B,C trong phương pháp ZA lần lượt là mô hình intercept, Trend, Both. Mô hình A,B,C trong phương pháp PP lần lượt là intercept, Both, Trend. Cột month chỉ điễm cấu trúc mô hình tìm được.



180


Phụ lục 4. 2 Kết quả phân tích truyền dẫn lãi suất tiền gửi bằng mô hình ARDL

Theo lý thuyết kinh tế lượng, trường hợp giữa các biến không tồn tại bằng chứng ủng hộ rõ ràng quan hệ đồng liên kết, chỉ có mô hình ARDL(p,q) như phương trình (3.4) được phân tích. Lúc bấy giờ, biến hiệu chỉnh sai số không bao gồm trong phương trình. Tuy nhiên để thực hiện các kiểm định sử dụng thống kê t, Luận án thực hiện mô hình ARDL(p,q) có hệ số chặn. Cách xử lý này cũng được Kwapil & Scharler (2010) áp dụng. Phương trình (3.4) được viết lại như sau:

௤ ௣

∆ݕ= ߙ+ ෍ ߮∆ݔି௜ + ෍ ߱∆ݕି௜ + ݒ(ܲ4.1)

௜ୀ଴ ௜ୀଵ


Trong phương trình (P4.1), φ0 được xem như hệ số truyền dẫn hiện tại (tức thời), hệ số truyền dẫn cân bằng66 được xác định như phương trình (P4.2)

߮

ߙோ஽௅ =௜ୀ଴

(ܲ4.2)

1 − ∑

߱

௜ୀଵ ௜


Trong phân tích ECM đối với quan hệ giữa lãi suất tiền gửi và lãi suất thị trường liên ngân hàng, hệ số hiệu chỉnh sai số có âm nhưng chưa có ý nghĩa thống kê, điều này chưa đúng hoàn toàn với kỳ vọng về đồng liên kết. Vì vậy, Luận án thực hiện mô hình ARDL để củng cố kết quả nghiên cứu. Mô hình có hệ số chặn và không bao gồm biến hiệu chỉnh sai số. Độ trễ tối ưu trong mô hình được xác định theo tiêu chí AIC.


Kết quả thực nghiệm mô hình ARDL được tóm tắt trong bảng P4.1 Kết quả hệ số truyền dẫn lãi suất bán lẻ không hoàn toàn. Hệ số truyền dẫn lãi suất thị trường đến lãi suất tiền gửi khoảng 0.37.


66 Mối quan hệ theo chuổi dữ liệu gốc.


Bảng P4.1: Hệ số truyền dẫn lãi suất tiếp cận mô hình ARDL


STT

Variable

DR vs VNBOR3

1

DDR3(-1)

0.35*

2

DDR3(-2)

-0.29*

3

DDR3(-3)

0.18**

4

DDR3(-4)

-0.15***

5

DVNBOR3

0.28*

6

DVNBOR3(-1)

0.12**

7

DVNBOR3(-2)

0.05

8

DVNBOR3(-3)

0.007

9

DVNBOR3(-4)

-0.04

10

DVNBOR3(-5)

-0.08

11

C

-0.002

12

࡭ࡾࡰࡸ

ࡰࡾ

0.370

Nguôn: Tính toán của tác giả từ phần mềm thống kê.

௜ୀ଴

௜ୀଵ

Ước lượng mô hình ARDL ∆ݕ= ߙ+ ∑߮∆ݔି௜ + ∑߱∆ݕି௜ + ݒ. Độ trễ được chọn theo tiêu

chí AIC.


182

Xem tất cả 191 trang.

Ngày đăng: 01/12/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí