Phụ lục 3.3 Các chỉ tiêu thống kê mô tả dữ liệu nghiên cứu mô hình lãi cận biên
Obs | Mean | Std. Dev. | Min | Max | |
m | 274 | 0.027 | 0.018 | (0.112) | 0.100 |
ps1_cr | 274 | 0.025 | 0.039 | 0.000 | 0.245 |
ps1_crasset | 274 | 0.025 | 0.035 | 0.000 | 0.198 |
ps2 | 274 | 0.017 | 0.014 | 0.003 | 0.213 |
ps3 | 274 | 0.014 | 0.017 | 0.000 | 0.238 |
ps4 | 274 | 0.137 | 0.102 | 0.029 | 0.800 |
ps5 | 274 | 0.081 | 0.168 | 0.000 | 0.475 |
ps6 | 274 | 0.002 | 0.006 | 0.000 | 0.079 |
ps7 | 274 | 9.830 | 1.489 | 5.619 | 13.192 |
ps8 | 274 | 0.002 | 0.003 | (0.004) | 0.020 |
ps9 | 274 | 0.003 | 0.006 | 0.000 | 0.039 |
ps10 | 274 | 0.002 | 0.005 | (0.019) | 0.055 |
ps11 | 274 | 0.000 | 0.002 | (0.011) | 0.013 |
psnon | 274 | 0.008 | 0.008 | (0.010) | 0.059 |
ps12 | 274 | 0.001 | 0.003 | (0.001) | 0.036 |
ps13 | 274 | 0.244 | 0.119 | 0.034 | 0.734 |
ps13b | 274 | 0.042 | 0.035 | 0.000 | 0.212 |
ps14 | 274 | 0.873 | 0.171 | 0.415 | 3.227 |
div1 | 274 | 0.252 | 0.275 | (1.103) | 0.980 |
div2 | 274 | 0.367 | 0.265 | (0.463) | 2.131 |
div3 | 274 | 0.760 | 0.175 | 0.112 | 0.997 |
gdp | 274 | 0.058 | 0.004 | 0.052 | 0.064 |
inf | 274 | 0.113 | 0.064 | 0.041 | 0.230 |
Có thể bạn quan tâm!
- Mô Hình Kiểm Chứng Hành Vi Thiết Lập Lãi Cận Biên
- Truyền dẫn lãi suất bán lẻ ở Việt Nam: các thay đổi cấu trúc và hành vi của ngân hàng thương mại - 21
- Truyền dẫn lãi suất bán lẻ ở Việt Nam: các thay đổi cấu trúc và hành vi của ngân hàng thương mại - 22
Xem toàn bộ 191 trang tài liệu này.
Nguồn: tính toán của tác giả
Phụ lục 3.4 Hệ số tương quan giữa các biến trong mô hình thực nghiệm mô hình lãi cận biên
m | ps1_cr | ps1_crt | ps2 | ps3 | ps4 | ps5 | |
m | 1 | ||||||
ps1_cr | 0.03 | 1.00 | |||||
ps1_crasset | 0.00 | 0.97 | 1.00 | ||||
ps2 | -0.09 | 0.00 | -0.04 | 1.00 | |||
ps3 | -0.22 | 0.14 | 0.13 | 0.75 | 1.00 | ||
ps4 | 0.52 | -0.37 | -0.40 | 0.35 | 0.22 | 1.00 | |
ps5 | 0.11 | -0.01 | -0.01 | -0.02 | -0.01 | -0.04 | 1.00 |
ps6 | -0.05 | -0.01 | -0.02 | 0.15 | 0.21 | -0.02 | 0.63 |
ps7 | -0.20 | 0.74 | 0.78 | -0.04 | 0.09 | -0.69 | 0.04 |
ps8 | 0.11 | 0.18 | 0.20 | -0.11 | -0.02 | -0.07 | 0.01 |
ps9 | -0.18 | 0.05 | 0.05 | -0.02 | 0.00 | -0.02 | -0.01 |
ps10 | 0.05 | -0.08 | -0.08 | -0.06 | 0.16 | 0.21 | -0.09 |
ps11 | -0.04 | 0.09 | 0.12 | -0.10 | -0.11 | -0.05 | -0.15 |
psnon | -0.08 | 0.08 | 0.09 | -0.12 | 0.07 | 0.09 | -0.11 |
ps12 | 0.02 | -0.04 | -0.03 | 0.04 | -0.02 | 0.03 | -0.01 |
ps13 | -0.06 | -0.23 | -0.19 | -0.22 | -0.15 | 0.03 | 0.05 |
ps13b | -0.05 | 0.16 | 0.15 | -0.02 | -0.04 | -0.17 | -0.06 |
ps14 | -0.59 | 0.05 | 0.03 | 0.74 | 0.74 | -0.09 | 0.02 |
div1 | -0.23 | 0.08 | 0.09 | -0.20 | -0.09 | -0.13 | -0.27 |
div2 | -0.02 | 0.08 | 0.10 | 0.50 | 0.49 | 0.10 | 0.20 |
div3 | -0.05 | -0.19 | -0.14 | -0.16 | -0.13 | -0.09 | -0.03 |
gdp | -0.02 | 0.00 | 0.00 | -0.17 | -0.10 | -0.05 | 0.45 |
inf | 0.05 | -0.02 | -0.04 | -0.03 | -0.09 | 0.07 | 0.47 |
Phụ lục 3.4 Hệ số tương quan giữa các biến trong mô hình thực nghiệm (tiếp theo)
ps6 | ps7 | ps8 | ps9 | ps10 | ps11 | psnon | |
ps6 | 1.00 | ||||||
ps7 | 0.04 | 1.00 | |||||
ps8 | -0.06 | 0.19 | 1.00 | ||||
ps9 | -0.03 | 0.03 | -0.14 | 1.00 | |||
ps10 | 0.01 | -0.14 | 0.08 | -0.19 | 1.00 | ||
ps11 | -0.15 | 0.05 | 0.13 | -0.04 | -0.09 | 1.00 | |
psnon | -0.08 | 0.01 | 0.35 | 0.58 | 0.54 | 0.24 | 1.00 |
ps12 | -0.04 | 0.01 | -0.09 | 0.53 | -0.03 | -0.03 | 0.35 |
ps13 | -0.03 | -0.35 | 0.01 | -0.15 | -0.01 | 0.12 | -0.09 |
ps13b | -0.05 | 0.20 | 0.14 | -0.17 | 0.01 | 0.25 | 0.00 |
ps14 | 0.19 | 0.16 | -0.23 | 0.05 | -0.10 | -0.15 | -0.15 |
div1 | -0.18 | 0.03 | 0.35 | 0.14 | 0.25 | 0.41 | 0.52 |
div2 | 0.19 | 0.22 | -0.01 | 0.11 | 0.11 | -0.17 | 0.11 |
div3 | -0.01 | 0.10 | 0.04 | -0.02 | 0.12 | -0.02 | 0.08 |
gdp | 0.26 | 0.02 | 0.10 | 0.00 | -0.04 | -0.05 | -0.01 |
inf | 0.29 | -0.17 | 0.09 | -0.03 | -0.10 | 0.18 | -0.01 |
Phụ lục 3.4 Hệ số tương quan giữa các biến trong mô hình thực nghiệm (tiếp theo)
ps12 | ps13 | ps13b | ps14 | div1 | div2 | div3 | gdp | |
ps12 | 1.00 | |||||||
ps13 | -0.04 | 1.00 | ||||||
ps13b | -0.10 | -0.01 | 1.00 | |||||
ps14 | 0.03 | -0.23 | 0.00 | 1.00 | ||||
div1 | -0.07 | 0.06 | 0.25 | -0.19 | 1.00 | |||
div2 | 0.11 | -0.25 | -0.12 | 0.39 | -0.23 | 1.00 | ||
div3 | 0.08 | -0.03 | 0.01 | -0.05 | 0.04 | 0.03 | 1.00 | |
gdp | -0.01 | 0.05 | -0.06 | -0.10 | 0.01 | -0.13 | 0.06 | 1.00 |
inf | -0.12 | 0.19 | 0.23 | -0.02 | 0.04 | -0.27 | -0.06 | 0.22 |
Nguồn: Tính toán của tác giả
Phụ lục 4.1 Kết quả kiểm định nghiệm đơn vị các chuỗi lãi suất
ADF | DF-GLS | KPSS | ZA | PP | ||||||||||||||||
No trend | Trend | No trend | Trend | No trend | Trend | model A | Model | Month | Model C | Month | model A | Month | Model | Month | Model C | Month | ||||
B | B | |||||||||||||||||||
LD | N (1%) | N (1%) | N (5%) | N | N (5%) | N (10%) | N | M9 2008 | N (1%) | M1 2011 | N (1%) | M9 2008 | N | M6 2008 | N (5%) | M6 2008 | N (5%) | M10 2010 | ||
DR | N | N | N (1%) | N | N | N (10%) | N (1%) | M9 2008 | S | M11 2011 | S | M9 2008 | N (1%) | M6 2008 | S | M6 2008 | S | M8 2010 | ||
PR | N (5%) | N (1%) | N | N | N (5%) | N (5%) | N | M11 2011 | N (5%) | M3 2011 | N (10%) | M3 2012 | N | M6 2008 | N | M6 2008 | N | M6 2008 | ||
VNIBOR3 | N | N | N | N | S | N (5%) | N | M9 2008 | S | M5 2008 | N (5%) | M9 2008 | N | M7 2008 | N (5%) | M6 2008 | S | M7 2001 | ||
Tbill | N | N | N | N | N (10%) | N (5%) | N | M10 2008 | N | M9 2008 | N (10%) | M10 2008 | N | M8 2008 | N (5%) | M8 2008 | N (1%) | M8 2008 | ||
DLD | S | S | S | S | S | S | S | M3 2012 | S | M11 2011 | S | M11 2010 | S | M2 2012 | S | M10 2010 | S | M1 2012 | ||
DDR | S | S | S | S | S | S | S | M2 2008 | N/A | S | M12 2011 | S | M11 2006 | S | M1 2011 | S | M3 2012 | |||
DPR | S | S | S | S | S | S | S | M3 2012 | S | M11 2011 | S | M11 2010 | S | M2 2012 | S | M10 2010 | S | M1 2012 | ||
DVNIBOR3 | S | S | N | S (5%) | S | S | S | M1 2008 | S | M12 2011 | S | M8 2008 | S | M12 2007 | S | M7 2008 | S | M10 2007 | ||
Dtbill | S | S | S | S | S | S | S | M10 2008 | S | M9 2008 | S | M8 2008 | S | M8 2008 | S | M8 2008 | S | M8 2008 |
Nguồn: Tính toán của tác giả từ phần mềm thống kê. DLD chỉ sai phân bậc 1 biến LD. S biểu thị chuỗi dữ liệu dừng (stationnary) và N biểu thị chuỗi dữ liệu không dừng (non stationnary), số phần trăm trong ngoặc đơn biểu thị mức ý nghĩa thống kê tương ứng. Phương pháp ADF sử dụng tiêu chí chọn độ trễ AIC, Phương pháp DS-GLS sử dụng tiêu chí chọn độ trễ Modified AIC. Mô hình A, B,C trong phương pháp ZA lần lượt là mô hình intercept, Trend, Both. Mô hình A,B,C trong phương pháp PP lần lượt là intercept, Both, Trend. Cột month chỉ điễm cấu trúc mô hình tìm được.
180
Phụ lục 4. 2 Kết quả phân tích truyền dẫn lãi suất tiền gửi bằng mô hình ARDL
Theo lý thuyết kinh tế lượng, trường hợp giữa các biến không tồn tại bằng chứng ủng hộ rõ ràng quan hệ đồng liên kết, chỉ có mô hình ARDL(p,q) như phương trình (3.4) được phân tích. Lúc bấy giờ, biến hiệu chỉnh sai số không bao gồm trong phương trình. Tuy nhiên để thực hiện các kiểm định sử dụng thống kê t, Luận án thực hiện mô hình ARDL(p,q) có hệ số chặn. Cách xử lý này cũng được Kwapil & Scharler (2010) áp dụng. Phương trình (3.4) được viết lại như sau:
∆ݕ௧= ߙ+ ߮∆ݔ௧ି + ߱∆ݕ௧ି + ݒ௧(ܲ4.1)
ୀ ୀଵ
Trong phương trình (P4.1), φ0 được xem như hệ số truyền dẫn hiện tại (tức thời), hệ số truyền dẫn cân bằng66 được xác định như phương trình (P4.2)
∑ ߮
ߙோ =ୀ
(ܲ4.2)
1 − ∑
߱
ୀଵ
Trong phân tích ECM đối với quan hệ giữa lãi suất tiền gửi và lãi suất thị trường liên ngân hàng, hệ số hiệu chỉnh sai số có âm nhưng chưa có ý nghĩa thống kê, điều này chưa đúng hoàn toàn với kỳ vọng về đồng liên kết. Vì vậy, Luận án thực hiện mô hình ARDL để củng cố kết quả nghiên cứu. Mô hình có hệ số chặn và không bao gồm biến hiệu chỉnh sai số. Độ trễ tối ưu trong mô hình được xác định theo tiêu chí AIC.
Kết quả thực nghiệm mô hình ARDL được tóm tắt trong bảng P4.1 Kết quả hệ số truyền dẫn lãi suất bán lẻ không hoàn toàn. Hệ số truyền dẫn lãi suất thị trường đến lãi suất tiền gửi khoảng 0.37.
66 Mối quan hệ theo chuổi dữ liệu gốc.
Bảng P4.1: Hệ số truyền dẫn lãi suất tiếp cận mô hình ARDL
Variable | DR vs VNBOR3 | |
1 | DDR3(-1) | 0.35* |
2 | DDR3(-2) | -0.29* |
3 | DDR3(-3) | 0.18** |
4 | DDR3(-4) | -0.15*** |
5 | DVNBOR3 | 0.28* |
6 | DVNBOR3(-1) | 0.12** |
7 | DVNBOR3(-2) | 0.05 |
8 | DVNBOR3(-3) | 0.007 |
9 | DVNBOR3(-4) | -0.04 |
10 | DVNBOR3(-5) | -0.08 |
11 | C | -0.002 |
12 | ࢻࡾࡰࡸ ࡰࡾ | 0.370 |
Nguôn: Tính toán của tác giả từ phần mềm thống kê.
ୀ
ୀଵ
Ước lượng mô hình ARDL ∆ݕ௧= ߙ+ ∑߮∆ݔ௧ି + ∑߱∆ݕ௧ି + ݒ௧. Độ trễ được chọn theo tiêu
chí AIC.
182