Trạng thái thanh khoản và hiệu quả hoạt động tại các ngân hàng thương mại Việt Nam - 20






18.277.255

3.010.554


NHTMCP Đông Á(EAB)


702.088


65.086.791


928.767


2.227.582


307.389


NHTMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam(EIB)


944.166


79.472.411


848.718


2.736.344


512.518


NHTMCP Phát Triển nhà Việt Nam(HDB)


353.930


62.383.934


369.550


325.086


1.117.642


NHTMCP Kiên Long(KLB)


445.672


13.303.626


133.018


1.034.359


29.064


NHTMCP Bưu Điện Liên Việt(LVP)


873.403


55.553.137


479.197


2.298.568


(250.935)


NHTMCP Quân Đội(MBB)


1.267.500


136.088.812


696.093


6.124.370


1.536.111


NHTMCP Phát Triển MeKong(MDB)


221.717


1.739.553


90.141


618.429


(50.794)


NHTMCP Hàng Hải(MSB)


798.064


65.491.701


285.971


1.614.390


802.056


NHTMCP Quóc Dân(NAV)


205.181


18.376.936


211.080


596.039


70.505

NHTMCP BẮc Á(NSB)

224.893

42.563.278

131.355



Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 188 trang tài liệu này.

Trạng thái thanh khoản và hiệu quả hoạt động tại các ngân hàng thương mại Việt Nam - 20






1.236.611

66.057


NHTMCP Phương Đông(OCB)


507.432


19.115.649


271.673


1.257.488


(28.052)


NHTMCP Phương Nam(PNB)


627.669


71.991.850


1.397.322


262.812


837.938


NHTMCP Đông Nam Á(SEA)


512.789


36.183.422


212.751


863.714


211.085


NHTMCP Sài Gòn (SCB)


706.939


147.098.061


1.203.220


1.984.817


570.395


NHTMCP Sài Gòn Công Thương(SGB)


210.280


10.803.034


513.377


685.861


79.089


NHTMCP Sài Gòn-Hà Nội(SHB)


758.215


90.761.017


405.949


2.014.058


353.979


NHTMCP Sài Gòn Thương Tín(STB)


2.246.196


131.644.622


2.907.070


6.627.437


973.870


NHTMCP Kỹ Thương Việt Nam(TCB)


1.385.789


119.997.924


656.656


4.335.662


1.312.174


NHTMCP Tiên Phong(TPB)


192.265


14.331.681


55.109


610.578


278.729

NHTMCP Việt Á(VAB)

176.598

18.822.074

145.597








466.922

(17.368)


NHTMCP Ngoại Thương Việt Nam(VCB)


3.308.221


332.245.598


2.556.047


10.782.402


4.724.952


NHTMCP Quốc Tế Việt Nam(VIB)


711.920


43.239.428


273.455


1.935.658


577.988


NHTMCP Việt Nam Thịnh Vượng(VPB)


1.156.511


83.843.780


242.984


4.151.665


933.489


NHTMCP Đại Chúng(WTB)


367.748


49.181.054


376.312


72.312,00


322.416,00


Dữ liệu trong mô hình đo lường hiệu quả kỹ thuật theo DEA năm 2014


Ngân hàng


(I)chi phí nhân viên


(I) Tiền gửi

(I)tài sản cố

định

(O) Thu từ

lãi

(O) thu ngoài

lãi


NHTMCP An Bình(ABB)


452.422


45.102.698


592172


1.486.473


200.660


NHTMCP Á Châu(ACB)


1.741.228


154.613.588


2.384.923


4.765.633


1.290.664


NHTMCP Bản Việt(BAN)


400.285


14.687.247


143.311


524.653


219.771

NHTMCP Đầu Tư và Phát Triển Việt

Nam(BID)


4.046.380


440.471.589


3.458.405


16.844.262


5.062.362


NH Công Thương Việt Nam(CTG)


5.059.865


424.181.174


4.661.630


17.580.186


3.450.942


NHTMCP Đông Á(EAB)


737.192


77.417.160


902.341


1.483.569


643.224


NHTMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam(EIB)


945.248


101.371.886


1.029.068


2.710.233


232.566


NHTMCP Phát Triển Hồ Chí Minh (HDB)


674.292


65.411.576


310.927


1.629.142


1.269.679

NHTMCP Kiên Long(KLB)



246.420





267.469

16.570.527


793.717

7.798


NHTMCP Bưu Điện Liên Việt(LVP)


875.000


77.819.859


737.510


2.290.846


(177.911)


NHTMCP Quân Đội(MBB)


1.496.572


167.608.506


775.170


6.540.074


1.766.818


NHTMCP Phát Triển MeKong(MDB)


146.872


1.523.160


75.598


578.626


(69.934)


NHTMCP Hàng Hải(MSB)


585.053


63.218.853


205.491


1.173.401


1.163.421


NHTMCP Quóc Dân(NAV)


226.288


24.440.358


219.087


600.481


63.099


NHTMCP BẮc Á(NSB)


165.234


46.312.474


120.162


1.093.042


79.698


NHTMCP Phương Đông(OCB)


321.429


23.898.896


238.460


1.075.269


161.270


NHTMCP Đông Nam Á(SEA)


402.584


45.030.136


214.200


724.225


367.303


NHTMCP Sài gòn (SCB)


710.008


198.505.149


1.410.427


2.045.096


1.102.379

NHTMCP Sài Gòn Công Thương(SGB)



595.690





179.114

11.843.166


675.781

118.091


NHTMCP Sài Gòn-Hà Nội(SHB)


882.755


123.227.619


383.906


2.725.965


531.368


NHTMCP Sài Gòn Thương Tín(STB)


2.577.590


163.067.454


2.831.507


6.564.654


1.684.820


NHTMCP Kỹ Thương Việt Nam(TCB)


1.626.522


131.689.810


657.032


5.772.630


1.333.802


NHTMCP Tiên Phong(TPB)


266.408


21.623.430


59.387


979.171


172.302


NHTMCP Việt Á(VAB)


191.110


19.779.746


118.656


398.780


21.369


NHTMCP Ngoại Thương Việt Nam(VCB)


3.494.352


422.203.780


2.811.969


11.774.453


5.529.716


NHTMCP Quốc Tế Việt Nam(VIB)


843.026


49.051.909


272.007


2.292.885


1.177.190


NHTMCP Việt Nam Thịnh Vượng(VPB)


1.925.033


108.353.665


291.025


5.291.087


979.974


NHTMCP Đại Chúng(WTB)


386.135


71.033.426


371.178


(495.456)


1.962.513


Dữ liệu trong mô hình đo lường hiệu quả kỹ thuật theo DEA năm 2015


Ngân hàng

(I)chi phí nhân

viên


(I) Tiền gửi

(I)tài sản cố

định

(O) Thu từ

lãi

(O) thu ngoài

lãi

NHTMCP An Bình(ABB)

1.120.031

47.529.915

567.678

1.647.256

324.378

NHTMCP Á Châu(ACB)

3.742.720

174.918.997

2.054.258

5.883.527

336.762

NHNN&PTNT Agribank(AGR)

450.457

18.623.768

139.836

437.633

125.140

NHTMCP Đầu Tư và Phát Triển Việt Nam(BID)

6.255.652

564.583.061

4.554.885

19.314.969

5.397.195

NH Công Thương Việt Nam(CTG)

9.951.632

492.960.064

4.374.977

18.838.985

3.904.899

NHTMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam(EIB)

2.072.604

98.430.542

1.105.024

3.397.690

401.673

NHTMCP Phát Triển Nhà Việt Nam(HDB)

1.008.069

74.542.719

518.828

3.244.710

887.927

NHTMCP Kiên Long(KLB)

532.359

20.080.836

374.732

822.560

26.682

NHTMCP Quân Đội(MBB)

1.914.621

181.565.384

731.085

7.318.530

1.453.338

NHTMCP Hàng Hải(MSB)

776.687

62.615.688

202.244

1.586.915

906.810

NHTMCP Quóc Dân(NAV)

634.028

34.030.972

231.116

762.878

3.780

NHTMCP Phương Đông(OCB)

412.532

29.506.294

215.499

1.331.055

97.056

NHTMCP Sài Gòn(SCB)

117.425

255.977.884

1.909.441

4.509.457

498.874

NHTMCP Đông Nam Á(SEA)

871.372

57.018.437

256.201

1.146.561

31.337

NHTMCP Sài Gòn Công Thương(SGB)

336.869

13.141.759

587.865

622.822

77.637

NHTMCP Sài Gòn-Hà Nội(SHB)

1.937.545

148.828.876

361.018

3.696.154

241.666

NHTMCP Sài Gòn Thương Tín(STB)

4.689.962

260.997.659

4.530.437

6.614.943

1.848.882


NHTMCP Kỹ Thương Việt Nam(TCB)

3.451.652

142.239.546

538.147

7.208.380

2.135.452

NHTMCP Việt Á(VAB)

408.942

24.439.799

134.527

1.102.379

-227.065

NHTMCP Ngoại Thương Việt Nam(VCB)

7.138.869

500.528.267

3.385.622

15.453.032

5.748.765

NHTMCP Quốc Tế Việt Nam(VIB)

692.154

49.968.183

263.544

1.240.144

201.950

NHTMCP Việt Nam Thịnh Vượng(VPB)

5.065.782

130.270.670

325.013

10.353.437

1.712.874

NHTMCP Đại Chúng(WTB)/ngân hàng Miền

Tây


1.742.021


64.720.010


473.776


409.853


1.176.651


Dữ liệu trong mô hình đo lường hiệu quả kỹ thuật theo DEA năm 2016


Ngân hàng

(I)chi phí nhân

viên


(I) Tiền gửi

(I) tài sản cố

định

(O) Thu từ

lãi

(O) thu ngoài

lãi


NHTMCP An Bình(ABB)


1.261.541


51.827.514


535.531


1.791.980


439.874


NHTMCP Á Châu(ACB)


4.157.014


207.347.013


2.283.144


6.687.209


548.216


NHTMCP Đầu Tư và Phát Triển Việt Nam(BID)


7.035.453


723.673.797


5.022.696


22.568.207


6.494.214


NH Công Thương Việt Nam(CTG)


10.826.330


654.814.515


6.356.626


21.677.200


3.866.151

NHTMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam(EIB)

2.034.407


854.368

3.076.332

635.546

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 13/04/2023