Dữ Liệu Trong Mô Hình Đo Lường Hiệu Quả Kỹ Thuật Theo Dea


Phụ lục 2: Dữ liệu trong mô hình đo lường hiệu quả kỹ thuật theo DEA


Năm 2007


Ngân hàng


(I) CP nhân viên


(I) Tiền gửi

(I) tài sản cố

định

(O) Thu từ

lãi

(O) thu ngoài

lãi

NHTMCP An Bình(ABB)

49.953

6.787.378

79.925

324.363

97.182

NHTMCP Á Châu(ACB)

392.054

55.283.106

1.175.194

1.311.106

905.066

NHNN&PTNT Agribank(AGR)

3.676.248

230.001.084

2.234.045

11.892.975

3.945.815

NHTMCP Bản Việt(BAN)

15.859

417.162

23.607

54.746

48.209

NHTMCP Đầu Tư và Phát Triển Việt Nam(BID)

1.545.010

138.233.627

900.611

4.856.449

569.634

NH Công Thương Việt Nam(CTG)

1.619.135

112.425.767

996.651

4.683.390

1.965.290

NHTMCP Đông Á(EAB)

139.386

14.329.375

342.584

510.901

968.170

NHTMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam(EIB)

160.657

22.895.416

183.538

684.629

331.973

NHTMCP Nhà Hà Nội(HAB)

88.949

8.467.382

93.054

-

-

NHTMCP Phát Triển Nhà Việt Nam(HDB)

48.020

3.539.924

66.390

210.601

58.914

NHTMCP Kiên Long(KLB)

23.654

952.245

17.936

107.468

1.030

NHTMCP Quân Đội(MBB)

101.518

18.062.666

143.737

-

-

NHTMCP Phát triển Mê kong MDB

15.420

328.714

7.554

90.395

336

NHTMCPPT Nhà Đồng Bằng Sông Cửu

Long(MHB)


236.876


9.945.883


128.178


593.858


51.963

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 188 trang tài liệu này.

Trạng thái thanh khoản và hiệu quả hoạt động tại các ngân hàng thương mại Việt Nam - 18


NHTMCP Hàng Hải(MSB)

58.655

7.368.771

47.375

354.049

74.175

NHTMCP Nam Á(NAB)

43.494

2.801.741

78.314

-

-

NHTMCP Quóc Dân(NAV)

38.029

6.140.079

59.783

75.772

138.552

NHTMCP Phương Đông(OCB)

83.309

5.771.874

204.139

363.968

44.107

NHTMCP Đại Dương(OEB)

16.114

2.419.678

14.180

150.164

39.412

NHTMCP Xăng Dầu Petrolimex(PGB)

9.024

1.311.841

25.530

-

-

NHTMCP Phương Nam(PNB)

71.224

9.546.578

202.070

-

-

NHTMCP Sài Gòn(SCB)

154.211

15.970.585

195.302

445.207

249.296

NHTMCP Đông Nam Á(SEA)

41.252

10.744.177

29.260

469.015

82.195

NHTMCP Sài Gòn Công Thương(SGB)

59.300

6.466.709

234.691

361.278

47.195

NHTMCP Sài Gòn-Hà Nội(SHB)

28.361

2.804.803

50.050

89.461

172.875

NHTMCP Sài Gòn Thương Tín(STB)

345.968

44.231.944

590.400

1.151.872

1.289.716

NHTMCP Kỹ Thương Việt Nam(TCB)

182.249

24.476.521

437.012

-

-

NHTMCP Việt Nam Tín Nghĩa(TNB)

21.375

1.037.577

22.376

113.847

6.799

NHTMCP Xây Dựng Việt Nam(TRU)

12.849

311.187

16.110

49.829

2.481

NHTMCP Việt Á(VAB)

43.024

4.576.859

87.499

173.780

135.315

NHTMCP Ngoại Thương Việt Nam(VCB)

610.721

142.620.180

851.742

4.004.927

1.715.819

NHTMCP Quốc Tế Việt Nam(VIB)

174.353

17.686.726

129.591

709.182

175.046

NHTMCP Việt Nam Thịnh Vượng(VPB)

128.590

12.764.383

270.393

466.001

30.288

NHTMCP Đại Chúng(WTB)/ngân hàng Miền Tây

8.100

572.452

21.544

-

-


Dữ liệu trong mô hình đo lường hiệu quả kỹ thuật theo DEA năm 2008


Ngân hàng


(I) CP nhân viên


(I) Tiền gửi


(I) TSCĐ


(O)Thu từ lãi


(O)thu ngoài lãi

NHTMCP An Bình(ABB)

92.355

6.683.336

423.067

270.839

65.994

NHTMCP Á Châu(ACB)

691.303

64.217.030

739.688

2.728.257

1.511.219

NHTMCP Bản Việt(BAN)

42.485

619.820

67.176

97.665

-34.749

NHTMCP Đầu Tư và Phát Triển Việt Nam(BID)

1.975.953

166.290.734

1.002.322

6.243.550

2.133.948

NH Công Thương Việt Nam(CTG)

2.947.037

121.634.433

1.279.217

7.189.431

1.504.822

NHTMCP Đại Á(DAI)

49.958

1.802.174

36.232

105.071

32.999

NHTMCP Đông Á(EAB)

215.947

23.010.456

483.845

844.332

634.739

NHTMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam(EIB)

282.667

32.319.964

317.470

1.319.712

572.335

NHTMCP Phát Triển nhà Việt Nam(HDB)

68.417

4.336.944

150.416

114.195

100.208

NHTMCP Kiên Long(KLB)

65.784

1.651.950

32.213

126.038

10.414

NHTMCP Bưu Điện Liên Việt(LVP)

67.059

2.847.382

89.561

440.955

158.652

NHTMCP Quân Đội(MBB)

204.573

27.271.004

256.618

1.420.712

217.372

NHTMCP Phát Triển MeKong(MDB)

16.403

1.297.603

12.284

130.468

-8.577

NHTMCPPT Nhà Đồng Bằng Sông Cửu

Long(MHB)


250.750


12.028.544


150.926


433.287


115.798

NHTMCP Hàng Hải(MSB)

124.781

14.111.452

219.682

726.312

76.594


NHTMCP Phương Đông(OCB)

92.694

6.796.233

187.934

260.341

63.824

NHTMCP Đại Dương(OEB)

33.445

6.412.043

40.028

64.835

93.464

NHTMCP Phương Nam(PNB)

151.774

9.044.667

493.182

217.639

209.221

NHTMCP Đông Nam Á(SEA)

78.434

8.586.967

64.173

645.550

17.695

NHTMCP Sài Gòn Công Thương(SGB)

96.090

7.164.634

303.379

311.367

117.082

NHTMCP Sài Gòn-Hà Nội(SHB)

85.398

9.508.139

97.108

160.800

316.987

NHTMCP Sài Gòn Thương Tín(STB)

643.259

53.282.824

912.282

1.146.668

1.307.291

NHTMCP Việt Nam Tín Nghĩa(TNB)

32.169

2.126.713

22.451

78.955

58.269

NHTMCP Tiên Phong(TPB)

19.524

1.171.922

41.594

125.352

101.014

NHTMCP Xây Dựng Việt Nam(TRU)

31.459

2.015.543

43.880

68.185

6.075

NHTMCP Việt Á(VAB)

75.887

7.447.640

91.336

198.722

85.557

NHTMCP Ngoại Thương Việt Nam(VCB)

1.204.179

157.066.960

1.043.437

3.695.245

1.799.922

NHTMCP Quốc Tế Việt Nam(VIB)

253.467

23.905.314

189.973

818.774

91.225

NHTMCP Việt Nam Thịnh Vượng(VPB)

187.426

14.230.121

353.767

651.510

34.275



Dữ liệu trong mô hình đo lường hiệu quả kỹ thuật theo DEA năm 2009


Ngân hàng

(I) chi phí nhân

viên


(I)Tiền gửi


(I) TSCĐ

(O) Thu từ

lãi

(O) thu ngoài

lãi

NHTMCP An Bình(ABB)

143.027

15.016.775

430.930

689.502

150.803

NHTMCP Á Châu(ACB)

851.512

86.919.118

824.533

2.800.528

2.134.542

NHTMCP Bản Việt(BAN)

41.208

1.161.590

80.938

131.726

27.362

NHTMCP Đầu Tư và Phát Triển Việt

Nam(BID)


3.480.889


188.828.031


1.198.363


6.974.392


3.179.573

NHTMCP Bảo Việt(BVB)

32.968

3.514.336

24.201

163.699

1.622

NHTMCP Công Thương Việt Nam(CTG)

1.793.512

148.374.543

1.775.278

4.450.750

977.566

NHTMCP Đại Á(DAI)

51.926

4.766.288

97.015

154.937

4.324

NHTMCP Đông Á(EAB)

280.696

27.973.510

574.882

1.106.832

556.749

NHTMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam(EIB)

458.464

46.958.280

430.376

1.975.308

601.427

NHTMCP Phát Triển nhà Việt Nam(HDB)

91.841

9.459.215

187.192

234.714

257.929

NHTMCP Kiên Long(KLB)

85.674

4.794.376

36.560

245.293

11.569

NHTMCP Bưu Điện Liên Việt(LVP)

110.504

7.302.531

123.255

656.501

234.112

NHTMCP Quân Đội(MBB)

349.706

39.978.447

265.133

1.838.068

815.443

NHTMCP Phát Triển MeKong(MDB)

28.815

677.246

17.042

172.333

6.902

NHTMCPPT Nhà Đồng Bằng Sông Cửu

320.056

14.950.065

193.838

602.924

133.849


Long(MHB)






NHTMCP Hàng Hải(MSB)

248.358

30.053.322

258.521

1.278.449

366.695

NHTMCP Nam Á(NAB)

77.569

4.500.560

42.317

286.954

185.509

NHTMCP Phương Đông(OCB)

122.516

8.051.855

201.236

473.658

61.909

NHTMCP Đại Dương(OEB)

77.612

23.377.044

47.578

449.162

88.887

NHTMCP Phương Nam(PNB)

156.517

14.720.741

636.786

408.114

344.341

NHTMCP Sài Gòn(SCB)

223.042

30.113.378

297.512

832.718

233.808

NHTMCP Đông Nam Á(SEA)

83.156

12.345.820

131.201

700.858

248.169

NHTMCP Sài Gòn Công Thương(SGB)

111.244

8.481.491

469.551

510.926

69.598

NHTMCP Sài Gòn-Hà Nội(SHB)

143.449

14.672.141

126.027

643.441

216.551

NHTMCP Sài Gòn Thương Tín(STB)

747.374

60.516.273

1.365.405

2.302.935

1.793.192

NHTMCP Việt Nam Tín Nghĩa(TNB)

85.946

6.642.224

53.633

410.307

24.076

NHTMCP Tiên Phong(TPB)

45.643

4.230.397

85.605

216.469

84.686

NHTMCP Xây Dựng Việt Nam(TRU)

87.903

3.896.487

62.904

98.567

106.221

NHTMCP Việt Á(VAB)

153.903

10.809.476

168.898

349.851

201.238

NHTMCP Ngoại Thương Việt Nam(VCB)

1.937.154

169.071.562

1.181.841

6.498.666

1.869.799

NHTMCP Quốc Tế Việt Nam(VIB)

405.799

32.364.860

181.094

1.137.013

452.427

NHTMCP Việt Nam Thịnh Vượng(VPB)

208.074

16.489.551

223.528

773.211

147.525


Dữ liệu trong mô hình đo lường hiệu quả kỹ thuật theo DEA năm 2010


Ngân hàng (triệu đồng)

(I) Chi phí nhân

viên

(I) Tiền gửi

- deposits

(I) tài sản cố

định

(O) Thu từ

lãi

(O) thu ngoài

lãi


NHTMCP Nam Á(NAB)


91.917


5.781.793


88.653


262.515


137.356


NHTMCP Sài gòn (SCB)


349.936


35.121.557


499.829


461.039


1.055.839


NHTMCP An Bình(ABB)


249.443


23.478.010


498.095


1.183.063


139.411


NHTMCP Á Châu(ACB)


970.713


106.936.573


1.014.755


4.163.770


1.325.908


NHTMCP Bản Việt(BAN)


55.695


3.181.330


78.803


191.013


11.519

NHTMCP Đầu Tư và Phát Triển Việt Nam

(BID)


3.614.448


247.493.768


1.486.583


9.191.386


2.296.413


NHTMCP Bảo Việt(BVB)


62.209


7.291.108


39.077


288.071


68.617


NH Công Thương Việt Nam(CTG)


4.140.983


205.918.635


2.206.273


12.089.002


2.730.400

NHTMCP Đại Á(DAI)

87.690

4.580.223

109.218








214.685

134.023


NHTMCP Đông Á(EAB)


353.328


31.417.313


676.438

-

1.374.028

-

555.645


NHTMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam(EIB)


440.850


50.753.844


404.407


2.882.935


786.685


NHTMCP Phát Triển nhà Việt Nam(HDB)


162.543


13.986.160


255.960


522.407


188.191


NHTMCP Kiên Long(KLB)


98.562


6.546.888


46.594


498.717


2.463


NHTMCP Bưu Điện Liên Việt(LVP)


167.085


12.314.125


200.807


1.224.307


103.209


NHTMCP Quân Đội(MBB)


445.955


65.740.838


263.357


3.519.104


569.096


NHTMCP Phát Triển MeKong(MDB)


42.928


6.556.452


36.152


285.291


3.471

NHTMCPPT Nhà Đồng Bằng Sông Cửu

Long(MHB)


457.015


21.402.680


396.778


936.398


78.648


NHTMCP Hàng Hải(MSB)


418.305


48.626.673


498.170


1.919.903


660.160

NHTMCP Quóc Dân(NAV)

122.450

10.721.288

65.373



..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 13/04/2023