Trạng thái thanh khoản và hiệu quả hoạt động tại các ngân hàng thương mại Việt Nam - 19






262.515

137.356


NHTMCP Phương Đông(OCB)


137.065


8.687.235


235.420


628.580


73.592


NHTMCP Đại Dương(OEB)


148.323


42.337.878


87.675


1.241.326


17.961


NHTMCP Phương Nam(PNB)


206.314


28.584.373


846.683


311.577


754.163


NHTMCP Đông Nam Á(SEA)


150.100


24.790.003


140.028


1.124.320


315.174


NHTMCP Sài Gòn Công Thương (SGB)


161.160


9.067.423


538.033


572.342


638.238


NHTMCP Sài Gòn-Hà Nội (SHB)


279.858


25.633.723


126.598


1.216.165


269.995


NHTMCP Sài Gòn Thương Tín (STB)


1.238.045


78.335.416


1.602.394


3.890.551


1.165.456


NHTMCP Việt Nam Tín Nghĩa(TNB)


217.890


25.546.043


93.073


1.021.280


(67.449)


NHTMCP Tiên Phong(TPB)


69.520


7.557.535


92.825


212.706


246.319

NHTMCP Xây Dựng Việt Nam(TRU)

112.478

8.948.429

105.985



Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 188 trang tài liệu này.

Trạng thái thanh khoản và hiệu quả hoạt động tại các ngân hàng thương mại Việt Nam - 19






455.248

83.645


NHTMCP Việt Á(VAB)


140.028


9.394.483


204.610


531.868


199.349


NHTMCP Ngoại Thương Việt Nam(VCB)


2.569.733


204.755.949


1.178.724


8.188.413


3.336.393


NHTMCP Quốc Tế Việt Nam(VIB)


531.670


44.990.303


149.113


2.094.748


439.616


NHTMCP Việt Nam Thịnh Vượng(VPB)


239.568


23.969.588


199.061


1.077.037


231.609


Dữ liệu trong mô hình đo lường hiệu quả kỹ thuật theo DEA năm 2011


Ngân hàng (triệu đồng)


(I)chi phí nhân viên

(I) Tiền gửi

- deposits

(I) tài sản cố

định

(O) Thu từ

lãi

(O) thu ngoài

lãi

NHTMCP An Bình(ABB)

359.552

20.378.712

541.024

1.829.545

350

NHTMCP Á Châu(ACB)

1.574.312

142.218.080

1.207.764

6.607.558

1.038.977

NHTMCP Bản Việt(BAN)

89.743

5.231.506

103.677

422.196

156.717

NHTMCP Đầu Tư và Phát Triển Việt

Nam(BID)


4.823.671


243.654.993


1.512.659


12.638.956


2.775.522

NHTMCP Bảo Việt(BVB)

92.432

7.029.708

51.707

367.235

69.504

NH Công Thương Việt Nam(CTG)

4.975.169

257.273.777

2.548.247

20.048.054

2.326.127

NHTMCP Đại Á(DAI)

197.093

5.114.610

124.040

878.140

18.126

NHTMCP Đông Á(EAB)

629.852

36.063.956

910.116

2.467.060

380.413

NHTMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam(EIB)

1.044.239

53.756.259

766.352

5.303.626

933.481

NHTMCP Phát Triển nhà Việt Nam(HDB)

267.332

19.089.964

265.212

1.308.832

-62.147

NHTMCP Kiên Long(KLB)

178.945

8.137.592

60.880

877.264

37.885

NHTMCP Bưu Điện Liên Việt(LVP)

342.622

25.657.567

323.148

2.057.669

43.345

NHTMCP Quân Đội(MBB)

756.204

89.581.236

470.820

5.222.398

-75.269

NHTMCP Phát Triển MeKong(MDB)

175.614

1.254.257

97.504

801.940

-16.655

NHTMCPPT Nhà Đồng Bằng Sông Cửu

Long(MHB)


500.358


20.368.748


558.832


1.035.734


89.003


NHTMCP Hàng Hải(MSB)

578.548

62.294.504

241.739

1.557.476

855.002

NHTMCP Nam Á(NAB)

129.976

6.445.839

390.772

384.021

221.697

NHTMCP Quốc Dân(NAV)

194.459

14.822.282

74.565

740.111

-54.232

NHTMCP BẮc Á(NSB)

117.792

9.343.055

114.530

612.154

3.298

NHTMCP Phương Đông(OCB)

373.401

9.792.946

222.882

898.389

5.786

NHTMCP Đại Dương(OEB)

203.096

38.589.936

129.765

1.594.554

-148.462

NHTMCP Phương Nam(PNB)

641.445

33.410.162

1.025.671

168.592

991.436

NHTMCP Đông Nam Á(SEA)

221.339

34.352.699

263.539

849.891

-36.173

NHTMCP Sài Gòn Công Thương(SGB)

218.479

8.929.181

474.802

841.947

81.477

NHTMCP Sài Gòn-Hà Nội(SHB)

510.920

34.785.596

167.692

1.897.534

330.800

NHTMCP Sài Gòn Thương Tín(STB)

1.942.939

75.092.251

2.105.523

5.842.225

912.541

NHTMCP Kỹ Thương Việt Nam(TCB)

1.181.264

88.647.800

1.037.952

5.298.375

1.363.800

NHTMCP Xây Dựng Việt Nam(TRU)

245.123

11.172.976

261.946

491.721

111.023

NHTMCP Việt Á(VAB)

154.232

7.246.738

185.261

496.175

158.039

NHTMCP Ngoại Thương Việt Nam(VCB)

3.188.514

227.016.854

1.460.829

12.421.680

2.449.091

NHTMCP Quốc Tế Việt Nam(VIB)

783.552

44.149.000

192.496

3.734.294

-215.273

NHTMCP Việt Nam Thịnh Vượng(VPB)

644.213

29.412.032

214.769

2.045.109

470.215



Dữ liệu trong mô hình đo lường hiệu quả kỹ thuật theo DEA năm 2012


Ngân hàng

(I)số lượng nhân viên hoặc chi phí

nhân viên


(I)Tiền gửi - deposits


(I)tài sản cố định


(O) Thu từ lãi


(O) thu ngoài lãi


NHTMCP An Bình(ABB)


538.909


28.939.817


556.812


1.668.679


88.980


NHTMCP Á Châu(ACB)


1.884.580


125.233.595


1.438.061


6.870.928


(1.036.200)


NHTMCP Bản Việt(BAN)


146.907


10.298.787


132.271


469.328


198.306

NHTMCP Đầu Tư và Phát Triển Việt

Nam(BID)


3.797.946


303.059.537


1.759.385


9.208.212


2.276.873


NHTMCP Bảo Việt(BVB)


91.574


6.265.077


46.504


396.582


32.213


NH Công Thương Việt Nam(CTG)


4.988.884


289.105.307


2.971.038


18.420.024


3.541.503


NHTMCP Đông Á(EAB)


572.186


50.790.243


917.537


2.494.395


288.996


NHTMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam(EIB)


1.114.229


70.516.238


858.213


4.901.459


485.802



NHTMCP Phát Triển nhà Việt Nam(HDB)


301.888


34.261.860


255.582


850.072


672.335


NHTMCP Kiên Long(KLB)


347.890


10.641.181


114.485


1.078.096


30.301


NHTMCP Bưu Điện Liên Việt(LVP)


675.490


41.336.683


430.403


2.453.708


(142.598)


NHTMCP Quân Đội(MBB)


1.171.661


117.747.416


451.173


6.602.558


1.210.812


NHTMCP Phát Triển MeKong(MDB)


238.956


1.501.085


116.586


706.703


(12.912)

NHTMCPPT Nhà Đồng Bằng Sông Cửu

Long(MHB)


989.567


23.096.754


593.903


1.492.227


30.736


NHTMCP Hàng Hải(MSB)


814.362


59.586.516


355.951


2.009.926


609.588


NHTMCP Nam Á(NAB)


135.342


8.727.085


400.994


448.021


189.820


NHTMCP Quóc Dân(NAV)


245.043


12.272.866


96.544


732.411


9.819


NHTMCP BẮc Á(NSB)


201.785


29.039.159


123.459


686.090


75.716



NHTMCP Phương Đông(OCB)


468.374


15.271.370


229.393


1.185.087


(118.646)


NHTMCP Đại Dương(OEB)


386.432


43.239.855


130.014


1.620.362


(147.953)


NHTMCP Phương Nam(PNB)


629.325


56.750.000


1.108.091


(285.557)


1.020.331


NHTMCP Sài Gòn(SCB)


693.078


79.192.921


916.626


3.195.951


114.910


NHTMCP Đông Nam Á(SEA)


567.435


31.446.801


253.263


1.158.082


10.195


NHTMCP Sài Gòn Công Thương(SGB)


237.498


10.451.684


534.954


966.600


85.120


NHTMCP Sài Gòn-Hà Nội(SHB)


732.037


77.598.520


398.883


1.875.528


1.063.928


NHTMCP Sài Gòn Thương Tín(STB)


2.101.396


107.458.698


2.768.831


6.495.657


298.818


NHTMCP Kỹ Thương Việt Nam(TCB)


1.388.235


111.462.288


819.766


5.115.573


645.805


NHTMCP Việt Á(VAB)


156.087


14.997.980


187.426


316.901


219.545



NHTMCP Ngoại Thương Việt Nam(VCB)


3.353.516


285.381.722


2.304.003


10.941.052


4.139.564


NHTMCP Quốc Tế Việt Nam(VIB)


824.925


39.061.259


195.384


2.988.700


272.286


NHTMCP Việt Nam Thịnh Vượng(VPB)


797.556


59.514.141


251.800


2.967.161


166.261


Dữ liệu trong mô hình đo lường hiệu quả kỹ thuật theo DEA năm 2013


Ngân hàng


(I)chi phí nhân viên


(I)Tiền gửi

(I)tài sản cố

định

(O) Thu từ

lãi

(O) thu ngoài

lãi


NHTMCP An Bình(ABB)


638.953


37.349.312


591.334


1.257.899


337.537


NHTMCP Á Châu(ACB)


1.485.679


138.110.836


2.279.114


4.565.813


1.083.779


NHTMCP Bản Việt(BAN)


172.450


12.042.042


173.742


479.435


113.560

NHTMCP Đầu Tư và Phát Triển Việt

Nam(BID)


4.026.930


338.902.132


2.682.616


14.844.647


4.319.213

NH Công Thương Việt Nam(CTG)

5.005.376

364.497.001

3.464.589



..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 13/04/2023