*PCTX0014 | 26/03/2020 | Thanh toán tiền công tác phí, vé cầu đường đưa đoàn đi công tác Thanh Hóa, Thái Bình theo QĐ số 835, 836/SKNN&MT ngày 27/12/2019: Công tác phí | 61111 | 400.000 | 48.152.000 | |||
26/03/2020 | *PCTX0014 | 26/03/2020 | Thanh toán tiền công tác phí, vé cầu đường đưa đoàn đi công tác Thanh Hóa, Thái Bình theo QĐ số 835, 836/SKNN&MT ngày 27/12/2019: vé cầu đường | 61118 | 720.000 | 47.432.000 | ||
Cộng số phát sinh trong kǶ | 64.800.000 | 31.153.000 | ||||||
Cộng lǜy kế từ đầu năm | 78.585.000 | 31.153.000 | ||||||
Số dư cuối kǶ | 47.432.000 | |||||||
Có thể bạn quan tâm!
- Phiếu Chi Tiền Mặt Thanh Toán Tiền Chuyển Phát Nhanh Thường Xuyên
- Phiếu Thu Hoàn Ứng Kinh Phí Tiếp Đoàn Liên Minh Đồng Ruộng Thái Lan
- Sổ Chi Tiết Tk 1111 - Tiền Việt Nam Đồng
- Tổ chức kế toán tại Viện Sức khỏe nghề nghiệp và môi trường - 19
- Tổ chức kế toán tại Viện Sức khỏe nghề nghiệp và môi trường - 20
Xem toàn bộ 168 trang tài liệu này.
- Sổ này có: 2 trang, đánh số từ trang 1 đến trang 2
- Ngày mở sổ: 01/01/2020
......, Ngày...... tháng...... năm.........
Người lập Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên (Ký, họ tên, đóng dấu)
Phụ lục 2.13 : Sổ quỹ tiền mặt
Đơn vị: Viện Sức khỏe Nghề nghiệp và Môi trường Mẫu số: S11-H
Mã QHNS: 1057542 (Ban hành theo Thông tư số
107/2017/TT-BTC
ngày 10/10/2017 của Bộ Tài
chính)
SỔ QUỸ TIỀN MẶT
Tháng 03 năm 2020
Tài khoản: 1111 - Tiền Việt Nam
Nguồn: 13. Ngân sách TƯ tự chủ - Chương: 023 - Khoản: 131
Ngày, tháng chứng từ | Số hiệu chứng từ | Diễn giải | Số tiền | Ghi chú | |||
Thu | Chi | Tồn | |||||
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | E |
Số dư đầu tháng 2 | 13.785.000 | ||||||
02/03/2020 | 02/03/2020 | *PCTX0005 | Nguyễn Thị Châm - Tạm ứng kinh phí triển khai làm poster băng rôn standee cho hoạt động phòng chống dịch viêm đường hô hấp cấp, theo giấy đề nghị tạm ứng ngày 04/2/2020 | 8.800.000 | 4.985.000 | ||
04/03/2020 | 04/03/2020 | *PTTX003 | Rút tiền chi thường xuyên theo bảng kê được duyệt ngày 26/02/2020 | 50.000.000 | 54.985.000 | ||
06/03/2020 | 06/03/2020 | *PCTX0006 | Thanh toán tiền chuyển phát nhanh lịch Tết Canh Tư theo hóa đơn số 0017489 ngày 21/01/2020 | 3.402.000 | 51.583.000 | ||
12/03/2020 | 12/03/2020 | *PCTX0007 | Thanh toán tiền công tác phí đưa lãnh đạo đi công tác Hải Phòng, vé cầu đường, vé gửi xe trong tháng 12/2019, thay dầu máy xe ô tô 31A 6801 | 2.147.000 | 49.436.000 | ||
17/03/2020 | 17/03/2020 | *PCTX0008 | Thanh toán tiền tiếp khách chuyên viên tư vấn thuế và các chính sách thuế liên quan đến thay đổi hóa đơn điện tử năm 2020 | 4.045.000 | 45.391.000 | ||
18/03/2020 | 18/03/2020 | *PCTX0009 | Thanh toán tiền khoán rửa xe quý 4/2019 theo giấy đề nghị thanh toán ngày 10/02/2020 | 4.500.000 | 40.891.000 |
18/03/2020 | *PCTX0010 | Thanh toán tiền công tác phí, vé cầu đường đưa đoàn đi công tác tăng cường kiểm tra giám sát CLN công ty CP nước sạch sông Đà theo CV số 362/SKNN&MT ngày 27/12/2019 | 300.000 | 40.591.000 | |||
18/03/2020 | 18/03/2020 | *PCTX0011 | Thanh toán tiền bảo hiểm TNDS cho xe ô tô BKS 29A 00749 theo hóa đơn số 0184783 ngày 17/02/2020 | 1.717.000 | 38.874.000 | ||
24/03/2020 | 24/03/2020 | *PCTX0012 | Thanh toán tiền chuyển phát nhanh thường xuyên từ 09/11/2019- 07/01/2020 | 122.000 | 38.752.000 | ||
26/03/2020 | 26/03/2020 | 20PTHM001 | Nguyễn Thị Châm - Thu hoàn ứng kinh phí tiếp đoàn liên minh đồng ruộng Thái Lan PCTX0004 ngày 16/01/2020 | 6.000.000 | 44.752.000 | ||
26/03/2020 | 26/03/2020 | 20PTHM002 | Nguyễn Thị Châm - Thu hoàn ứng kinh phí triển khai làm poster băng rôn standee cho hoạt động phòng chống dịch viêm đường hô hấp cấp PCTX0005 ngày 04/02/2020 | 8.800.000 | 53.552.000 | ||
26/03/2020 | 26/03/2020 | *PCTX0013 | Hoàng Thị Ngọc Yến - Tạm ứng kinh phí tiếp khách năm 2020 theo giấy đề nghị tạm ứng ngày 26/02/2020 | 5.000.000 | 48.552.000 | ||
26/03/2020 | 26/03/2020 | *PCTX0014 | Thanh toán tiền công tác phí, vé cầu đường đưa đoàn đi công tác Thanh Hóa, Thái Bình theo QĐ số 835, 836/SKNN&MT ngày 27/12/2019, | 1.120.000 | 47.432.000 | ||
Cộng phát sinh tháng 3 | 64.800.000 | 31.153.000 | |||||
Số dư cuối tháng 3 | 47.432.000 | ||||||
Cộng lǜy kế từ đầu quý I | 14.800.000 | 31.153.000 | |||||
Cộng lǜy kế từ đầu năm | 78.585.000 | 31.153.000 |
- Sổ này có 2 trang, đánh số từ trang 1 đến trang 2
......, Ngày...... tháng...... năm.........
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Phụ lục 2.13: Một số mẫu báo cáo sử dụng tại đơn vị (Báo cáo tài chính, báo cáo quyết toán, Thuyết minh báo cáo tài chính)
Tên cơ quan cấp trên: Bộ Y tế Mẫu B01/BCTC
Đơn vị báo cáo: Viện Sức khỏe Nghề nghiệp và Môi trường
(Ban hành theo Thông tư số 107/2017/TT- BTC
ngày 10/10/2017 của Bộ Tài chính)
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2019
Chương: 023
Đơn vị tính: Đồng
Chỉ tiêu | Mã số | Thuyết minh | Số cuối kǶ | Số đầu kǶ | |
A | B | C | D | 1 | 2 |
TÀI SẢN | |||||
I | Tiền | 1 | 2.456.955.671 | 2.774.997.208 | |
II | Đầu tư tài chính ngắn hạn | 5 | |||
III | Các khoản phải thu | 10 | 4.679.276.234 | 10.808.503.968 | |
1 | Phải thu khách hàng | 11 | |||
2 | Trả trước cho người bán | 12 | 3.323.222.000 | 8.815.639.500 | |
3 | Phải thu nội bộ | 13 | (458.745.766) | (465.085.532) | |
4 | Các khoản phải thu khác | 14 | 1.814.800.000 | 2.457.950.000 | |
IV | Hàng tồn kho | 20 | |||
V | Đầu tư tài chính dài hạn | 25 | |||
VI | Tài sản cố định | 30 | 181.551.234.695 | 175.448.608.045 | |
1 | Tài sản cố định hữu hình | 31 | 80.185.601.695 | 73.614.731.045 | |
- Nguyên giá | 32 | 157.693.316.224 | 142.825.793.146 | ||
- Khấu hao và hao mòn lǜy kế | 33 | (77.507.714.529) | (69.211.062.101) | ||
2 | Tài sản cố định vô hình | 35 | 101.365.633.00 | 101.833.877.000 | |
- Nguyên giá | 36 | 104.193.431.000 | 104.193.431.000 | ||
- Khấu hao và hao mòn lǜy kế | 37 | (2.827.798.000) | (2.359.554.000) | ||
VII | Xây dựng cơ bản dở dang | 40 | 10.000.000.000 | 4.885.535.000 | |
VIII | Tài sản khác | 45 | |||
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (50=01+05+10+20+25+30+40+45) | 50 | 198.687.466.600 | 193.917.644.221 | ||
NGUỒN VỐN |
Nợ phải trả | 60 | ||||
1 | Phải trả nhà cung cấp | 61 | 457.035.000 | ||
2 | Các khoản nhận trước của khách hàng | 62 | |||
3 | Phải trả nội bộ | 63 | |||
4 | Phải trả nợ vay | 64 | |||
5 | Tạm thu | 65 | 5.483.917.500 | ||
6 | Các quỹ đặc thù | 66 | |||
7 | Các khoản nhận trước chưa ghi thu | 67 | 193.903.518.421 | 182.287.834.271 | |
8 | Nợ phải trả khác | 68 | 3.486.481.298 | 4.258.232.975 | |
II | Tài sản thuần | 70 | 1.354.066.881 | 1.493.955.875 | |
1 | Nguồn vốn kinh doanh | 71 | |||
2 | Thặng dư / thâm hụt lǜy kế | 72 | (585.945.766) | 977.714.468 | |
3 | Các quỹ | 73 | 1.940.012.647 | 516.241.407 | |
4 | Tài sản thuần khác | 74 | |||
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (80=60+70) | 80 | 198.744.066.600 | 193.980.975.621 |
I
Người lập Kế toán
trưởng
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Mã chương: 023 Mẫu số B01/BCQT
Đơn vị báo cáo: Viện Sức khỏe Nghề nghiệp và Môi trường (Ban hành theo Thông tư số
Mã ĐVQHNS: 1057542
107/2017/TT-BTC ngày 10/10/2017
của Bộ Tài chính)
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG
Tháng 12 năm 2019
CTMT, DA:
Đơn vị tính: Đồng
CHỈ TIÊU | M Ã SỐ | TỔNG SỐ | LOẠI :TỔNG HỢP | ||||||
TỔNG SỐ | KHOẢN: TỔNG HỢP | ||||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | ||||
A | NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | ||||||||
I | NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC | ||||||||
1 | Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (01=02+05) | 1 | 16.033.105.856 | 16.033.105.856 | 16.033.105.856 | ||||
1 1 | Kinh phí thường xuyên/tự chủ (02=03+04) | 2 | 4.461.523.356 | 4.461.523.356 | 4.461.523.356 | ||||
- Kinh phí đã nhận | 3 | ||||||||
- Dự toán còn dư ở Kho bạc | 4 | 4.461.523.356 | 4.461.523.356 | 4.461.523.356 | |||||
1 2 | Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (05=06+07) | 5 | 11.571.582.500 | 11.571.582.500 | 11.571.582.500 | ||||
- Kinh phí đã nhận | 6 | ||||||||
- Dự toán còn dư ở Kho bạc | 7 | 11.571.582.500 | 11.571.582.500 | 11.571.582.500 |
Dự toán được giao trong năm (08=09+10) | 8 | ||||||||
- Kinh phí thường xuyên/tự chủ | 9 | ||||||||
- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ | 10 | ||||||||
3 | Tổng số được sử dụng trong năm (11=12+ 13) | 11 | 16.033.105.856 | 16.033.105.856 | 16.033.105.856 | ||||
- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (12=02+09) | 12 | 4.461.523.356 | 4.461.523.356 | 4.461.523.356 | |||||
- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (13=05+10) | 13 | 11.571.582.500 | 11.571.582.500 | 11.571.582.500 | |||||
4 | Kinh phí thực nhận trong năm (14=15+16) | 14 | 14.442.533.208 | 14.442.533.208 | 14.442.533.208 | ||||
- Kinh phí thường xuyên/tự chủ | 15 | 2.892.950.708 | 2.892.950.708 | 2.892.950.708 | |||||
- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ | 16 | 11.549.582.500 | 11.549.582.500 | 11.549.582.500 | |||||
5 | Kinh phí đề nghị quyết toán (17=18+19) | 17 | 14.442.533.208 | 14.442.533.208 | 14.442.533.208 | ||||
- Kinh phí thường xuyên/tự chủ | 18 | 2.892.950.708 | 2.892.950.708 | 2.892.950.708 | |||||
- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ | 19 | 11.549.582.500 | 11.549.582.500 | 11.549.582.500 | |||||
6 | Kinh phí giảm trong năm (20=21+25) | 20 | |||||||
6 1 | Kinh phí thường xuyên/tự chủ (21= 22+23+24) | 21 | |||||||
- Đã nộp NSNN | 22 | ||||||||
- Còn phải nộp NSNN (23=03+15-18-22-31) | 23 | ||||||||
- Dự toán bị huỷ (24=04+09-15-32) | 24 | ||||||||
6 2 | Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (25=26+27+28) | 25 | |||||||
- Đã nộp NSNN | 26 | ||||||||
- Còn phải nộp NSNN (27=06+16-19-26-34) | 27 | ||||||||
- Dự toán bị huỷ (28=07+10-16-35) | 28 |
Số dư kinh phí được ph p chuyển sang năm sau sử dụng và quyết toán (29=30+33) | 29 | 1.590.572.648 | 1.590.572.648 | 1.590.572.648 | |||||
7 1 | Kinh phí thường xuyên/tự chủ (30=31+32) | 30 | 1.568.572.648 | 1.568.572.648 | 1.568.572.648 | ||||
- Kinh phí đã nhận | 31 | ||||||||
- Dự toán còn dư ở Kho bạc | 32 | 1.568.572.648 | 1.568.572.648 | 1.568.572.648 | |||||
7 2 | Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (33=34+35) | 33 | 22.000.000 | 22.000.000 | 22.000.000 | ||||
- Kinh phí đã nhận | 34 | ||||||||
- Dự toán còn dư ở Kho bạc | 35 | 22.000.000 | 22.000.000 | 22.000.000 | |||||
II | NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ | ||||||||
1 | Số dư kinh phí năm trước chuyển sang | 36 | |||||||
2 | Dự toán được giao trong năm | 37 | |||||||
3 | Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm (38=39+40) | 38 | |||||||
- Số đã ghi thu, ghi tạm ứng | 39 | ||||||||
- Số đã ghi thu, ghi chi | 40 | ||||||||
4 | Kinh phí được sử dụng trong năm (41= 36+38) | 41 | |||||||
5 | Kinh phí đề nghị quyết toán | 42 | |||||||
6 | Số dư kinh phí được ph p chuyển sang năm sau sử dụng và quyết toán (43=41-42) | 43 | |||||||
II I | NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI | ||||||||
1 | Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (44=45+46) | 44 |