Tổ chức kế toán tại Viện Sức khỏe nghề nghiệp và môi trường - 19



- Kinh phí đã ghi tạm ứng

45









- Số dư dự toán

46








2

Dự toán được giao trong năm

47








3

Tổng số được sử dụng trong năm (48= 44+47)

48








4

Tổng kinh phí đã vay trong năm (49= 50+51)

49









- Số đã ghi vay, ghi tạm ứng NSNN

50









- Số đã ghi vay, ghi chi NSNN

51








5

Kinh phí đơn vị đã sử dụng đề nghị quyết toán

52








6

Kinh phí giảm trong năm (53=54+55+56)

53









- Đã nộp NSNN

54









- Còn phải nộp NSNN (55= 45+49-52-54-58)

55









- Dự toán bị hủy (56= 46+47-49-59)

56








7

Kinh phí được ph p chuyển sang năm sau sử

dụng và quyết toán (57= 58+59)

57









- Kinh phí đã ghi tạm ứng

58









- Số dư dự toán

59








8

Số đã giải ngân, r t vốn chưa hạch toán NSNN

60








B

NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI









1

Số dư kinh phí chưa sử dụng năm trước chuyển

sang (61=62+63)

61









- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

62









- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

63








2

Dự toán được giao trong năm (64=65+66)

64









- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

65









- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

66








Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 168 trang tài liệu này.

Tổ chức kế toán tại Viện Sức khỏe nghề nghiệp và môi trường - 19


3

Số thu được trong năm (67=68+69)

67









- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

68









- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

69








4

Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm

(70=71+72)

70









- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (71=62+68)

71









- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

(72=63+69)

72








5

Số kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán

(73=74+75)

73









- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

74









- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

75








6

Số dư kinh phí được ph p chuyển sang năm sau

sử dụng và quyết toán (76=77+78)

76









- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (77=71-74)

77









- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

(78=72-75)

78








C

NGUỒN HOẠT ĐỘNG KHÁC ĐƯỢC ĐỂ LẠI









1

Số dư kinh phí chưa sử dụng năm trước chuyển

sang (79=80+81)

79









- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

80









- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

81








2

Dự toán được giao trong năm (82=83+84)

82









- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

83









- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

84









3

Số thu được trong năm (85=86+87)

85









- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

86









- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

87








4

Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm

(88=89+90)

88









- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (89=80+86)

89









- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

(90=81+87)

90








5

Số kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán

(91=92+93)

91









- Kinh phí thường xuyên/tự chủ

92









- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

93








6

Số dư kinh phí được ph p chuyển sang năm sau

sử dụng và quyết toán (94=95+96)

94









- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (95=89-92)

95









- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

(96=90-93)

96








Lập, ngày...... tháng...... năm.........

Người lập Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị

Tên cơ quan cấp trên: Bộ Y tế Mẫu B04/BCTC

Đơn vị báo cáo: Viện Sức khỏe Nghề nghiệp và Môi trường

(Ban hành theo Thông tư số 107/2017/TT-BTC ngày 10/10/2017 của Bộ Tài chính)


THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2019 Chương: 023

I. Thông tin khái quát

Đơn vị Viện sức khỏe nghề nghiệp và môi trường Quyết định thành lập Số 370/QĐ-BYT ngày 24/4/1982 Tên cơ quan cấp trên trực tiếp: Bộ Y tế

Thuộc đơn vị cấp 1:

Loại hình đơn vị: 01.Đơn vị HCSN tự chủ một phần chi thường xuyên Quyết định giao tự chủ tài chính Số 589 ngày 23/01/2018 của Bộ Y tế Chức năng, nhiệm vụ chính của đơn vị:

Chức năng nghiên cứu khoa học, đào tạo bồi dưỡng cán bộ, chỉ đạo chuyên môn tuyến dưới, truyền thông giáo dục sức khỏe, hợp tác quốc tế và cung cấp các dịch vụ khoa học kỹ thuật về Vệ sinh sức khỏe nghề nghiệp, vệ sinh và sức khỏe môi trường, sức khỏe trường học, phòng chống Tai nạn thương tích, đề xuất tham mưu cho Bộ Y tế về các vấn đề liên quan đến lĩnh vực chuyên ngành

II. Cơ sở lập báo cáo tài chính

Báo cáo tài chính của Đơn vị được lập theo hướng dẫn của chế độ kế toán hành chính sự nghiệp ban hành theo thông tư số.....ngày...../...../2017 của Bộ Tài Chính.

Báo cáo tài chính được trình bày bằng Đồng Việt Nam.Các chính sách kế toán được áp dụng nhất quán trong suốt các kǶ kế toán được trình bày trên báo cáo tài chính.

Báo cáo tài chính này là của bản thân đơn vị kế toán chưa bao gồm thông tin của các đơn vị kế toán cấp dưới trực thuộc.

Báo cáo tài chính của đơn vị đã được......... phê duyệt để phát hành ngày.... /.... /........

III. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo tình hình tài chính

Đơn vị tính: Đồng

1. Tiền


Chi tiết

Số cuối năm

Số đầu năm

- Tiền mặt

2.212.277.073

2.536.155.051

168.250.429

672.248.373

- Tiền gửi ngân hàng

12.845.148.210

13.487.983.017

- Tiền đang chuyển

1.162.282.648

1.318.927.600

Tổng cộng tiền:

16.387.958.360

18.015.314.041

- Tiền gửi kho bạc

2. Các khoản phải thu khác


Chi tiết

Số cuối năm

Số đầu năm

a. Tạm chi:



- Tạm chi thu nhập tăng thêm



- Tạm chi từ dự toán ứng trước



- Tạm chi khác



b. Tạm ứng cho nhân viên

15.430.028.916

14.563.071.316


c. Thuế GTGT được khấu trừ:



- Đối với hàng hóa, dịch vụ



- Đối với TSCĐ



d. Chi phí trả trước



đ. Đặt cọc, ký quỹ, ký cược

79.250.000


e. Phải thu khác

3.608.355.090

3.011.542.960

- Phải thu tiền lãi



- Phải thu cổ tức/ lợi nhuận



- Phải thu các khoản phí và lệ phí



- Các khoản phải thu khác

3.608.355.090

3.011.542.960

Tổng các khoản phải thu khác:

19.117.634.006

17.574.614.276

3. Hàng tồn kho


Chi tiết

Số cuối năm

Số đầu năm

- Nguyên liệu vật liệu

163.620.800


- Công cụ dụng cụ



- Chi phí sản xuất kinh doanh dịch vụ dở dang



- Sản phẩm



- Hàng hóa



Tổng hàng tồn kho:

163.620.800


4. Tài sản cố định

Tài sản cố định của đơn vị được trình bày theo nguyên giá (giá gốc); giá trị còn lại =

Nguyên giá trừ đi (-) giá trị hao mòn lǜy kế và khấu hao lǜy kế.

tiết

Tổng cộng

TSCĐ hữu hình

TSCĐ vô hình

Nguyên giá

263.843.340.224

159.611.387.224

104.231.953.000

Số dư đầu năm

242.540.550.146

138.308.597.146

104.231.953.000

Tăng trong năm

22.108.151.262

22.108.151.262


Giảm trong năm

805.361.184

805.361.184


Giá trị hao mòn,

khấu hao lǜy kế


80.977.051.874


78.146.253.874


2.830.798.000

Giá trị còn lại cuối

năm


182.866.288.350


81.465.133.350


101.401.155.000

Khoản mục chi


5. Xây dựng cơ bản dở dang


Chi tiết

Số cuối năm

Số đầu năm

a. Mua sắm TSCĐ



b. XDCB dở dang

10.000.000.000

6.291.035.000

c. Nâng cấp TSCĐ



Tổng giá trị xây dựng dở dang

10.000.000.000

6.291.035.000

6. Tài sản khác


Chi tiết

Số cuối năm

Số đầu năm

Tổng giá trị tài sản khác



7. Phải trả nợ vay


Chi tiết

Số cuối năm

Số đầu năm

- Vay ngắn hạn



- Vay dài hạn



Tổng các khoản vay



8. Tạm thu


Chi tiết

Số cuối năm

Số đầu năm

- Kinh phí hoạt động bằng tiền


6.066.000

- Viện trợ, vay nợ nước ngoài



- Tạm thu phí, lệ phí



- Ứng trước dự toán



- Tạm thu khác



Tổng các khoản tạm thu trong năm


6.066.000

9. Các quỹ đặc thù


Chi tiết

Số cuối năm

Số đầu năm

Các quỹ đặc thù



Tổng các quỹ đặc thù




Chi tiết

Số cuối năm

Số đầu năm

a. NSNN cấp

188.839.876.712

172.619.979.513

- Giá trị còn lại của TSCĐ

185.516.654.712

169.296.757.513

- Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tồn kho

3.323.222.000

3.323.222.000

b. Viện trợ, vay nợ nước ngoài

5.063.641.699

5.573.354.758

- Giá trị còn lại của TSCĐ

5.063.641.699

5.573.354.758

- Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tồn kho



c. Phí được khấu trừ, để lại



- Giá trị còn lại của TSCĐ



- Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tồn kho



d. Kinh phí đầu tư XDCB



Tổng các khoản nhận trước chưa ghi thu

193.903.518.411

178.193.334.271

11. Nợ phải trả khác


Chi tiết

Số cuối năm

Số đầu năm

a. Các khoản phải nộp theo lương:



- Bảo hiểm xã hội



- Bảo hiểm y tế



- Kinh phí công đoàn



- Bảo hiểm thất nghiệp



b. Các khoản phải nộp nhà nước

999.991.477

937.819.884

- Thuế GTGT phải nộp

194.605.570

381.620.229

+ Thuế GTGT đầu ra

194.605.570

381.620.229

+ Thuế GTGT hàng nhập khẩu



- Phí, lệ phí



- Thuế thu nhập doanh nghiệp

805.385.907

556.199.655

- Thuế thu nhập cá nhân



- Thuế khác



- Các khoản phải nộp nhà nước khác



c. Phải trả người lao động



- Phải trả công chức, viên chức



- Phải trả người lao động khác



d. Các khoản thu hộ, chi hộ

3.292.388.253

6.493.960.916

đ. Nhận đặt cọc, ký quỹ, ký cược



e. Nợ phải trả khác

5.177.783.049

6.776.363.017

Tổng các khoản nợ phải trả khác

9.470.162.779

14.208.143.817


Chi tiết

Số cuối năm

Số đầu năm

- Do NSNN cấp



- Vốn góp



- Khác



Tổng nguồn vốn kinh doanh



13. Các quỹ


Chi tiết

Số cuối năm

Số đầu năm

- Quỹ khen thưởng

36.308.720

144.748.920

- Quỹ phúc lợi

1.265.816.790

1.432.110.613

- Quỹ bổ sung thu nhập

2.782.928.840

4.662.186.704

- Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp

3.460.476.511

2.241.641.733

- Quỹ dự phòng ổn định thu nhập

1.500.000.000


Tổng các quỹ

9.045.530.861

8.480.687.970

14. Tài sản thuần khác


Chi tiết

Số cuối năm

Số đầu năm

- Chênh lệch tỷ giá hối đoái



- Nguồn cải cách tiền lương



- Tài sản thuần khác



Tổng tài sản thuần khác



15. Biến động của nguồn vốn



Chỉ

tiêu

Các khoản mục thuộc nguồn vốn


Nguồn vốn kinh

doanh

Chênh

lệch tỷ

giá

Thặng dư (thâm hụt)

lǜy kế


Các quỹ

Nguồn cải cách tiền

lương


Khác


Cộng

Số dư đầu

năm




21.983.314.559


8.480.687.970




30.464.002.529

Tăng

trong

năm




32.971.024.209


10.836.648.680




43.807.672.889

Giảm

trong

năm




20.866.860.483


10.271.805.789




31.138.666.272

Số dư

cuối năm




34.087.478.285


9.045.530.861




43.133.009.146

- Thuyết minh khác về nguồn vốn (lý do tăng giảm,...)

Xem tất cả 168 trang.

Ngày đăng: 14/06/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí