Tổ chức kế toán quản trị chi phí vận tải hàng hóa trong các công ty vận tải đường bộ Việt Nam - 25

Phụ lục 2.5

Quy trình hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo hình thức Nhật ký chứng từ.

Nhật ký chứng từ số 7

Ghi chú:

: Ghi hàng ngày

: Ghi định kỳ

: Đối chiếu số liệu

Bảng kê số 4

Bảng kê số 6

Bảng kê số 5

Chi tiết CPSX theo các đối

Bảng tính giá thành sản

Sổ cái các TK 621,622,627,

154

Báo cáo kế

Chứng từ gốc và các bảng phân bổ

Bảng tổng hợp chi phí sản xuất

Phụ lục 2.6

Quy trình hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo hình thức Chứng từ ghi sổ.

Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ

Bảng tổng hợp chứng từ gốc

Chứng từ ghi sổ

Bảng tính giá thành sả phẩm

Ghi chú:

Ghi hàng ngày Ghi định kỳ

Đối chiếu số liệu

Chứng từ gốc và các bảng phân

bổ

Sổ cái các TK

621,622, 627,

154

Bảng cân đối phát sinh

Báo cáo kế toán

Sổ chi tiết các TK 621,622,627

Sổ chi tiết TK

154

Bảng tổng hợp chi tiết

n


Phụ lục 2.8

CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI Ô TÔ SỐ 2

BÁO CÁO CHI PHÍ NHIÊN LIỆU TIÊU HAO THỰC TẾ TOÀN CÔNG TY

Tháng 10 năm 2010

Ghi có TK


Ghi nợ TK


TK 111


TK 112


TK 141


Tổng cộng

TK 621


1 325 521 955

35 650 545

1 361 172 500

Trạm xe 216


152 453 275

7 945 456

160 398 731

Trạm xe 202


475 290 925

9 681 820

484 972 745

Trạm xe 204


497 467 155

7 945 456

505 412 611

Trạm xe 210


200 310 600

7 077 274

207 387 874

TK 642

14 705 095



14 705 095

Tổng cộng

14 705 095

1 325 521 955

35 650 545

1 375 877 595

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 227 trang tài liệu này.

Tổ chức kế toán quản trị chi phí vận tải hàng hóa trong các công ty vận tải đường bộ Việt Nam - 25


Ngày 31 tháng 10 năm 2010

Người lập biểu Kế toán trưởng

( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên )


( Nguồn: Phòng kế toán, công ty cổ phần vận tải ô tô số 2)


Phụ lục 2.9


CÔNG TY CỔ PHẦN THÀNH TRUNG BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH DỊCH VỤ VẬN TẢI

Tháng 10 năm 2010


STT


Đoàn xe

Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

Chi phí nhân công trực tiếp

Chi phí sản xuất chung


Tổng cộng

Hàng hóa luân chuyển (tấn/km)

Giá thành đơn vị hàng hóa luân chuyển (đ/tấn/km)

1

Đoàn xe

số 1

70 248 914

21 556 680

32 047 039

123 852 633

155 000

799

2

Đoàn xe số 2

217 217 975

54 489 420

65 156 805

336 864 200

486 957

692



287 466 889

76 046 100

97 203 844

460 716 833

641 957



Phụ lục 2.10

CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI SỐ 2

BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH DỊCH VỤ TOÀN DOANH NGHIỆP

Tháng 10 năm 2010


STT


Trạm xe

Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

Chi phí nhân công trực tiếp


Chi phí sản xuất chung


Tổng cộng


Hàng hóa luân chuyển

Giá thành đơn vị hàng hóa luân chuyển

1

Trạm xe 216

160 398 731

114 156 700

72 636 106

347 191 537

458 641

757


2


Trạm xe 202


484 972 745

270 479 600


115 159 755


870 612 100


1 319 109


660


3


Trạm xe 204


505 412 611

348 836 700


125 240 981


630 653 592


865 094


729


4


Trạm xe 210


207 387 874

79 323 890


53 636 202


609 860 776


786 917


775


Tổng cộng

1 375 877 595

954 712 200

687246088

1 696 450 639

3 429 746


Ngày 31 tháng 10 năm 2010

Người lập biểu Kế toán trưởng

( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên )


Phụ lục 2.11

Công ty liên doanh vận tải hỗn hợp Việt Nhật


BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ VẬN CHUYỂN THEO ĐẦU XE

Tháng 10/2010


TT


Loại phương tiện


Trọng tải

Lương, phụ cấp,

các khoản trích theo lương lái

xe

Lương, phụ cấp, các khoản trích theo lương

phụ xe


Khấu hao xe


Chi phí xăng, dầu


Chi phí dầu nhờn


Chi phí sửa xe


Chi phí lốp


Chi phí phụ tùng


Chi phí cầu phà


Chi phí khác


Cộng


ASIA 52LD –

5144


16


3.162.350


1.573.730


8.776.184


25.797.235


468.000



95.000



6.080.000


40.000


45.992.499


ASIA 52 LD –

5152


17,5

3.105.128


1.351.115


3.331.734


28.138.887



160.000


5.884.000


2.820.000


6.080.000


40.000


50.910.864


Huyndai 52LD –

5090


13

2.824.390


1.239.807


4.061.865


14.244.166


334.000


140.000


80.000


2.590.000


6.000.000


40.000


31.554.228


Huyndai 52 LD –

5161


13,6

2.613.422


1.573.730


4.022.810


25.530.237


401.000


165.000


80.000


3.435.000


6.080.000


40.000


43.941.199


Huyndai 52LD –

5154


15

2.890.764


1.462.422


5.795.175


25.664.917



170.000


2.857.000


3.558.000


6.080.000


40.000


48.518.278


Hino

29LD –

7

2.893.245

1.400.450

4.025.520

13.826.400

251.000

140.000

70.000

2.441.000

3.388.000

22.000

28.516.878




0164














Hino 29LD –

1577


7

2.545.710


1.573.730


4.061.865


13.900.904




75.000



3.3544.000


22.000


25.523.209


Hinno 29LD –

0724


5

2.725.121


1.462.422


5.528.519


10.667.640


237.000



45.000



3.344.000


22.000


28.814.421


Mitsubishi 29LD –

0716


3


2.460.003


1.462.422


6.735.623


8.604.474




30.000



1.830.000


15.000


21.137.522


Isuzu 29LD -

0376


2

2.603.050


1.462.422


6.735.623


8.555.760


161.000


40.000


20.000


545.000


1.800.000


15.000


21.937.855


….














Phụ lục 2.12

CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI Ô TÔ 2

BÁO CÁO CHÊNH LỆCH CHI PHÍ TRẠM XE SỐ 216

Chi phí

Dự toán

Thực tế

Chênh lệch

Ghi chú

Chi phí NVLTT

160 000 000

160 398 731

398 731


Chi phí NCTT

102 575 500

114 156 700

11 581 200


Chi phí SXC

61 255 000

72 636 106

11 081 106


Tổng cộng

323 830 500

347 191 537

23 361 037


..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 25/09/2022