48. Nguyễn Năng Phúc (2006), Kế toán quản trị, NXB Thống kê, Hà Nội.
49. Nguyễn Ngọc Quang (2009), Kế toán quản trị, NXB Tài chính, Hà Nội.
50. TS. Phạm Quang, Phương hướng xây dựng hệ thống báo cáo Kế toán quản trị và tổ chức vận dụng vào các doanh nghiệp Việt nam, Luận án tiến sỹ kinh tế, Trường đại học Kinh tế Quốc dân.
51. Nguyễn Quang Quynh (1996), Những vấn đề về tổ chức hạch toán kế toán, NXB Thống kê, Hà Nội.
52. Nguyễn Đình Quế (1992), Quản trị tài chính, NXB Giáo dục, Hà Nội.
53. PGS.TS Đào Văn Tài; TS. Võ Văn Nhị; Trần Anh Hoa (2003), Kế toán quản trị áp dụng cho các doanh nghiệp Việt nam, NXB Tài Chính.
54. Đặng Văn Thanh, Đoàn Xuân Tiên (1998), Kế toán quản trị doanh nghiệp, NXB Tài chính, Hà Nội.
55. Tổng Cục Đường bộ Việt Nam, Lịch sử ngành và quá trình phát triển
56. Đoàn Xuân Tiên (2005), Giáo trình kế toán quản trị doanh nghiệp, NXB Tài chính, Hà Nội.
57. Đoàn Xuân Tiên, Nguyễn Vũ Việt (2005), Giáo trình kế toán máy, NXB Tài chính, Hà Nội.
58. Đoàn Xuân Tiên (2006), Tổ chức công tác kế toán, NXB Thống kê, Hà Nội.
59. Lê Văn Tâm (1995), Giáo trình quản trị doanh nghiệp, NXB Gáo dục, Hà Nội.
60. Đặng Văn Thanh, Lê Thị Hoà (1996), Kế toán trong cơ chế thị trường, NXB, Tài chính, Hà Nội.
61.Trường đại học Paris – Dauphine (1997 – 1998), Kiểm soát quản lý – kế toán quản trị.
Tiếng Anh
62.Anthony A. Atkinson, Rajiv D. Banker, Robert S. Kaplan, S. Mark Young (1995), Management Accounting, Prentice Hall.
63. Atkenson, Robert. S. Kaplan $ Young (2004), Management Accounting, Prentice Hall, New Jersey.
64. Australia Acountant (1994), “ABC and Australian Accounting Standards”, Australian Accounting.
65. Akira Nishimura (2005), The Development of management Acounting and the Asian position, Kyushu University.
66. Bhimani, A. (ed), Management Accounting – European, Perspectives 67.George H. Bodnar, William S. Hopwood, Accounting Information
Systems, Seventh Edition, Prentice Hall International, Inc.
68. Michael M. Coltman, Martin G. Jagels (2001), Hospitality Management Accounting, Seventh Edition, John Wiley & Sons, Inc.
69. Hurngen 91992), Cost Accounting – A managerial Emphasis, Prentice Hall, p 150.
70. Institute of Management Accountant 91983), Statements on Management Accounting Number 2: Manageement Accounting Terminology (Montvale, N.J.NAA, 1 June 1983)
71. Kim II – Woon, Song Ja 91990), “U.S., Korea & Japan: Accounting Practices in Three Counties”, Management Accounting, Aug. Vol. 72. Iss.
2. Page 26.
72. Maliah Sulaiman, Nik Nazli Nik Ahmad $ Norhayati Alwi (2004), “Management accounting practice in selected Asian countries: A review of the literture”, Managerial Auditing Journal, Vol. 19, Iss. 4, Page 493 – 508.
73. Mike Jones, Jason Xiao (1999), “Management Accounting in China changes, Problems and the Future”, Management Accounting, Jan. Vol. 77. Iss. 1. Page 48 – 49.
74. Nathan S.Lav (1994), Kế toán chi phí, NXB Thống kê, Hà Nội.
75. Robert & Alan (1995), “Management Accounting in France”,
Management Accounting, Mar. Vol. 73. Iss. 3. Page. 44 – 45.
76. Thomas Ahrent & Chris Chapman (1999), “The role of management Accountants in Britain and Germany”, Management Accounting, May. Voi. 77. Iss. 5. Page 42 – 43.
77. Steven M. Kínella (2002), Activity Based Costing Model to Cost Acedemic Prográm and Estimate Costs fỏ Suppỏt Servives in California Community Colleges, Proquest Information
78. Walter B. Meig, Robert F.Meigs (1995), Kế toán cơ sở của các quyết định kinh doanh, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội.
PHỤ LỤC
Phụ lục 2.1
Mô hình tổ chức quản lý tại Công ty vật tư vận tải công trình giao thông.
Phòng kế toán | Phòng Phòng Phòng Phòng kế kỹ kinh tổng |
Xí nghiệp Xí nghiệp vận tải Xí nghiệp vật liệu và Đại lý ( Ban xây dựng Phòng kế Phòng kế Phòng kỹ Phòng toán hoạch, kinh thuật hành chính Đội xe số 1 Đội xe số 2 Đội xe số 3 |
Có thể bạn quan tâm!
- Báo Cáo Tình Hình Thực Hiện Chi Phí Trung Tâm Chi Phí
- Bảng Phân Tích Chi Phí Sản Xuất Kinh Doanh Dịch Vụ
- Tổ chức kế toán quản trị chi phí vận tải hàng hóa trong các công ty vận tải đường bộ Việt Nam - 23
- Tổ chức kế toán quản trị chi phí vận tải hàng hóa trong các công ty vận tải đường bộ Việt Nam - 25
- Tổ chức kế toán quản trị chi phí vận tải hàng hóa trong các công ty vận tải đường bộ Việt Nam - 26
- Tổ chức kế toán quản trị chi phí vận tải hàng hóa trong các công ty vận tải đường bộ Việt Nam - 27
Xem toàn bộ 227 trang tài liệu này.
Phụ lục 2.2
Mô hình tổ chức quản lý của Công ty cổ phần Vận tải ôtô số 2, công ty cổ
phần Thành Trung
Phó giám đốc kinh doanh
Phòng kế toán
Ban kiểm
Hội đồng
Giám đốc
Phó giám đốc kỹ thuật
Phòng kế hoạch
Phòng kỹ thuật
Phòng kinh
Phòng tổng hợp
Trạm Đại lý vận tải
Trạm xe
( Đội xe ) số
Trạm xe
( Đội xe) số
Trạm xe số….
Phụ lục 2.3
Mô hình tổ chức bộ máy kế toán tập trung tại Công ty cổ phần Vận tải ô tô số 2
Kế toán trưởng
Phó kế toán trưởng
Kế toán vốn
Kế toán công
Kế toán tiền lương
Kế toán bán
Kế toán chi phí và tính giá
Kế toán hàng
Nhân viên kinh tế các xí nghiệp thành viên, tổ đội sản xuất
Phụ lục 2.4
Mô hình tổ chức bộ máy kế toán phân tán tại Công ty vật tư vận tải công trình giao thông.
Kế toán tổng hợp văn phòng công ty | Kế toán Kế toán tiền vốn bằng lương tiền và | Kế toán tổng |
hợp vãng lai | ||
nội bộ với xí | ||
nghiệp | ||
Kế toán vốn | Trưởng phòng kế toán xí nghiệp Kế Kế toán Kế Kế toán chi toán tiền toán phí và giá công lương bán thành sản | Kế toán hang tồn kho, |