i
Bộ giáo dục và đào tạo
Trường đại học kinh tế quốc dân
----------------
Nguyễn thị ngọc lan
Tổ CHứC Kế TOáN QUảN TRị CHI PHí vận tải hàng hóa trong các công ty vận tải đường bộ việt nam
Có thể bạn quan tâm!
- Tổ chức kế toán quản trị chi phí vận tải hàng hóa trong các công ty vận tải đường bộ Việt Nam - 2
- Đặc Điểm Hoạt Động Kinh Doanh Dịch Vụ Ảnh Hưởng Tới Tổ Chức Kế Toán Quản Trị Chi Phí
- Yêu Cầu Tổ Chức Kế Toán Quản Trị Chi Phí Trong Doanh Nghiệp Kinh Doanh Dịch Vụ
Xem toàn bộ 227 trang tài liệu này.
Chuyên ngành: Kế toán (Kế TOáN, Kiểm toán và Phân tích)
Mã số: 62.34.30.01
Người hướng dẫn khoa học:
1. pgs.ts. nguyễn ngọc quang
2. pgs.ts. nguyễn năng phúc
Hà nội, năm 2012
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu nêu trong Luận án là hoàn toàn trung thực. Những kết luận khoa học của Luận án chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác.
TÁC GIẢ LUẬN ÁN
Nguyễn Thị Ngọc Lan
ii
MỤC LỤC
TRANG PHỤ BÌA LỜI CAM ĐOAN
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT DANH MỤC BẢNG, BIỂU, SƠ ĐỒ MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU 8
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TỔ CHỨC KẾ TOÁN QUẢN TRỊ CHI PHÍ TRONG CÁC DOANH NGHIỆP KINH DOANH DỊCH VỤ 17
1.1. Đặc điểm hoạt động kinh doanh dịch vụ ảnh hưởng tới tổ chức kế toán quản trị chi phí 17
1.1.1. Đặc điểm về hoạt động kinh doanh dịch vụ 17
1.1.2. Đặc điểm về chi phí kinh doanh và giá thành dịch vụ 19
1.2. Tổ chức kế toán quản trị chi phí trong doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ 20
1.2.2. Kế toán quản trị chi phí trong doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ 21
1.2.4. Yêu cầu tổ chức kế toán quản trị chi phí trong doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ 24
1.2.5. Nguyên tắc tổ chức kế toán quản trị chi phí trong doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ 25
1.2.6. Các nhân tố ảnh hưởng đến tổ chức kế toán quản trị chi phí trong doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ [37,77] 27
1.3. Nội dung tổ chức kế toán quản trị chi phí trong doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ 30
1.3.1. Tổ chức bộ máy kế toán quản trị chi phí trong doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ 30
1.3.2. Tổ chức thu nhận thông tin ban đầu về kế toán quản trị chi phí trong doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ 36
1.3.3. Tổ chức phân tích, xử lý và cung cấp thông tin về kế toán quản trị chi phí trong doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ 37
1.4. Đặc điểm tổ chức kế toán quản trị chi phí vận tải hàng hoá trong các công ty vận tải đường bộ 63
1.4.1. Chi phí vận tải hàng hoá và phân loại chi phí vận tải hàng hoá 63
iii
1.4.2. Tổ chức hệ thống định mức chi phí và lập dự toán chi phí 64
1.5. Tổ chức kế toán quản trị chi phí của một số nước phát triển và bài học kinh nghiệm cho các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ ở Việt Nam 69
1.5.1. Tổ chức kế toán quản trị chi phí của một số nước phát triển 69
1.5.2. Bài học kinh nghiệm tổ chức kế toán quản trị chi phí cho các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ ở Việt Nam 75
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG TỔ CHỨC KẾ TOÁN QUẢN TRỊ CHI PHÍ VẬN TẢI HÀNG HOÁ TRONG CÁC CÔNG TY VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM 79
2.1. Tổng quan về các công ty vận tải hàng hoá đường bộ Việt Nam 79
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của vận tải hàng hoá đường bộ [55] 79
2.1.2. Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh và tổ chức bộ máy của các công ty vận tải đường bộ Việt Nam 82
2.1.3. Đặc điểm cơ chế tài chính ảnh hưởng tới tổ chức kế toán quản trị chi phí 93
2.2. Thực trạng tổ chức kế toán quản trị chi phí vận tải hàng hoá trong các công ty vận tải đường bộ Việt Nam 95
2.2.1. Thực trạng tổ chức bộ máy kế toán quản trị chi phí trong các công ty vận tải đường bộ Việt Nam 96
2.2.2. Thực trạng tổ chức thu nhận thông tin ban đầu về kế toán quản trị chi phí trong các công ty vận tải đường bộ Việt Nam 96
2.2.3. Thực trạng tổ chức phân tích, xử lý và cung cấp thông tin về kế toán quản trị chi phí trong các công ty vận tải đường bộ Việt Nam 98
2.3. Đánh giá thực trạng tổ chức kế toán quản trị chi phí vận tải hàng hoá trong các công ty vận tải đường bộ Việt Nam 120
2.3.1. Tổng hợp kết quả khảo sát 120
2.3.2. Đánh giá kết quả khảo sát 120
CHƯƠNG 3: HOÀN THIỆN TỔ CHỨC KẾ TOÁN QUẢN TRỊ CHI PHÍ VẬN TẢI HÀNG HOÁ TRONG CÁC CÔNG TY VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM 129
3.1. Định hướng phát triển của ngành vận tải đường bộ Việt Nam 129
3.1.1. Quan điểm phát triển của ngành giao thông vận tải 129
3.1.2. Chiến lược phát triển vận tải và dịch vụ vận tải trong chiến lược phát triển ngành 130
iv
3.2. Sự cần thiết, nguyên tắc và yêu cầu hoàn thiện tổ chức kế toán quản trị chi phí vận tải hàng hoá trong các công ty vận tải đường bộ Việt Nam
....................................................................................................................... 132
3.2.1. Sự cần thiết phải tổ chức kế toán quản trị chi phí vận tải hàng hoá trong các công ty vận tải đường bộ Việt Nam 133
3.2.2. Nguyên tắc hoàn thiện tổ chức kế toán quản trị chi phi vận tải hàng hoá trong các công ty vận tải đường bộ Việt Nam 134
3.2.3. Yêu cầu của việc hoàn thiện tổ chức kế toán quản trị chi phí vận tải hàng hoá trong các công ty vận tải đường bộ Việt Nam 135
3.3. Giải pháp hoàn thiện tổ chức kế toán quản trị chi phí vận tải hàng hoá trong các công ty vận tải đường bộ Việt Nam 137
3.3.1. Hoàn thiện tổ chức bộ máy kế toán quản trị chi phí trong các công ty vận tải đường bộ Việt Nam 137
3.3.2. Hoàn thiện tổ chức thu nhận thông tin ban đầu về kế toán quản trị chi phí trong các công ty vận tải đường bộ Việt Nam 139
3.3.3. Hoàn thiện tổ chức, phân tích, xử lý và cung cấp thông tin về kế toán quản trị chi phí trong các công ty vận tải đường bộ Việt Nam 142
3.4. Điều kiện để thực hiện các giải pháp 173
3.4.1. Đối với Nhà nước 173
3.4.2. Đối với các doanh nghiệp vận tải đường bộ 175
KẾT LUẬN 179
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ 180
TÀI LIỆU THAM KHẢO 180
v
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt Diễn giải
ABC : Active Base Costing BHTN : Bảo hiểm thất nghiệp BHXH : Bảo hiểm xã hội
BHYT : Bảo hiểm y tế
BTC : Bộ Tài chính
CCDC : Công cụ dụng cụ
CPNCTT : Chi phí nhân công trực tiếp CPNVLTT : Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp CPSXC : Chi phí sản xuất chung
CVP : Chi phí – Khối lượng – Lợi nhuận DNNN : Doanh nghiệp Nhà nước
DNVT : Doanh nghiệp vận tải GTGT : Giá trị gia tăng
GTSP : Giá thành sản phẩm
KC : Kaizen Costing KHTSCĐ : Khấu hao tài sản cố định KMCP : Khoản mục chi phí
KPCĐ : Kinh phí công đoàn
KTQT : Kế toán quản trị
KTTC : Kế toán tài chính
LN : Lợi nhuận
NVL : Nguyên vật liệu
NVLTT : Nguyên vật liệu trực tiếp SXKD : Sản xuất kinh doanh
TC. : Target Costing
TKKT : Tài khoản kế toán
TSCĐ : Tài sản cố định
vi
DANH MỤC BẢNG, ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ BẢNG
Bảng 2.1. Mức lương cố định của lái xe, phụ xe năm 2010 99
Bảng 2.2: Định mức chi phí nhiên liệu trực tiếp năm 2010 107
Bảng 2.3: Hệ số quy đổi đường tiêu chuẩn tính bình quân cho các
tuyến hành trình – Năm 2010 107
Bảng 2.4: Định mức tiêu hao dầu nhờn năm 2010 109
Bảng 2.5: Định mức đơn giá tiền lương sản phẩm tại công ty Cổ phần
vận tải ô tô số 2 (đồng/1.000 đồng doanh thu) – Năm 2010 110
Bảng 2.6: Bảng định mức trích trước chi phí săm lốp tại công ty vận
tải ô tô số 2 – Năm 2010 113
Bảng 2.7: Báo cáo tình hình nhiên liệu tiêu hao 118
Trạm xe 204 – Tháng 10/2010 118
Bảng 3.1: Phân loại chi phí theo mức độ hoạt động Công ty vận tải ô
tô số 2 tháng 10/2010 143
Bảng 3.2: Phân loại chi phí theo cách ứng xử của chi phí 144
Bảng 3.3: Dự toán chi phí nhiên liệu trực tiếp tháng 10 năm 2010 149
tại công ty Vận tải số 2 149
Bảng 3.4: Dự toán linh hoạt chi phí nhiên liệu trực tiếp 152
tháng 10 năm 2010 tại công ty Vận tải số 2 152
Bảng 3.5: Bảng phân bổ chi phí cho các hoạt động tháng 5/2010 153
Bảng 3.6: Báo cáo tình hình thực hiện chi phí trung tâm chi phí 167
Bảng 3.7: Báo cáo dự toán trung tâm lợi nhuận 168
Bảng 3.10: Bảng phân tích chi phí sản xuất kinh doanh dịch vụ 171
Bảng 3.11 : Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 172
vii
ĐỒ THỊ
Đồ thị 3.1: Phân tích mối quan hệ giữa chi phí – khối lượng – lợi nhuận 156
Đồ thị 3.2: Phân tích mối quan hệ giữa chi phí – khối lượng – lợi nhuận 161
của đội vận tải số 1 161
Đồ thị 3.3: Phân tích mối quan hệ giữa chi phí – khối lượng – lợi nhuận 162
của đội vận tải số 2 162
Đồ thị 3.4: Phân tích mối quan hệ giữa chi phí – khối lượng – lợi nhuận 163
của đội vận tải số 3 163
SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Mô hình tổ chức bộ máy kế toán chi phí kết hợp 33
Sơ đồ 1.2: Mô hình tổ chức bộ máy kế toán chi phí tách biệt 34
Sơ đồ 1.3: Mô hình tổ chức bộ máy kế toán chi phí hỗn hợp 35
Sơ đồ 2.1: Quy trình tổ chức hoạt động kinh doanh dịch vụ vận tải hàng hoá đường bộ
.............................................................................................................................................86
Sơ đồ 3.1: Mô hình tổ chức bộ máy kế toán kết hợp 138