28. Nguyễn Thị Đông (2007), Giáo trình Tổ chức Hạch toán Kế toán, NXB Kinh tế Quốc dân, Hà Nội.
29. Học viện Tài chính (2005), Giáo trình Kế toán Máy, NXB Tài chính, Hà Nội.
30. Vương Đình Huệ (1999), Thực hành kế toán trên máy vi tính, Nhà xuất bản Tài chính, Hà Nội.
31. Nguyễn Đăng Huy (2007), “Nâng cao chất lượng phần mềm kế toán doanh nghiệp Việt Nam” – Tạp chí Khoa học Tài chính Kế toán, (3), tr 31-34.
32. Nguyễn Đăng Huy (2010), “Tổ chức công tác kế toán tại các doanh nghiệp trong điều kiện ứng dụng công nghệ thông tin”, Tạp chí Kế toán, (1), tr 24-29.
33. Nguyễn Đăng Huy (2011), “Tổ chức công tác kế toán trong điều kiện ứng dụng công nghệ thông tin tại các doanh nghiệp kinh doanh xuất nhập khẩu Việt Nam”, Tạp chí Kinh tế phát triển, ( ), tr -
34. Nguyễn Thế Hưng (2008), Excel kế toán và Access kế toán, Nhà xuất bản Thành phố Hồ Chí Minh,
35. Vũ Khoan (2004),“Phát huy kết quả đạt được, tiếp tục đổi mới hệ thống kế toán, kiểm toán Việt Nam trở thành công cụ quản lý hữu hiệu” Tạp chí kế toán (45).
36. Đinh Xuân Lâm (2006), Kế toán doanh nghiệp với Visual Basic, Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội.
37. Đặng Thị Loan và tập thể tác giả (2009), Kế toán tài chính, NXB Kinh tế Quốc dân. Hà Nội.
38. Bùi Văn Mai và tập thể tác giả (1999), Định hướng chiến lược đổi mới công tác kế toán, kiểm toán Việt Nam giai đoạn 2001-2010, đề tài khoa học cấp Bộ, Bộ Tài chính, Hà Nội.
39. Trần Phước (2007), Một số giải pháp nâng cao chất lượng tổ chức sử dụng phần mềm kế toán doanh nghiệp Việt Nam, LATS Kinh tế.
40. Trần Phước và tập thể tác giả (2009), Kế toán thương mại - dịch vụ (lý thuyết - bài tập – câu hỏi trắc nghiệm), NXB Tài chính, TP Hồ Chí Minh.
41. Nguyễn Minh Phương (2008), Kế toán Quản trị, NXB Kinh tế Quốc dân, HN.
42. Quốc hội (2003), Luật Kế toán(Luật số 03/2003/QH11) Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, khóa XI, kỳ họp thứ 3, Quốc hội, Hà Nội.
43. Quốc hội (2006), Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11 được Quốc hội thông qua ngày 29 tháng 6 năm 2006, Quốc hội, Hà Nội.
44. Quốc hội (2005), Luật Giao dịch điện tử thông qua ngày 19/11/2005, Quốc hội.
45. Nguyễn Quang Quynh (1984), Những vấn đề cơ bản của Tổ chức Hạch toán Kế toán, NXB Thống kê, Hà Nội.
46. Thiều Thị Tâm, Nguyễn Việt Hưng, Phạm Quang Huy, Phan Đức Dũng (2007), Hệ thống thông tin kế toán. Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội.
47. Trần Văn Thảo (1996), “Hoàn thiện chứng từ kế toán và hình thức kế toán doanh nghiệp trong điều kiện mới”, Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh.
48. Đặng Văn Thanh (1995), “Cải cách hệ thống kế toán doanh nghiệp Việt Nam, đổi mới công tác quản lý Tài chính Doanh nghiệp Nhà nước”
49. Đào Văn Thành (2002), Tổ chức công tác kế toán hành chính sự nghiệp trong điều kiện sử dụng máy vi tính, LATS Kinh tế, Học viện Tài chính.
50. Đinh La Thăng (1996) Tổ chức công tác kế toán ở các doanh nghiệp xây dựng trong điều kiện ứng dụng tin học, Luận án PTS KH Ktế, Học viện Tài chính.
51. Dương Quang Thiện (2007), Hệ thống thông tin kế toán, Nhà xuất bản Tổng hợp TP.Hồ Chí Minh, TP Hồ Chí Minh.
52. Đoàn Xuân Tiên (2004), “Đổi mới công tác kế toán, kiểm toán trong tiến trình cải cách kinh tế và hội nhập quốc tế”, tạp chí Kế toán (41), tr 22-23.
53. Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (2009), Giáo trình Lý thuyết Kế toán, Hà Nội.
54. Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (2007), Giáo trình Kế toán máy, NXB kinh tế quốc dân, Hà Nội.
55. Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (2007), Giáo trình lý thuyết hạch toán kế toán, NXB Thống kê, Hà Nội.
56. Trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh (2006), Nguyên lý Kế toán, NXB tổng hợp TP Hồ Chí Minh, TP Hồ Chí Minh.
57. Ủy ban Châu Âu, Chương trình Euro – TAP VIET (1999), Nguyên tắc và chất lượng phần mềm kế toán.
58. VCCI – Phòng thương mại và Công nghiệp Việt Nam (2006), Thực trạng ứng dụng công nghệ truyền thông trong doanh nghiệp.
59. Ngô Trung Việt (1995), Phân tích và thiết kế tin học- Hệ thống quản lý kinh doanh nghiệp vụ, NXB Giao Thông vận tải, Hà Nội.
60. Web: Tổ chức công tác kế toán trong điều kiện tin học hóa [Trực tuyến]. Địa chỉ http://www.faa.ueh.edu.vn/images/files/Teacher_189_1a-
%20chuong%201%20hoc%20phan%203.pdf [Truy cập: 9/01/2011].
Tiếng Anh
1. Georghe H.Bodnar, Williama S.Hopwood (2008), “Accounting Information Systems”, UK.
2. Murphy Smith, Katherine T.Smith, and David S. Kerr Publisher (2009),
“Accounting Information Systems”, USA.
3. Jayne Godfvey (1997), “Allan Hodgson and Scott Holmes Accounting theory”
4. John Wiley & SonsEpstein, Mirza (2003), “International an Application of International Accounting Standards”, Inc…, Canada.
Tiếng Pháp
1. Ariella Herman, Francois Kolb, Michel Massiou (1988), L’organisation de l’informatique dans les enterprises. École Supérieure de Commerce de Paris, Paris.
2. Claude Grenier, Camille Moine (2003), Construire le système d’information de l’entreprise, Foucher, Paris.
3. Camille Moine, Bertrand Herz (1996), Informatique appliqué à la gestion Foucher, Paris.
4. Đăng Nguyễn Godefroy, L’entreprise numérique. Economica, Collection (2001) “Nouvellé Technologies de l’information et de la Communication’, Paris.
PHỤ LỤC
Phụ lục 1
THƯ VÀ PHIẾU KHẢO SÁT VỀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀO CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÁC DN KD XUẤT NHẬP KHẨU VN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
------------------
Kính gửi: Quý Công ty..................................................................
(về việc khảo sát ứng dụng CNTT vào công tác kế toán)
Việc ứng dụng CNTT vào công tác kế toán tại doanh nghiệp đã thu được nhiều kết quả, như giảm bớt khối lượng tính toán, chất lượng báo cáo tốt hơn, nhanh hơn. Nhà quản lý và kế toán có nhiều thời gian để phân tích, đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh của đơn vị, giúp nhà lãnh đạo có những số liệu kịp thời, chính xác nhằm đưa ra các quyết định đúng đắn cho hoạt động kinh doanh.....Tuy nhiên cho đến nay việc triển khai ứng dụng công nghệ thông tin ở các cơ quan, doanh nghiệp vẫn còn chưa dồng bộ, đơn lẻ vì vậy còn không có ít khó khăn bất cập.
Để ứng dụng công nghệ thông tin vào công tác kế toán tại các doanh nghiệp kinh doanh xuất nhập khẩu một cách hiệu quả nhất, kính mong quý cơ quan trả lời các câu hỏi do chúng tôi cung cấp, bằng cách đánh dấu “x” vào các ô ở dưới.
Kính mong nhận được sự hợp tác của công ty. Xin trân trọng cảm ơn!
NGƯỜI KHẢO SÁT
PHIẾU KHẢO SÁT
Quý vị vui lòng đánh chéo và trả lời vào các ô phía dưới.
1/. Doanh nghiệp bạn có sử dụng công nghệ thông tin vào công tác kế toán không?
Có Không
2./. Các bộ phận nào sau đây trong doanh nghiệp đã được tin học hoá:
a. Bộ phận Kế toán b. Bộ phận Kinh doanh
c. Bộ phận Nhân sự d. Bộ phận Sản xuất
3/. Doanh nghiệp mua phần mềm đóng gói (phần mềm thương mại, do các Công ty chuyên sản xuất phần mềm bán), hay tự thiết kế?
a. Phần mềm đóng gói:
Tên phần mềm: ……………………………………………………….. Địa chỉ nhà cung cấp phần mềm:………………………………………
..………………………………………………………………………..
Phần mềm: do nước ngoài hay trong nước thiết kế
b. Tự thiết kế/ nhóm thiết kế: , trên phần mềm:
Excel: Access: Khác (nêu tên)………… 4/. Phần mềm được cài đặt trên windows:
98: 2000: XP Khác ……….
5/. Phần mềm được thiết kế bởi ngôn ngữ/phần mềm (trả lời câu này nếu Anh/ chị biết): Fox: C: Visual Basic: Visual Fox: Access: Lotus note: Oracle: Delphi: SQL Server: C++: Java: Khác:
6/. Cơ sở dữ liệu (data base) được thiết kế bởi ngôn ngữ/ phần mềm (trả lời) câu này nếu Anh/chị biết):
SQL server: Oracle: Access: Visual fox: Khác: ……..
7/. Phần mềm bạn đang sử dụng phù hợp với các quy định của pháp luật về kế toán?
Có Không Khác
Lý do:………………………………………………………………
8/. Đáp ứng yêu cầu thông tin quản trị nội bộ doanh nghiệp.
Có Không Khác
Lý do:……………………………………………………………
9/. Tính linh hoạt của phần mềm (có thể nâng cấp hoặc thay đổi theo yêu cầu quản lý của doanh nghiệp).
Có Không Khác
Lý do:………………………………………………………….
10/. Có thể liên kết, giao tiếp với các ứng dụng khác như nhập và truy xuất dữ liệu từ Excel, Access…
Có Không Khác
Lý do:……………………………………………………………
11/. Độ tin cậy, chính xác của phần mềm (khả năng tính toán chính xác của phần mềm).
Có Không Khác
Lý do:………………………………………………………………
12/. Tính bảo mật (ngăn cản người không có trách nhiệm vào phần mềm thay đổi dữ liệu hoặc xem những báo cáo quan trọng).
Có Không Khác
Lý do:………………………………………………………………
13/. Chế độ, dịch vụ bảo hành (chế độ bảo hành càng lâu càng tốt, yêu cầu nhân viên phần mềm sửa chữa ngay khi hệ thống phần mềm gặp sự cố).
Có Không Khác
Lý do:………………………………………………………………
14/. Phần mềm có yêu cầu hệ thống phần cứng (kiểm tra lại toàn bộ hệ thống máy tính xem có đáp ứng yêu cầu phần mềm không).
Có Không Khác
Lý do:……………………………………………………………… 15/. Giá cả hợp lý?
Có Không Khác
Lý do:………………………………………………………………
16/. Hạn chế của phần mềm doanh nghiệp đang sử dụng (xem xét phần mềm còn những hạn chế nào so với yêu cầu đặt ra đối với doanh nghiệp).
Có Không Khác
Lý do:……………………………………………………………… Quý vị vui lòng đánh dấu X vào các ô phía dưới ( từ câu 17 đến câu 38) 1: Rất tốt 2: Tốt 3: Trung bình 4: Không tốt 5: Kém Phần mềm kế toán/ quản lý Quý Doanh nghiệp đã mua, có:
Điểm đánh giá | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
17. Khả năng thích ứng với công tác kinh doanh của doanh nghiệp | |||||
18. Tính đúng, đủ chi phí thu mua hang hóa | |||||
19. Quản lý công nợ phải thu và phải trả | |||||
20. Khả năng phân tích tài chính | |||||
21. Khả năng truy xuất nguồn gốc | |||||
22. Khả năng lập báo cáo tài chính hợp nhất/tổng hợp | |||||
23. Khấu hao tài sản cố định | |||||
24. Hạch toán đưa tiền vào xử lý chênh lệch tỷ giá | |||||
25. Khả năng hạch toán chiết khấu thương mại, chiết khấu tính toán | |||||
26. Khả năng nhập liệu, in báo cáo tiền tỷ (nhiều phần mềm giới hạn tiền tỷ) | |||||
27. Khả năng sử dụng. Đơn vị tính/quy cách trong hàng tồn kho. | |||||
28. Mã hàng tồn kho cho phép mở cả số lẫn chữ | |||||
29. Khả năng dự báo nhu cầu hàng tồn kho và thời gian đặt hang | |||||
30. Khả năng quản lý nhiều địa điểm hàng tồn kho | |||||
31. Phương pháp tính giá hàng tồn kho | |||||
32. Khả năng tiếp nhận đơn đặt hàng | |||||
33. Tính đúng, đủ giá vốn hang bán |
Có thể bạn quan tâm!
- Tổ chức công tác kế toán trong điều kiện ứng dụng công nghệ thông tin tại các doanh nghiệp kinh doanh xuất nhập khẩu Việt Nam - 23
- Lựa Chọn Áp Dụng Phần Mềm Kế Toán
- Tổ chức công tác kế toán trong điều kiện ứng dụng công nghệ thông tin tại các doanh nghiệp kinh doanh xuất nhập khẩu Việt Nam - 25
- Tổ chức công tác kế toán trong điều kiện ứng dụng công nghệ thông tin tại các doanh nghiệp kinh doanh xuất nhập khẩu Việt Nam - 27
- Tổ chức công tác kế toán trong điều kiện ứng dụng công nghệ thông tin tại các doanh nghiệp kinh doanh xuất nhập khẩu Việt Nam - 28
- Tổ chức công tác kế toán trong điều kiện ứng dụng công nghệ thông tin tại các doanh nghiệp kinh doanh xuất nhập khẩu Việt Nam - 29