22/. Hệ thống báo cáo phân tích
Báo cáo theo | |||
Tháng | Quý | Năm | |
- Báo cáo tài chính dạng so sánh kỳ này với kỳ trước | | | |
- Báo cáo tài chính dạng so sánh kỳ này với dự toán (kế hoạch) | | | |
- Báo cáo tài chính dạng phân tích theo chiều ngang | | | |
- Báo cáo tài chính dạng phân tích theo chiều dọc | | | |
- …. | | | |
Có thể bạn quan tâm!
- Tổ chức công tác kế toán trong điều kiện ứng dụng công nghệ thông tin tại các doanh nghiệp kinh doanh xuất nhập khẩu Việt Nam - 25
- Đăng Nguyễn Godefroy, L’Entreprise Numérique. Economica, Collection ( 2001) “ Nouvellé Technologies De L’Information Et De La Communication’ , Paris .
- Tổ chức công tác kế toán trong điều kiện ứng dụng công nghệ thông tin tại các doanh nghiệp kinh doanh xuất nhập khẩu Việt Nam - 27
- Tổ chức công tác kế toán trong điều kiện ứng dụng công nghệ thông tin tại các doanh nghiệp kinh doanh xuất nhập khẩu Việt Nam - 29
- Tổ chức công tác kế toán trong điều kiện ứng dụng công nghệ thông tin tại các doanh nghiệp kinh doanh xuất nhập khẩu Việt Nam - 30
Xem toàn bộ 246 trang tài liệu này.
23/. Các chỉ số tài chính.
Trả lời | ||
Có | Không | |
I. Bố trí cơ cấu tài sản và cơ cấu nguồn vốn | | |
Bố trí cơ cấu tài sản | | |
Tài sản cố định/ Tổng tài sản | | |
Tài sản lưu động/ Tổng tài sản | | |
Bố trí cơ cấu nguồn vốn | | |
Nợ phải trả/ tổng nguồn vốn | | |
Nguồn vốn chủ sở hữu/ Tổng nguồn vốn | | |
II. Khả năng thanh toán | | |
Khả năng thanh toán hiện hành | | |
Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn | | |
Khả năng thanh toán nhanh | | |
Khả năng thanh toán dài hạn | | |
III. Tỷ suất lợi nhuận | | |
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu | | |
Tỷ suất lợi nhuận trước thuế doanh thu | | |
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu | | |
Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản | | |
Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trên tổng tài sản | | |
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên tổng tài sản | | |
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên nguồn vốn chủ sở hữu | | |
24/. Các báo cáo về doanh thu bán hàng
Trả lời | ||
Có | Không | |
- Báo cáo doanh thu bán hàng theo khu vực | | |
- Báo cáo doanh thu bán hàng theo nhân viên bán hang | | |
- Báo cáo doanh thu bán hàng theo bộ phận | | |
- Báo cáo lãi/ lỗ gộp theo từng mặt hang | | |
- Báo cáo doanh thu theo thơi gian, từ ngày đến ngày | | |
- Báo cáo chênh lệch doanh thu thực tế so với dự toán theo từng mặt hàng | | |
- Báo cáo thực hiện tình hình chiết khấu theo thời gian | | |
- Báo cáo thực hiện tình hình chiết khấu theo khách hang | | |
- Báo cáo thực hiện tình hình chiết khấu theo hoá đơn dự báo khả năng thu tiền mặt từ việc bán hang | | |
- Báo cáo công nợ phải thu | | |
- Báo cáo tuổi nợ | | |
- Báo cáo các khoản nợ phải thu khó đòi | | |
25/. Phần mềm có thể lập báo cáo về tình hình mua hàng.
Trả lời | ||
Có | Không | |
- Báo cáo chiết khấu được hưởng theo thời gian | | |
- Báo cáo chiết khấu được hưởng theo nhà cung cấp | | |
- Báo cáo chiết khấu được hưởng theo hoá đơn | | |
- Báo cáo tình hình nhận hàng (trễ) | | |
- Báo cáo hàng mua phải trả lại | | |
- Báo cáo chênh lệch mua hàng thực tế so với dự toán | | |
- Báo cáo mua hàng theo thời gian, từ ngày đến ngày | | |
- Dự báo nhu cầu tiền mặt cho việc mua hang | | |
- Báo cáo công nợ phải trả | | |
- Báo cáo nợ quá hạn | | |
26/. Phần mềm có thể lập các báo cáo về tình hình hàng tồn kho:
Trả lời | ||
Có | Không | |
- Dự báo số lượng hàng tồn kho cần mua | | |
- Báo cáo nhập xuất tồn kho tổng hợp | | |
- Báo cáo nhập xuất tồn kho theo kho/chi nhánh,… | | |
- Báo cáo nhập xuất tồn kho theo tiêu thức chọn lựa (theo nhóm/ theo hạn sử dụng/ theo lô,….) | | |
- Báo cáo hàng tồn kho bị trả lại | | |
- Báo cáo kiểm kê hàng tồn kho | | |
Xin chân thành cảm ơn những ý kiến đóng góp của quý Doanh nghiệp. Chúc quý Doanh nghiệp luôn thành công. Trân trọng kính chào.
Ngày….. tháng….. năm………..
Xin vui lòng gửi lại
(có bìa thư và tem kèm theo)
NGƯỜI TRẢ LỜI
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu(nếu có))
Đơn vị:……………………………….. Địa chỉ:……………………………….
………………………………………..
Phụ lục 3
DANH MỤC CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
TÊN CHỨNG TỪ | SỐ HIỆU | TÍNH CHẤT | ||
BB (*) | HD (*) | |||
I/ Lao động tiền lương | ||||
1 | Bảng chấm công | 01a-LĐTL | x | |
2 | Bảng chấm công làm thêm giờ | 01b-LĐTL | x | |
3 | Bảng thanh toán tiền lương | 02-LĐTL | x | |
4 | Bảng thanh toán tiền thưởng | 03-LĐTL | x | |
5 | Bảng thanh toán tiền làm thêm giờ | 06-LĐTL | x | |
6 | Bảng phân bổ tiền lương và BHXH | 11-LĐTL | x | |
II/ Hàng tồn kho | ||||
1 | Phiếu nhập kho | 01-VT | x | |
2 | Phiếu xuất kho | 02-VT | x | |
3 | Biên bản kiểm nghiệm hàng hoá | 03-VT | x | |
4 | Phiếu báo vật tư còn lại cuối kỳ | 04-VT | x | |
5 | Biên bản kiểm kê hàng hoá | 05-VT | x | |
6 | Bảng kê mua hàng | 06-VT | x | |
III/ Bán hàng | ||||
1 | Bảng thanh toán hàng đại lý, ký gửi | 01-BH | x | |
2 | Thẻ quầy hàng | 02-BH | x | |
IV/ Tiền tệ | ||||
1 | Phiếu thu | 01-TT | x | |
2 | Phiếu chi | 02-TT | x | |
3 | Giấy đề nghị tạm ứng | 03-TT | x | |
4 | Giấy thanh toán tiền tạm ứng | 04-TT | x | |
5 | Giấy đề nghị thanh toán | 05-TT | x | |
6 | Biên lai thu tiền | 06-TT | x |
Bảng kê vàng, bạc, kim khí quý, đá quý | 07-TT | x | |||
8 | Bảng kê chi tiền | 09-TT | x | ||
V/ Tài sản cố định | |||||
1 | Biên bản giao nhận TSCĐ | 01-TSCĐ | x | ||
2 | Biên bản thanh lý TSCĐ | 02-TSCĐ | x | ||
4 | Biên bản đánh giá lại TSCĐ | 04-TSCĐ | x | ||
5 | Biên bản kiểm kê TSCĐ | 05-TSCĐ | x | ||
6 | Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ | 06-TSCĐ | x | ||
CHỨNG TỪ BAN HÀNH THEO CÁC VĂN BẢN PHÁP LUẬT | |||||
1 | Hoá đơn Giá trị gia tăng | 01GTKT-3LL | x | ||
2 | Hoá đơn bán hàng thông thường | 02GTGT-3LL | x | ||
3 | Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ | 03 PXK-3LL | x | ||
4 | Phiếu xuất kho hàng gửi đại lý | 04 HDL-3LL | x | ||
5 | Hoá đơn dịch vụ cho thuê tài chính | 05 TTC-LL | x | ||
6 | Bảng kê thu mua hàng hoá mua vào không có hoá đơn | 04/GTGT | x |
Ghi chú: (*) BB: Mẫu bắt buộc (*) HD: Mẫu hướng dẫn
Phục lục 4
PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA THỬ NGHIỆM KIỂM SOÁT KIỂM TRA DỮ LIỆU
Vận hành của hệ thống máy tính Kiểm tra viên nội bộ
Dữ liệu tệp tin chính
Dữ liệu
thử
Chuẩn bị nghiệp vụ thử
Chương trình ứng dụng
Kiểm tra viên so sánh
Kết xuất hệ
thống
Chuẩn bị hồ sơ làm việc
Phụ lục 5
PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA THỬ NGHIỆM KIỂM SOÁT MÔ PHỎNG SONG SONG
Dữ liệu thử
Dữ liệu thử
Vận hành của hệ thống máy tính Kiểm tra viên nội bộ
Dữ liệu tệp tin chính
Chương trình ứng dụng
Dữ liệu tệp tin chính
Chương trình ứng dụng ảo của kiểm tra viên
Kết xuất hệ thống
Kiểm tra viên so sánh
Kết xuất hệ thống
Phụ lục 6
PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA THỬ NGHIỆM KIỂM SOÁT PHƯƠNG TIỆN KIỂM TRA TÍCH HỢP HỆ THỐNG
Tạo trung tâm chi phí giả
Các nghiệp vụ giả
Bảo trì tệp tin chính
Nghiệp vụ thử nghiệm
Nghiệp vụ sản xuất
Kiểm tra viên nội bộ Vận hành của hệ thống máy tính
Dữ liệu tệp tin chính
Dữ liệu tệp tin chính
Chuẩn bị kết quả thử
Kết quả thử nghiệm
Báo cáo của kiểm tra
Báo cáo bán hàng
Đối chiếu các khác biệt
Kế toán phân tích
Bảo trì tệp tin chính
Chương trình ứng dụng