- Căn cứ vào hồ sơ phòng kế toán mở thẻ để hạch toán chi tiết từng đối tượng TSCĐ. Tất cả các TSCĐ mua trang thiết bị mới đều được lập thẻ chi tiết TSCĐ (biểu số 3).
- Đối với tăng TSCĐ do mua sắm, biếu tặng, do đơn vị khác góp vốn kinh doanh.. để theo dòi chi tiết TSCĐ của công ty kế toán phải căn cứ vào chứng từ gốc như: Hợp đồng kinh tế, hoá đơn, biên bản giao nhận, gấy báo nợ...để vào sổ chi tiết TSCĐ toàn công ty.
- Khi TSCĐ giảm kế toán chi tiết phải căn cứ vào biên bản thanh lý, nhượng bán, quyết định.. được lập có quyết dịnh của hội đồng công ty để rút thẻ TSCĐ xoá tên trong số đăng ký sổ TSCĐ, sau đó ghi vào NKCT số 9.
* Biểu số 02
Đơn vị: Công ty TNHH may và thương mại Việt Thành
BIÊN BẢN GIAO NHẬN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Ngày 15 tháng 10 năm 2009
Căn cứ vào quyết định số 42 ngày 15/10/2009 của Giám đốc Công ty may xuất nhập khẩu - tổng hợp Việt Thành về bàn giao TSCĐ gồm:
Ông: Phan Xuân Sơn - Giám đốc đại diện bên giao
Ông: Nguyễn Việt Tiến - Phó giám đốc kỹ thuật đại diện bên nhận Ông: Vũ Văn Giáp - Trưởng phòng kỹ thuật đại diện bên kỹ thuật. Địa điểm giao nhận TSCĐ: tại phân xưởng may số 2
Công ty xác nhận việc giao nhận như sau:
Đơn vị giao: Công ty may TNHH may và thương mại Việt Thành
Đơn vị nhận: Phân xưởng may số 1
Tên TSCĐ: 1 máy thùa đầu tròn RECE 104-100 của Mỹ Tên tài liệu kỹ thuật kèm theo
Nguyên giá: 155.399.350 đồng Tỷ lệ khấu hao cộng dồn: 0
Nhận xét tóm tắt tình trạng TSCĐ: máy mới 100%
Kết luận của ban kiểm nghiệm kỹ thuật: máy đúng quy cách, hoá đơn, chứng từ kèm theo.
Giám đốc (đã ký)
Phan Xuân Sơn
Kế toán trưởng (đã ký)
Nguyễn Ngọc Cách
Đại diện bên giao (đã ký)
Phan Xuân Sơn
Đại diện bên nhận (đã ký)
Nguyễn Việt Tiến
Đại diện bên kỹ thuật (đã ký)
Vũ Văn Giáp
Biểu số 03:
THẺ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
(Dùng cho nhà cửa, vật kiến trúc, máy móc thiết bị)
Đơn vị: Công ty TNHH may và thương mại Việt Thành
Ngày 18 tháng 10 năm 2009 Căn cứ vào biên bản giao nhận TSCĐ số 42/QĐ - CT ngày 15 tháng 10
năm 2009
Tên TSCĐ: Máy thùa đầu tròn Số hiệu: RECE 104 - 100
Nhãn hiệu, quy cách: mới 100% Năm sản xuất: 1998
Nơi sản xuất: Mỹ
Địa điểm đặt TSCĐ: Xí nghiệp may số 2 - Công ty TNHH may và thương mại Việt Thành
Nguồn vốn: vốn vay
Ngày, tháng, số hiệu biên bản bắt đầu sử dụng: số 42 ngày 15/10/2009
Đình chỉ sử dụng từ ngày ... tháng .... năm .... đến ngày ... tháng .... năm
....; lý do........
Diễn giải | Nguyên giá | Tỷ lệ khấu hao | GTHM TSCĐ | ||||
SH | Ngày | Năm | GTHM | Cộng | |||
42 | 15.10.09 | Máy thùa đầu tròn RECE 104 - 100 | 155.399.350 | 30% | 2002 | 0 |
Có thể bạn quan tâm!
- Tổ chức công tác kế toán tài sản cố định tại Công ty TNHH may và thương mại Việt Thành - 4
- Đặc Điểm Tình Hình Chung Của Công Ty Tnhh May Và Thương
- Tình Trạng Chung Về Công Tác Kế Toán Của Công Ty Tnhh May Và Thương Mại Việt Thành Theo Mô Hình Tập Trung.
- Tổ chức công tác kế toán tài sản cố định tại Công ty TNHH may và thương mại Việt Thành - 8
- Tổ chức công tác kế toán tài sản cố định tại Công ty TNHH may và thương mại Việt Thành - 9
Xem toàn bộ 78 trang tài liệu này.
Kế toán trưởng (đã ký)
Nguyễn Ngọc Cách
Người ghi sổ (đã ký)
Nguyễn Thị Quyên
Từ các thẻ TSCĐ và biên bản giao nhận TSCĐ Công ty hạch toán chi tiết TSCĐ biến động quý IV/2009 vào sổ chi tiết TSCĐ theo đối tượng sử dụng.
Tổng công ty Dệt - May Việt Nam
Đơn vị: TNHH may và thương mại Việt Thành
SỔ THEO DÒI TSCĐ THEO ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG - NĂM 2009
Tên tài sản cố định | Nguyên giá | Tỷ lệ KH | Ngày bắt đầu sử dụng | Luỹ kế khấu hao cơ bản | Khấu hao cơ bản | Ghi chú | |||
Quý... | Quý IV | Cả năm | |||||||
I. | Nhà cửa, vật kiến trúc | 6.186.610.331 | 4% | 1.186.627.190 | 127.843.014 | 410.622.054 | |||
1. | Nhà giới thiệu sản phẩm | 432.742.132 | 4% | 82.221.004 | 4.327.421 | 17.309.685 | |||
2. | Xưởng may số 2 | 1.789.948.982 | 4% | 340.090.306 | 17.899.490 | 71.597.959 | |||
.. | |||||||||
II. | Máy móc thiết bị | 6.495.148.728 | 20% | 4.259.412.675 | 24.265.734 | 1.159.438.547 | |||
1. | Nồi hơi NAOMOTO - NB360 | 26.908.320 | 20% | 21.750.892 | 1.345.416 | 5.381.664 | |||
2. | Máy thùa đầu tròn RECE-104-100 | 155.399.350 | 20% | 138.979.467 | 7.769.967 | 31.075.870 | |||
.... | |||||||||
III. | Phương tiện vận tải | 2.023.334.536 | 14,29% | 881.847.459 | 21.486.510 | 289.716.375 | |||
1 | Ôtô Misubishi 2,5 tấn, 99K-1410 | 317.013.480 | 14,29% | 218.901.765 | 11.325.306 | 45.287.640 | |||
.. | .. | ||||||||
IV. | Thiết bị quản lý | 78.130.692 | 33,33% | 65.802.382 | 35.775.032 | 10.310.120 | |||
1. | Máy tính, Fax, máy in laser | 17.520.100 | 33,33% | 16.936.099 | 1.459.862 | 5.840.033 | |||
... | |||||||||
Cộng | 14.783.254.287 | 6.933.689.606 | 209.378.290 | 1.869.487.095 |
4. Tổ chức kế toán tổng hợp TSCĐ.
Để hạch toán TSCĐ, Công ty sẽ sử dụng TK 211:"TSCĐ" TK này dùng để phản ánh gá trị hiện có và toàn bộ tăng giảm của TSCĐ theo nguyên giá. TK 211 có 7 TK cấp II.
- TK 211.1: Đất.
- TK211.2: Nhà cửa vật kiến trúc.
- TK 211.3: Máy móc thiết bị.
- TK 211.4: Phương tiện vận tải truyền dẫn.
- TK 211.5: Phương tiện quản lý.
- TK 211.7: TSCĐ vô hình.
- TK 211.8: TSCĐ khác.
a. Kế toán tăng TSCĐ.
Ở Công ty kế toán ghi tăng TSCĐ trong các trường hợp sau:
- Tăng do mua sắm.
- Tăng do xây dựng cơ bản hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng.
- Tăng do được cấp, viện trợ hoặc biếu tặng.
Khi tăng TSCĐ phải có biên bản bàn giao, quyết định của giám đốc hoá đơn bán hàng, hợp đồng kinh tế, biên bản giao nhận, nghiệm thu công trình hoanò thành bàn giao, giấy báo nợ hoặc phiếu chi... kế toán căn cứ vào các giấy tờ trên để tiến hành ghi sổ sách kế toán.
Ví dụ: Theo biên bản giao nhận ngày 18.12.2009 Công ty mua một chiếc nồi hơi NAOMOTO- NB360 của Nhật với giá là 26.908.320(đ) bao gồm cả thuế. Theo chứng từ số 47 công ty thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng. Được biết nguồn vốn Công ty sử dụng để bù đắp từ quỹ đầu tư phát triển.
sau:
Căn cứ vào chứng từ số 47 ngày 18.12.2009 kế toán định khoản như
BT1: Nợ TK 211: 26.908320đ
Có TK112: 26.908.320đ BT2: Nợ TK 414: 26.908.320đ
Có TK 411: 26.908.320đ
Căn cứ vào các biên bản giao nhận giấy báo nợ của ngân hàng. Kế toán ghi vào sổ nhật ký chứng từ số 2. Tổng Công ty dệt may Việt Nam.
Đơn vị: Công ty TNHH may và thương mại Việt Thành.
NHẬT KÝ CHỨNG TỪ SỐ 2
Chứng từ | Diễn giải | Ghi Có TK 112, Nợ các TK ... | Cộng Có TK 112 | |||
SH | Ngày | 211 | .... | |||
1 | 01 | 15/10/09 | Mua máy thùa đầu tròn... | 155.399.350 | 155.399.350 | |
2 | 02 | 18/12/09 | Mua nồi hơi NAOMOTO - NB360 | 26.908.320 | 26.908.320 | |
Cộng | 182.307.670 |
Kế toán trưởng (đã ký)
Nguyễn Ngọc Cách
Người lập (đã ký)
Lê Thị Hoàng Anh
Cuối tháng kế toán chuyển số công cuối tháng của TK 211 ở Nhật ký chứng từ số 2 vào sổ cái TK 211 cột phát sinh nợ.
b. Kế toán tổng hợp giảm TSCĐ.
TSCĐ của Công ty giảm do nhiều nguyên nhân khác nhau như thanh lý, bàn giao cho đơn vị khác, do TSCĐ chuyển thành CCDC, do nhà nước quy định về TSCĐ....
Khi tiến hành giảm TSCĐ phải có đầy đủ chứng từ quyết định của giám đốc, biên bản thanh lý TSCĐ, biên bản bàn giao cho đơn vị khác... Do hội đồng của Công ty quyết định căn cứ vào các chứng từ kế toán.
Kế toán giảm TSCĐ, Công ty hạch toán và sử dụng Nhật ký chứng từ số 9 gồm 3 phần:
- Ghi có TK 211, ghi nợ các TK...
- Ghi có TK 212, ghi nợ các TK...
- Ghi có TK 213, ghi nợ các TK..
Ví dụ: Ngày 31 tháng 12 năm 2009, Công ty thanh lý một băng chuyền ép Mex có nguyên gía 26.726.864 đồng, Công ty đã sử dụng và khấu hao
20.000.000 (đ). Giá trị còn lại: 726864(đ). Qua biên bản giám định hội đồng nhất trí giá bán là 726.864(đ).
Kế toán đã dịnh khoản như sau: Nợ TK 214: 20.000.000(đ) Nợ TK 821: 726,864(đ)
Có TK 211: 20.726.864(đ)
Đồng thời ghi Có TK 009: 726.864(đ).
Tổng Công ty dệt Việt Nam Công ty TNHH may và thương mại Việt Thành
Số 01/ QĐ - Vigaco - KTKH
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thuận Thành, ngày31 tháng12 năm 2009
QUYẾT ĐỊNH
CỦA GIÁM ĐÓC CÔNG TY TNHH MAY VÀ THƯƠNG MẠI VIỆT THÀNH VỀ THANH LÝ TSCĐ CÔNG TY TNHH MAY VÀ THƯƠNG MẠI VIỆT THÀNH
- Căn cứ vào quyết định 234 CNNG - KHKT ngày 29.06.1992 của Bộ trưởng CN về việc thanh lý và nhượng bán TSCĐ.
- Căn cứ vào biên bản thanh lý TSCĐ họp ngày 31.12.2009.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Duyệt thanh lý TSCĐ sau đây( có danh mục TS và biên bản thanh lý kèm theo.
Tổng nguyên giá: 20.726.864(đ). Tổng khấu hao: 20.000.000(đ) Tổng GTCL: 726.864(đ).
Điều 2: Các phòng quản lý chức năng và các ông bà thủ trưởng các đơn vị có tài sản trên có trách nhiệm thi hành quyết định này.
Tổng Công ty dệt Việt Nam Công ty may XNK- TH Việt Thành
Số 01/ BB - Vigaco - KTKH
Giám đốc Công ty TNHH may và thương mại Việt Thành
( Đã ký) Nguyễn Xuân Cẩn
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thuận Thành, ngày31 tháng12 năm 2009
BIÊN BẢN THANH LÝ TSCĐ
Căn cứ vào quyết định số 01 ngày 31 tháng 12 năm 2009 về việc thanh lý TSCĐ
I. Ban thanh lý gồm:
Ông: Nguyễn Việt Tiến- Phó giám đốc kỹ thuật: Trưởng ban. Ông : Đoàn Văn Lợi: Trưởng phòng kế hoạch: uỷ viên.
Ông: Nguyễn Ngọc Cách - Kế toán trưởng: uỷ viên.
II. Tiến hành thanh lý TSCĐ.
- Tên TSCĐ: Băng chuyền ép Mex.
- Số hiệu TSCĐ: 145
- Nước sản xuất: Nhật Bản
- Năm sản xuất: 1994
- Năm đưa vào sử dụng:1996
- Nguyên giá TSCĐ: 20.726.864(đ)
- Giá trị hao mòn đã trích đến thời điểm thanh lý: 20.000.000(đ)
- Giá trị còn lại của TSCĐ: 726.864(đ)
III. Kết luận của ban thanh lýTSCĐ
Do TSCĐ đã lạc hậu, hư hỏng không sửa chữa được nên cho thanh lý TSCĐ này.
Ngày 31 tháng 12 năm 2009 Trưởng ban thanh lý