Tổ chức công tác kế toán tại các cơ sở y tế công lập tỉnh Quảng Ngãi - 34


- Có: 3 (12%); Đơn vị nên tổ chức lập những báo cáo kế toán nào?

nghị ghi cụ thể): Báo cáo công nợ, Báo cáo thu viện phí,…

(đề

F. Phân tích thông tin kế toán và ứng dụng công nghệ thông tin vào công tác kế toán

22. Đơn vị có tổ chức phân tích tình hình tài chính:

- Không: 22 (88%);

- Có: 3 (12%); Những nội dung phân tích và phương pháp sử dụng để phân tích? nghghi cth): Phân tích tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí, phương pháp so sánh.

23. Hiện nay, công tác kế toán của đơn vị được thực hiện chủ yếu bằng:

- Phần mềm: 25 (100%)

Phần mềm kế toán “MISA Mimosa.Net” do Công ty Misa cung cấp 2 (8%); “Chương trình phần mềm kế toán HCSN” do Công ty máy tính Ánh Mai cung cấp 23 (92%).

- Excel hoặc thủ công bằng tay: 0 (0%)

24. Theo Anh (chị) việc trang bị phần mềm kế toán là:

- Rất cần thiết: 25 (100%)

- Cần thiết: 0 (0%)

- Không cần thiết: 0 (0%)

25. Anh (chị) cho biết mức độ ứng dụng phần mềm để thực hiện các chức năng của bộ phận kế toán tại đơn vị (câu này chdành cho các bnh vin)



Nội dung

Chưa thực

hiện

Đã thực hiện

Chưa tốt

Tương đối tốt

Tốt

Các khoa điều trị, khoa cận lâm sàn cập nhật vào phần mềm số lượng thuốc, vật tư y tế và các dịch vụ y tế cho mỗi bệnh nhân đã sử dụng, số liệu này được kết chuyển tự động qua hệ thống mạng nội

bộ cho bộ phận thu viện phí để xác định số viện phí phải thu

12/17 (71%)

5/17 (29%)



Mỗi bệnh nhân đều được cấp một mã số duy nhất để quản lý thống nhất trong toàn

bệnh viện

17/17 (100%)




Thực hiện truy cập vào hệ thống để có

được thông tin về số viện phí lũy kế của mỗi bệnh nhân

17/17 (100%)




Thống nhất danh mục thuốc và vật tư y tế trong toàn bệnh viện

12/17 (71%)

5/17 (29%)



Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 284 trang tài liệu này.

Tổ chức công tác kế toán tại các cơ sở y tế công lập tỉnh Quảng Ngãi - 34



Dữ liệu nhập, xuất thuốc, vật tư y tế sau

17/17




khi khoa Dược cập nhật được phần mềm

(100%)

tự động chuyển sang phòng kế toán


Kết nối dữ liệu giữa phòng kế toán và

17/17




khoa Dược trong việc quản lý thuốc và

(100%)

VTYT


Kết nối dữ liệu giữa khoa Dược và các

17/17




khoa điều trị, khoa cận lâm sàn để hỗ trợ

(100%)

cấp phát thuốc, vật tư y tế


Sử dụng phần mềm quản lý tổng thể

17/17




trong đó có phân hệ kế toán

(100%)

26. Các khó khăn Anh (chị) gặp phải khi thực hiện việc tổ chức công tác kế toán tại nơi Anh (chị) đang công tác?

Không có ý kiến: 25 (100%)

27. Ngoài những vấn đề nêu trên, Anh (chị) còn có ý kiến gì khác? Không có ý kiến: 25 (100%)

28. Anh/chị có hài lòng với tổ chức công tác kế toán hiện tại của đơn vị:

- Không: 7 (28%)

- Tương đối hài lòng: 14 (56%)

- Hài lòng: 4 (16%)

- Rất hài lòng: 0 (0%)


Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Anh/chị!


Phụ lục 03

DANH MỤC CÁC CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP TỈNH QUẢNG NGÃI

TT

Tên cơ sở

Địa chỉ

Điện thoại

1

Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ngãi

Lê Hữu Trác - TP Quảng Ngãi

055.3823070

2

Bệnh viện đa khoa huyện Tư Nghĩa

Thị trấn La Hà- Huyện

Tư Nghĩa

055.3845144

3

Bệnh viện đa khoa huyện Sơn Tịnh

Xã Tịnh Ấn Tây- Huyện Sơn Tịnh

055.3842195

4

Bệnh viện đa khoa Đặng Thùy Trâm

Tổ dân phố 6- Thị trấn

Đức Phổ

055.3859237

5

Bệnh viện đa khoa Mộ Đức

Thị trấn Thi Phổ- Huyện Mộ Đức

055.3857541

6

Bệnh viện đa khoa huyện Nghĩa Hành

T.Trấn Chợ Chùa

Huyện Nghĩa Hành

055.3861992

7

Bệnh viện đa khoa Thành phố

Nguyễn Du - TP Quảng Ngãi

055.3831261



8

Bệnh viện đa khoa huyện Bình Sơn

Thị trấn Châu Ổ - Huyện Bình Sơn

055.3851371

9

Bệnh viên Tâm thần

Tổ 4 Nghĩa Lộ- Quảng

Ngãi

055.3826149

10

Bệnh viện Lao, Phổi

Bầu Giang- Cầu Mới - TP Qngãi

055.3918553

11

Trung tâm y tế huyện Sơn Hà

Thị trấn Di Lăng-

Huyện Sơn Hà

055.3864472

12

Trung tâm y tế huyện Minh Long

T.trấn Minh Long- Huyện Minh Long

055.8220556

13

Trung tâm y tế huyện Trà Bồng

Thị trấn Trà Bồng -

Huyện Trà Bồng

055.3871277

14

Trung tâm y tế huyện Ba Tơ

Thị trấn Ba Tơ - Huyện Ba Tơ

055.3891066

15

Trung tâm y tế huyện Tây Trà

Thị trấn Tây Trà- Huyện

Tây Trà

055.3870116

16

Trung tâm y tế huyện Sơn Tây

Xã Sơn Dung- Huyện Sơn Tây

055.3868220

17

Trung tâm y tế huyện Lý Sơn

Xã An Hải - Huyện Lý

Sơn

055.3867211

18

Trung tâm y tế dự phòng tỉnh

Bùi Thị Xuân - TP Quảng Ngãi

055.3823539

19

Trung tâm y tế dự phòng huyện Bình

sơn

Thị trấn Châu Ổ -

Huyện Bình Sơn

055.3851261

20

Trung tâm y tế dự phòng huyện Tư Nghĩa

Thị trấn La Hà- Huyện Tư Nghĩa

055.3911739

21

Trung tâm y tế dự phòng huyện Sơn

Tịnh

Xã Tịnh Ấn Tây- Huyện

Sơn Tịnh

055.3842213

22

Trung tâm y tế dự phòng huyện Mộ Đức

Thị trấn Thi Phổ- Huyện Mộ Đức

055.3857992

23

Trung tâm y tế dự phòng huyện Nghĩa

Hành

Thị trấn Chợ Chùa-

Huyện Nghĩa Hành

055.3961282

24

Trung tâm y tế dự phòng huyện Đức Phổ

Tổ dân phố 6- Thị trấn Đức Phổ

055.6274540

25

Trung tâm y tế dự phòng thành phố

Phạm Xuân Hòa- TP

Quảng Ngãi

055.3822655

Số

biên lai

Số

bệnh án

Họ và tên bệnh nhân

thủ thuật

Loại

thủ thuật

Tên

thủ thuật

Người thực hiện

Tổng cộng

Ký nhận

Chính

Phụ

Giúp việc

Tên

Ttiền

Tên

Ttiền

Tên

Ttiền

A

B

C

D

E

G

H

I

1

K

2

L

3

4

M


























































































































































CỘNG












STT


Số tiền bằng chữ:…………………………………………………………………………………………………………


Người lập biểu

(Ký và ghi họ tên)

Phụ trách bộ phận

(Ký và ghi họ tên)

Phòng Tài chính Kế toán

(Ký và ghi họ tên)


Mã PTV

Họ, tên

Ca đặc biệt

Ca loại 1

Ca loại 1

Ca loại 1

Tổng cộng

Ký nhận

PTV

P1

P2

GM

K

Tổng ĐB

PTV

P1

P2

GM

K

Tổng L1

PTV

P1

P2

GM

K

Tổng L2

PTV

P1

P2

GM

K

Tổng L3

































































































































































































































Ghichú:

-PTV: Phẫu thuật viên

-P1: Nhân viên phụ 1

-P2: Nhân viên phụ 2

-GM: Bác sĩ gây mê

-K: Nhân viên khác


1. Tên hợp đồng:……………………………………………………………………..

2. Thời gian thực hiện hợp đồng:……………………………………………………. 3. Các bên tham gia hợp đồng:………………………………………………………. 4. Nội dung các hợp đồng:…………………………………………………………..

5. Thời gian phát sinh doanh thu cần phân chia:……………………………………..

Đơn vị tính:…….

S T T

Chứng từ

Tổng số tiền

Phân chia cho các bên

Ghi

… chú

Số, ngày tháng năm

Nội dung

Bên góp vốn A

Bên góp vốn B


Thuế GTGT

(nếu có)

Doanh thu

Thuế GTGT

(nếu có)

Doanh thu

Thuế GTGT

(nếu có)

Doanh thu



A

B

C

1

2

3

4

5

6


… D
























Tổng cộng:









4. Nội dung các hợp đồng:…………………………………………………………

5. Thời gian phát sinh chi phí chung cần phân bổ: Từ:….. Đến:………

Đơn vị tính:…….

S T T

Chứng từ

Tổng số tiền

Phân chia cho các bên

Ghi chú

Số, ngày tháng, năm

Nội dung

Bên góp vốn A

Bên góp vốn B

Thuế GTGT

(nếu có)

Tổng chi phí

Thuế GTGT

(nếu có)

chi phí

Thuế GTGT

(nếu có)

chi phí



A

B

C

1

2

3

4

5

6

D
























Tổng cộng:









Phụ lục 08

PHIẾU BÁO VẬT TƯ CÒN LẠI CUỐI KỲ

Ngày….tháng……năm…….. Bộ phận sử dụng:………

STT

Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất

Mã số

Đơn vị tính

Số lượng

Lý do

A

B

C

D

1

E






















































































Phụ trách bộ phận sử dụng

(Ký và ghi họ tên)

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 01/09/2023