- Có: 3 (12%); Đơn vị nên tổ chức lập những báo cáo kế toán nào?
nghị ghi cụ thể): Báo cáo công nợ, Báo cáo thu viện phí,…
(đề
F. Phân tích thông tin kế toán và ứng dụng công nghệ thông tin vào công tác kế toán
22. Đơn vị có tổ chức phân tích tình hình tài chính:
- Không: 22 (88%);
- Có: 3 (12%); Những nội dung phân tích và phương pháp sử dụng để phân tích? (đề nghị ghi cụ thể): Phân tích tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí, phương pháp so sánh.
23. Hiện nay, công tác kế toán của đơn vị được thực hiện chủ yếu bằng:
- Phần mềm: 25 (100%)
Phần mềm kế toán “MISA Mimosa.Net” do Công ty Misa cung cấp 2 (8%); “Chương trình phần mềm kế toán HCSN” do Công ty máy tính Ánh Mai cung cấp 23 (92%).
- Excel hoặc thủ công bằng tay: 0 (0%)
24. Theo Anh (chị) việc trang bị phần mềm kế toán là:
- Rất cần thiết: 25 (100%)
- Cần thiết: 0 (0%)
- Không cần thiết: 0 (0%)
25. Anh (chị) cho biết mức độ ứng dụng phần mềm để thực hiện các chức năng của bộ phận kế toán tại đơn vị (câu này chỉ dành cho các bệnh viện)
Chưa thực hiện | Đã thực hiện | |||
Chưa tốt | Tương đối tốt | Tốt | ||
Các khoa điều trị, khoa cận lâm sàn cập nhật vào phần mềm số lượng thuốc, vật tư y tế và các dịch vụ y tế cho mỗi bệnh nhân đã sử dụng, số liệu này được kết chuyển tự động qua hệ thống mạng nội bộ cho bộ phận thu viện phí để xác định số viện phí phải thu | 12/17 (71%) | 5/17 (29%) | ||
Mỗi bệnh nhân đều được cấp một mã số duy nhất để quản lý thống nhất trong toàn bệnh viện | 17/17 (100%) | |||
Thực hiện truy cập vào hệ thống để có được thông tin về số viện phí lũy kế của mỗi bệnh nhân | 17/17 (100%) | |||
Thống nhất danh mục thuốc và vật tư y tế trong toàn bệnh viện | 12/17 (71%) | 5/17 (29%) |
Có thể bạn quan tâm!
- Bộ Y Tế (2010), Những Định Hướng Chiến Lược Y Tế Đến Năm 2020, Tầm Nhìn Năm 2030, Hà Nội.
- Tổ chức công tác kế toán tại các cơ sở y tế công lập tỉnh Quảng Ngãi - 32
- Tổ chức công tác kế toán tại các cơ sở y tế công lập tỉnh Quảng Ngãi - 33
- Tổ chức công tác kế toán tại các cơ sở y tế công lập tỉnh Quảng Ngãi - 35
Xem toàn bộ 284 trang tài liệu này.
17/17 | ||||
khi khoa Dược cập nhật được phần mềm | (100%) | |||
tự động chuyển sang phòng kế toán | ||||
Kết nối dữ liệu giữa phòng kế toán và | 17/17 | |||
khoa Dược trong việc quản lý thuốc và | (100%) | |||
VTYT | ||||
Kết nối dữ liệu giữa khoa Dược và các | 17/17 | |||
khoa điều trị, khoa cận lâm sàn để hỗ trợ | (100%) | |||
cấp phát thuốc, vật tư y tế | ||||
Sử dụng phần mềm quản lý tổng thể | 17/17 | |||
trong đó có phân hệ kế toán | (100%) |
26. Các khó khăn Anh (chị) gặp phải khi thực hiện việc tổ chức công tác kế toán tại nơi Anh (chị) đang công tác?
Không có ý kiến: 25 (100%)
27. Ngoài những vấn đề nêu trên, Anh (chị) còn có ý kiến gì khác? Không có ý kiến: 25 (100%)
28. Anh/chị có hài lòng với tổ chức công tác kế toán hiện tại của đơn vị:
- Không: 7 (28%)
- Tương đối hài lòng: 14 (56%)
- Hài lòng: 4 (16%)
- Rất hài lòng: 0 (0%)
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Anh/chị!
Phụ lục 03
DANH MỤC CÁC CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP TỈNH QUẢNG NGÃI
Tên cơ sở | Địa chỉ | Điện thoại | |
1 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ngãi | Lê Hữu Trác - TP Quảng Ngãi | 055.3823070 |
2 | Bệnh viện đa khoa huyện Tư Nghĩa | Thị trấn La Hà- Huyện Tư Nghĩa | 055.3845144 |
3 | Bệnh viện đa khoa huyện Sơn Tịnh | Xã Tịnh Ấn Tây- Huyện Sơn Tịnh | 055.3842195 |
4 | Bệnh viện đa khoa Đặng Thùy Trâm | Tổ dân phố 6- Thị trấn Đức Phổ | 055.3859237 |
5 | Bệnh viện đa khoa Mộ Đức | Thị trấn Thi Phổ- Huyện Mộ Đức | 055.3857541 |
6 | Bệnh viện đa khoa huyện Nghĩa Hành | T.Trấn Chợ Chùa Huyện Nghĩa Hành | 055.3861992 |
7 | Bệnh viện đa khoa Thành phố | Nguyễn Du - TP Quảng Ngãi | 055.3831261 |
Bệnh viện đa khoa huyện Bình Sơn | Thị trấn Châu Ổ - Huyện Bình Sơn | 055.3851371 | |
9 | Bệnh viên Tâm thần | Tổ 4 Nghĩa Lộ- Quảng Ngãi | 055.3826149 |
10 | Bệnh viện Lao, Phổi | Bầu Giang- Cầu Mới - TP Qngãi | 055.3918553 |
11 | Trung tâm y tế huyện Sơn Hà | Thị trấn Di Lăng- Huyện Sơn Hà | 055.3864472 |
12 | Trung tâm y tế huyện Minh Long | T.trấn Minh Long- Huyện Minh Long | 055.8220556 |
13 | Trung tâm y tế huyện Trà Bồng | Thị trấn Trà Bồng - Huyện Trà Bồng | 055.3871277 |
14 | Trung tâm y tế huyện Ba Tơ | Thị trấn Ba Tơ - Huyện Ba Tơ | 055.3891066 |
15 | Trung tâm y tế huyện Tây Trà | Thị trấn Tây Trà- Huyện Tây Trà | 055.3870116 |
16 | Trung tâm y tế huyện Sơn Tây | Xã Sơn Dung- Huyện Sơn Tây | 055.3868220 |
17 | Trung tâm y tế huyện Lý Sơn | Xã An Hải - Huyện Lý Sơn | 055.3867211 |
18 | Trung tâm y tế dự phòng tỉnh | Bùi Thị Xuân - TP Quảng Ngãi | 055.3823539 |
19 | Trung tâm y tế dự phòng huyện Bình sơn | Thị trấn Châu Ổ - Huyện Bình Sơn | 055.3851261 |
20 | Trung tâm y tế dự phòng huyện Tư Nghĩa | Thị trấn La Hà- Huyện Tư Nghĩa | 055.3911739 |
21 | Trung tâm y tế dự phòng huyện Sơn Tịnh | Xã Tịnh Ấn Tây- Huyện Sơn Tịnh | 055.3842213 |
22 | Trung tâm y tế dự phòng huyện Mộ Đức | Thị trấn Thi Phổ- Huyện Mộ Đức | 055.3857992 |
23 | Trung tâm y tế dự phòng huyện Nghĩa Hành | Thị trấn Chợ Chùa- Huyện Nghĩa Hành | 055.3961282 |
24 | Trung tâm y tế dự phòng huyện Đức Phổ | Tổ dân phố 6- Thị trấn Đức Phổ | 055.6274540 |
25 | Trung tâm y tế dự phòng thành phố | Phạm Xuân Hòa- TP Quảng Ngãi | 055.3822655 |
Số biên lai | Số bệnh án | Họ và tên bệnh nhân | Mã thủ thuật | Loại thủ thuật | Tên thủ thuật | Người thực hiện | Tổng cộng | Ký nhận | ||||||
Chính | Phụ | Giúp việc | ||||||||||||
Tên | Ttiền | Tên | Ttiền | Tên | Ttiền | |||||||||
A | B | C | D | E | G | H | I | 1 | K | 2 | L | 3 | 4 | M |
CỘNG |
STT
Số tiền bằng chữ:…………………………………………………………………………………………………………
Người lập biểu
(Ký và ghi họ tên)
Phụ trách bộ phận
(Ký và ghi họ tên)
Phòng Tài chính Kế toán
(Ký và ghi họ tên)
Họ, tên | Ca đặc biệt | Ca loại 1 | Ca loại 1 | Ca loại 1 | Tổng cộng | Ký nhận | |||||||||||||||||||||
PTV | P1 | P2 | GM | K | Tổng ĐB | PTV | P1 | P2 | GM | K | Tổng L1 | PTV | P1 | P2 | GM | K | Tổng L2 | PTV | P1 | P2 | GM | K | Tổng L3 | ||||
Ghichú:
-PTV: Phẫu thuật viên
-P1: Nhân viên phụ 1
-P2: Nhân viên phụ 2
-GM: Bác sĩ gây mê
-K: Nhân viên khác
1. Tên hợp đồng:……………………………………………………………………..
2. Thời gian thực hiện hợp đồng:……………………………………………………. 3. Các bên tham gia hợp đồng:………………………………………………………. 4. Nội dung các hợp đồng:…………………………………………………………..
5. Thời gian phát sinh doanh thu cần phân chia:……………………………………..
Đơn vị tính:…….
Chứng từ | Tổng số tiền | Phân chia cho các bên | Ghi … chú | |||||||
Số, ngày tháng năm | Nội dung | Bên góp vốn A | Bên góp vốn B | |||||||
Thuế GTGT (nếu có) | Doanh thu | Thuế GTGT (nếu có) | Doanh thu | Thuế GTGT (nếu có) | Doanh thu | |||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | … D | |
Tổng cộng: |
4. Nội dung các hợp đồng:…………………………………………………………
5. Thời gian phát sinh chi phí chung cần phân bổ: Từ:….. Đến:………
Đơn vị tính:…….
Chứng từ | Tổng số tiền | Phân chia cho các bên | Ghi chú | |||||||
Số, ngày tháng, năm | Nội dung | Bên góp vốn A | Bên góp vốn B | … | ||||||
Thuế GTGT (nếu có) | Tổng chi phí | Thuế GTGT (nếu có) | chi phí | Thuế GTGT (nếu có) | chi phí | |||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | … | D |
Tổng cộng: |
Phụ lục 08
PHIẾU BÁO VẬT TƯ CÒN LẠI CUỐI KỲ
Ngày….tháng……năm…….. Bộ phận sử dụng:………
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất | Mã số | Đơn vị tính | Số lượng | Lý do | |
A | B | C | D | 1 | E |
Phụ trách bộ phận sử dụng
(Ký và ghi họ tên)