hiện | ||||
Các khoa điều trị, khoa cận lâm sàn cập nhật vào phần mềm số lượng thuốc, vật tư y tế và các dịch vụ y tế cho mỗi bệnh nhân đã sử dụng, số liệu này được kết chuyển tự động qua hệ thống mạng nội bộ cho bộ phận thu viện phí để xác định số viện phí phải thu | ||||
Mỗi bệnh nhân đều được cấp một mã số duy nhất để quản lý thống nhất trong toàn bệnh viện | ||||
Thực hiện truy cập vào hệ thống để có được thông tin về số viện phí lũy kế của mỗi bệnh nhân | ||||
Thống nhất danh mục thuốc và vật tư y tế trong toàn bệnh viện | ||||
Dữ liệu nhập, xuất thuốc, vật tư y tế sau khi khoa Dược cập nhật được phần mềm tự động chuyển sang phòng kế toán | ||||
Kết nối dữ liệu giữa phòng kế toán và khoa Dược trong việc quản lý thuốc và vật tư y tế | ||||
Kết nối dữ liệu giữa khoa Dược và các khoa điều trị, khoa cận lâm sàn để hỗ trợ cấp phát thuốc, vật tư y tế | ||||
Sử dụng phần mềm quản lý tổng thể trong đó có phân hệ kế toán |
Có thể bạn quan tâm!
- Bộ Tài Chính (2003), Hệ Thống Các Chính Sách, Chế Độ Quản Lý Tài Chính, Kế Toán, Thuế Áp Dụng Cho Các Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp, Nhà Xuất Bản Tài
- Bộ Y Tế (2010), Những Định Hướng Chiến Lược Y Tế Đến Năm 2020, Tầm Nhìn Năm 2030, Hà Nội.
- Tổ chức công tác kế toán tại các cơ sở y tế công lập tỉnh Quảng Ngãi - 32
- Tổ chức công tác kế toán tại các cơ sở y tế công lập tỉnh Quảng Ngãi - 34
- Tổ chức công tác kế toán tại các cơ sở y tế công lập tỉnh Quảng Ngãi - 35
Xem toàn bộ 284 trang tài liệu này.
26. Các khó khăn Anh (chị) gặp phải khi thực hiện việc tổ chức công tác kế toán tại nơi Anh (chị) đang công tác?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
27. Ngoài những vấn đề nêu trên, Anh (chị) còn có ý kiến gì khác?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
28. Anh/chị có hài lòng với tổ chức công tác kế toán hiện tại của đơn vị: Không
Tương đối hài lòng Hài lòng
Rất hài lòng.
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Anh/chị!
Phụ lục 02
TỔNG HỢP PHIẾU KHẢO SÁT
VỀ CÔNG TÁC TÀI CHÍNH – KẾ TOÁN Ở CÁC CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
SỐ PHIẾU PHÁT RA: 25
SỐ PHIẾU THU VỀ: 25
A. Về công tác quản lý tài chính của đơn vị
1. Tình hình tự chủ của đơn vị:
- Biên chế: Có: 0 (0%); Không: 25 (100%)
- Tài chính: Một phần: 18 (72%); Toàn bộ: 0 (0%); Ngân sách cấp 100%: 7
(18%)
2. Đơn vị đã xây dựng quy chế chi tiêu nội bộ?
- Chưa xây dựng: 0 (0%)
- Đã xây dựng và thực hiện: 25 (100%)
3. Tỷ trọng các nguồn thu của đơn vị khoảng bao nhiêu phần trăm?
- Từ NSNN (%): Từ 30% - 40%: 18 (72%); Từ 95% - 100 %: 7 (18%)
- Từ thu viện phí, phí (%): Từ 3% - 27%: 25 (100%)
- Từ BHYT (%): Từ 45% - 50%: 17 (68%); 0%: 8 (32%)
- Từ các khoản viện trợ và các nguồn khác (%): Từ 1% - 5%: 25 (100%)
4. Đơn vị có tham gia liên doanh, liên kết hoặc nhận góp vốn liên doanh để mua sắm trang thiết bị phục vụ hoạt động dịch vụ của đơn vị: Có 3 (12%); Không 22 (88%)
B. Về tổ chức bộ máy kế toán
5. Đơn vị có áp dụng Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp ban hành theo Quyết định số 19/2006/QĐ-BTC, Thông tư số 185/2010? Có: 25 (100%); Không: 0 (0%).
6. Mô hình tổ chức bộ máy kế toán của đơn vị:
Tập trung: 25 (100%); Phân tán: 0 (0%); Vừa tập trung vừa phân tán: 0 (0%)
7. Nhân sự làm công tác kế toán của đơn vị:
Số người | Trong đó: | |||||
Sau ĐH | Đại học | Cao đẳng | Trung cấp | Sơ cấp | ||
Số lượng | 4-35: 25 (100%) | 1: 1 | 1-16: 25 | 1-8: 25 | 1-11: 25 | 0: 25 |
C. Về tổ chức hệ thống chứng từ kế toán
8. Trong công tác kế toán của đơn vị, có nghiệp vụ kinh tế phát sinh nào không cần lập chứng từ hoặc đơn vị tự xây dựng chứng từ trong khi chế độ chưa quy định:
- Không: 0 (0%);
- Có: 25 (100%) ; Nếu có đề nghị Anh (chị) ghi cụ thể các chứng từ đơn vị tự xây dựng: Đối với các trung tâm YTDP (Giấy đề nghị nhận văcxin, Bảng kê tính tiền hàng ngày, Tờ khai chi tiết thu phí, lệ phí, Phiếu lĩnh thuốc); Đối với các bệnh viện công lập (Phiếu nộp tiền tạm ứng, Phiếu nộp tiền viện phí, Bảng kê chi phí khám bệnh, chữa bệnh nội trú, Báo cáo chi tiết thu viện phí bệnh nhân nội trú, Báo cáo chi tiết thu viện bệnh nhân ngoại trú, Phiếu kê khai giờ trực, Bảng kê thanh toán tiền thủ thuật, phẫu thuật,..)
9. Hệ thống chứng từ kế toán của đơn vị được lập thủ công hay trên máy vi tính? Trong số các chứng từ sử dụng có những chứng từ nào chưa hợp lý cần sửa đổi bổ sung? Anh (chị) đánh chéo (X) vào ô thích hợp dưới đây:
Hệ thống chứng từ theo chế độ | Thủ công | Trên máy | Chưa hợp lý, cần sửa đổi | |
I. | Chỉ tiêu lao động tiền lương | |||
1. | Bảng chấm công | 25 (100%) | 0 (0%) | |
2. | Bảng chấm công làm thêm giờ | 3 (12%) | 0 (0%) | |
3. | Giấy báo làm thêm giờ | 3 (12%) | 0 (0%) | |
4. | Bảng thanh toán tiền lương | 25 (100%) | 25 (100%) | |
5. | Bảng thanh toán thu nhập tăng thêm | 25 (100%) | 25 (100%) | |
6. | Bảng thanh toán tiền thưởng | 25 (100%) | 0 (0%) | |
7. | Bảng thanh toán phụ cấp | 25 (100%) | 0 (0%) | |
8. | Giấy đi đường | 25 (100%) | 0 (0%) | |
9. | Bảng thanh toán tiền làm thêm giờ | 25 (100%) | 0 (0%) | |
10. | Hợp đồng giao khoán công việc, sản phẩm | 0 (0%) | 0 (0%) | 0 (0%) |
11. | Bảng thanh toán tiền thuê ngoài | 0 (0%) | 0 (0%) | 0 (0%) |
12. | Biên bản thanh lý hợp đồng giao khoán | 0 (0%) | 0 (0%) | 0 (0%) |
13. | Bảng kê trích nộp các khoản theo lương | 25 (100%) | 0 (0%) | |
14. | Bảng kê thanh toán công tác phí | 0 (0%) | 0 (0%) | 0 (0%) |
Danh sách chi lương và các khoản thu nhập khác qua tài khoản cá nhân | 0 (0%) | 0 (0%) | 0 (0%) | |
II. | Chỉ tiêu tiền tệ | |||
1. | Phiếu thu | 25 (100%) | 0 (0%) | |
2. | Phiếu chi | 25 (100%) | 0 (0%) | |
3. | Giấy đề nghị tạm ứng | 25 (100%) | 0 (0%) | |
4. | Giấy thanh toán tạm ứng | 25 (100%) | 0 (0%) | |
5. | Biên bản kiểm kê quỹ (Dùng cho đồng VN) | 25 (100%) | 0 (0%) | |
6. | Biên bản kiểm kê quỹ (Dùng cho ngoại tệ, vàng bạc, kim khí quí, đá quí) | 0 (0%) | 0 (0%) | 0 (0%) |
7. | Giấy đề nghị thanh toán | 25 (100%) | 0 (0%) | |
8. | Biên lai thu tiền | 25 (100%) | 0 (0%) | |
9. | Bảng kê chi tiền cho người tham dự hội thảo, tập huấn | 0 (0%) | 0 (0%) | 0 (0%) |
10. | Bảng kê chi tiền cho người tham dự hội thảo, tập huấn | 0 (0%) | 0 (0%) | 0 (0%) |
11. | Bảng kê đề nghị thanh toán | 0 (0%) | 0 (0%) | 0 (0%) |
III. | Chỉ tiêu vật tư | |||
1. | Phiếu nhập kho | 25 (100%) | 0 (0%) | |
2. | Phiếu xuất kho | 17 (68%) | 0 (0%) | |
3. | Giấy báo hỏng, mất công cụ, dụng cụ | 0 (0%) | 0 (0%) | 0 (0%) |
4. | Biên bản kiểm kê vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hoá | 25 (100%) | 0 (0%) | |
5. | Bảng kê mua hàng | 0 (0%) | 0 (0%) | 0 (0%) |
6. | Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hoá | 25 (100%) | 0 (0%) | |
7. | Phiếu giao nhận NL, VL, CC, DC | 0 (0%) | 0 (0%) | 0 (0%) |
IV. | Chỉ tiêu tài sản cố định | |||
1. | Biên bản giao nhận TSCĐ | 25 (100%) | 0 (0%) | |
2. | Biên bản thanh lý TSCĐ | 25 (100%) | 0 (0%) | |
3. | Biên bản đánh giá lại TSCĐ | 0 (0%) | 0 (0%) | 0 (0%) |
4. | Biên bản kiểm kê TSCĐ | 25 (100%) | 0 (0%) | |
5. | Biên bản giao nhận TSCĐ sửa chữa lớn hoàn thành | 0 (0%) | 0 (0%) | 0 (0%) |
6. | Bảng tính hao mòn TSCĐ | 25 (100%) | 0 (0%) | |
7. | Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ | 0 (0%) | 0 (0%) | 0 (0%) |
V. | Chứng từ kế toán ban hành theo các văn bản pháp luật khác | |||
1. | Vé | 0 (0%) | 0 (0%) | 0 (0%) |
Giấy xác nhận hàng viện trợ hoàn lại | không | 3 (12%) | 0 (0%) | 0 (0%) | |||||
3. | Giấy xác hoàn lại | nhận | tiền | viện | trợ | không | 0 (0%) | 0 (0%) | 0 (0%) |
4. | Bảng kê chứng từ | gốc gửi nhà tài trợ | 0 (0%) | 0 (0%) | 0 (0%) | ||||
5. | Đề nghị ghi thu- tiền, hàng viện trợ | ghi | chi ngân sách | 0 (0%) | 0 (0%) | 0 (0%) | |||
6. | Hoá đơn GTGT | 25 (100%) | 0 (0%) | ||||||
7. | Hoá đơn bán hàng thông thường | 7 (28%) | 0 (0%) | ||||||
8. | Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ | 0 (0%) | 0 (0%) | 0 (0%) | |||||
9. | Phiếu xuất kho hàng gửi đại lý | 0 (0%) | 0 (0%) | 0 (0%) | |||||
10. | Hoá đơn bán lẻ (Sử dụng cho máy tính tiền) | 0 (0%) | 0 (0%) | 0 (0%) | |||||
11. | Bảng kê thu mua hàng hoá mua vào không có hoá đơn | 0 (0%) | 0 (0%) | 0 (0%) | |||||
12. | Giấy chứng nhận nghỉ ốm hưởng BHXH | 25 (100%) | 0 (0%) | ||||||
13. | Danh sách người nghỉ hưởng trợ cấp ốm đau, thai sản | 25 (100%) | 0 (0%) | ||||||
14. | Giấy rút dự toán ngân sách bằng TM | 25 (100%) | 0 (0%) | ||||||
15. | Giấy rút dự toán ngân sách bằng chuyển khoản | 25 (100%) | 0 (0%) | ||||||
16. | Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng | 25 (100%) | 0 (0%) | ||||||
17. | Giấy nộp trả kinh phí bằng tiền mặt | 0 (0%) | 0 (0%) | 0 (0%) | |||||
18. | Giấy nộp trả kinh phí bằng chuyển khoản | ||||||||
19. | Bảng kê nộp séc | 0 (0%) | 0 (0%) | 0 (0%) | |||||
20. | Uỷ nhiệm thu | 0 (0%) | 0 (0%) | 0 (0%) | |||||
21. | Uỷ nhiệm chi | 25 (100%) | 0 (0%) | ||||||
22. | Giấy rút vốn đầu tư mặt | kiêm lĩnh tiền | 0 (0%) | 0 (0%) | 0 (0%) | ||||
23. | Giấy rút vốn đầu tư kiêm chuyển khoản, chuyển tiền thư- điện cấp séc bảo chi | 0 (0%) | 0 (0%) | 0 (0%) | |||||
24. | Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn đầu tư | 0 (0%) | 0 (0%) | 0 (0%) | |||||
25. | Giấy nộp trả vốn đầu tư bằng tiền mặt | 0 (0%) | 0 (0%) | 0 (0%) | |||||
26. | Giấy nộp trả vốn đầu tư bằng chuyển khoản | 0 (0%) | 0 (0%) | 0 (0%) | |||||
27. | Giấy ghi thu - ghi chi vốn đầu tư | 0 (0%) | 0 (0%) | 0 (0%) |
Những chứng từ mà đơn vị Anh/ chị sử dụng thêm (đề nghị ghi cụ thể): Đối với các trung tâm YTDP (Giấy đề nghị nhận văcxin, Bảng kê tính tiền hàng ngày, Tờ khai chi tiết thu phí, lệ phí, Phiếu lĩnh thuốc); Đối với các bệnh viện công lập (Phiếu nộp tiền tạm ứng, Phiếu nộp tiền viện phí, Bảng kê chi phí khám bệnh, chữa bệnh nội trú, Báo cáo chi tiết thu viện phí bệnh nhân nội trú, Báo cáo chi tiết thu viện bệnh nhân ngoại trú, Phiếu kê khai giờ trực, Bảng kê thanh toán tiền thủ thuật, phẫu thuật…).
10. Đơn vị có mở sổ đăng ký mẫu chữ ký của những người có trách nhiệm như thủ quỹ, thủ kho, các nhân viên kế toán, kế toán trưởng, Thủ trưởng đơn vị,…:
Có: 0 (0%); Không: 25 (100%)
11. Đơn vị có lập kế hoạch lập, luân chuyển và xử lý cho từng loại chứng từ kế toán: Có: 0 (0%); Không: 25 (100%)
12. Việc kiểm tra chứng từ kế toán ở đơn vị do ai tiến hành:
- Kế toán phụ trách phần hành: 0 (0%);
- Kế toán trưởng: 0 (0%);
- Cả kế toán viên và Kế toán trưởng: 25 (100%).
13. Thời gian lưu trữ chứng từ kế toán ở đơn vị:
- Đối với chứng từ không trực tiếp dùng để ghi sổ: dưới 5 năm: 0 (0%); từ 5 năm trở lên (10 năm): 20 (80%); Đối với chứng từ trực tiếp dùng để ghi sổ: dưới 10 năm: 0 (0%); từ 10 năm trở lên (20 năm): 20 (80%)
- Lưu trữ vĩnh viễn: 5 (20%)
D. Về tổ chức hệ thống tài khoản kế toán, sổ kế toán và hình thức kế toán
14. Hình thức kế toán áp dụng tại đơn vị:
- Hình thức Nhật ký Sổ cái: 0 (0%)
- Hình thức Chứng từ ghi sổ: 0 (0%)
- Hình thức Nhật ký chung (Có sử dụng phần mềm kế toán): 25 (100%)
- Hình thức kế toán trên máy vi tính: 0 (0%)
15. Trong công tác kế toán của đơn vị, việc hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo quy định của chế độ:
- Có: 15 (60%);
- Không: 10 (40%); đề nghị Anh (chị) ghi cụ thể: Hoạt động liên doanh liên kết, dịch vụ giường yêu cầu, dịch vụ tiêm phòng;…
16. Việc xây dựng tài khoản kế toán ở đơn vị dựa trên cơ sở xây dựng bộ mã tài khoản thống nhất trong ngành y tế của tỉnh nhằm phục vụ cho việc xử lý, cung cấp thông tin và cho việc ứng dụng phần mềm kế toán:
- Có: 0 (0%)
- Không: 25 (100%)
17. Hệ thống sổ kế toán chi tiết của đơn vị có phù hợp với chế độ kế toán hay không, đề nghị Anh/chị cho biết ý kiến của mình bằng cách đánh chéo (X) vào ô thích hợp dưới đây:
Hệ thống sổ kế toán chi tiết | Phù hợp | Không phù hợp | Các nội dung không phù hợp cần chỉnh thiết kế lại (đề nghị ghi cụ thể) |
Sổ quỹ tiền mặt | 25(100%) | 0 (0%) | ||
2 | Sổ tiền gửi ngân hàng, KB | 25(100%) | 0 (0%) | |
3 | Sổ kho (hoặc thẻ kho) | 25(100%) | 0(0%) | |
4 | Sổ chi tiết VL, CCDC, SP | 25(100%) | 0(0%) | |
5 | Bảng tổng hợp chi tiết VL, CCDC | 0(0%) | 0(0%) | |
6 | Sổ TSCĐ | 25(100%) | 0(0%) | |
7 | Sổ theo dõi TSCĐ và CCDC tại nơi sử dụng | 0(0%) | 0(0%) | |
8 | Sổ chi tiết các tài khoản | 25(100%) | 0(0%) | |
9 | Sổ theo dõi dự toán | 25(100%) | 0(0%) | |
10 | Sổ theo dõi sử dụng NKP | 25(100%) | 0(0%) | |
11 | Sổ tổng hợp sử dụng nguồn kinh phí | 25(100%) | 0(0%) | |
12 | Sổ chi tiết các khoản thu | 25(100%) | 0(0%) | |
13 | Sổ chi tiết chi hoạt động | 25(100%) | 0(0%) | |
14 | Sổ theo dõi tạm ứng kinh phí kho bạc | 25(100%) | 0(0%) | |
15 | Sổ chi tiết doanh thu | 0(0%) | 0(0%) | |
16 | Sổ chi phí SXKD | 0(0%) | 0(0%) | |
17 | Sổ theo dõi chi phí trả trước | 0(0%) | 0(0%) | 0(0%) |
18 | Sổ chi tiết đầu tư chứng khoán | 0(0%) | 0(0%) | 0(0%) |
19 | Sổ chi tiết chi dự án | 0(0%) | 0(0%) | 0(0%) |
20 | Sổ chi phí quản lý chung | 0(0%) | 0(0%) | 0(0%) |
21 | Sổ theo dõi thuế GTGT | 0(0%) | 0(0%) | 0(0%) |
22 | Sổ chi tiết thuế GTGT được hoàn lại | 0(0%) | 0(0%) | 0(0%) |
23 | Sổ chi tiết thuế GTGT được miễn giảm | 0(0%) | 0(0%) | 0(0%) |
24 | Sổ theo dõi chi phí trả trước | 0(0%) | 0(0%) | 0(0%) |
Những sổ kế toán chi tiết mà đơn vị Anh/chị sử dụng thêm (đề nghị ghi cụ thể): Đối với các trung tâm YTDP (Sổ quản lý văcxin); Đối với các bệnh viện công lập (Sổ tổng hợp y lệnh).
E. Về tổ chức hệ thống báo cáo kế toán
18. Hệ thống báo cáo tài chính của đơn vị có phù hợp với chế độ kế toán hay không, đề nghị Anh/chị cho biết ý kiến của mình bằng cách đánh chéo (X) vào ô thích hợp dưới đây:
Hệ thống báo cáo | Phù hợp | Không phù hợp | Các nội dung không phù hợp cần thiết kế lại (đề nghị ghi cụ thể) | |
1 | Bảng cân đối tài khoản | 25 (100%) | 0 (0%) | |
2 | Tổng hợp tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí | 25 (100%) | 0 (0%) | |
3 | Báo cáo chi tiết kinh phí và quyết toán kinh phí đã sử dụng | 25 (100%) | 0 (0%) | |
4 | Báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động | 25 (100%) | 0 (0%) | |
5 | Báo cáo chi tiết kinh phí dự án | 0 (0%) | 0 (0%) | |
6 | Bảng đối chiếu dự toán kinh phí NS cấp theo hình thức dự toán tại KBNN | 25 (100%) | 0 (0%) | |
7 | Bảng đối chiếu tình hình tạm ứng và thanh toán tạm ứng kinh phí ngân sách tại KBNN | 25 (100%) | 0 (0%) | |
8 | Bảng đối chiếu số dư TK tiền gửi | 25 (100%) | 0 (0%) | |
9 | Báo cáo thu, chi hoạt động sự nghiệp và hoạt động SXKD | 25 (100%) | 0 (0%) | |
10 | Báo cáo tình hình tăng giảm TSCĐ | 25 (100%) | 0 (0%) | |
11 | Báo cáo số kinh phí chưa sử dụng đã quyết toán năm trước chuyển sang | 25 (100%) | 0 (0%) | |
12 | Thuyết minh tình hình tài chính | 25 (100%) | 0 (0%) |
Những báo cáo mà đơn vị Anh/chị lập thêm (đề nghị ghi cụ thể): Quyết toán nguồn cải cách tiền lương theo Nghị định 22/2011/NĐ-CP, Tổng hợp kết quả thực hiện Nghị định 43/CP, Tổng hợp kinh phí chương trình mục tiêu,…
19. Các báo cáo tài chính đơn vị được kiểm tra bởi:
- Kiểm tra nội bộ của đơn vị: 25 (100%)
- Kiểm tra của cơ quan chủ quản: 25 (100%)
- Kiểm tra của cơ quan thanh tra tỉnh: 25 (100%)
- Kiểm tra của cơ quan kiểm toán Nhà nước: 25 (100%)
20. Hình thức công khai báo cáo tài chính ở đơn vị:
- Niêm yết tại trụ sở làm việc: 0 (0%)
- Công khai trên Website của đơn vị: 0 (0%)
- Công bố trong hội nghị cán bộ CCVC: 25 (100%)
21. Để cung cấp thông tin quản trị cho các nhà quản lý của đơn vị, theo Anh/chị có cần thiết lập báo cáo kế toán nội bộ:
- Không: 22 (88%);