PHỤ LỤC
Phụ lục 01 PHIẾU KHẢO SÁT
VỀ CÔNG TÁC TÀI CHÍNH – KẾ TOÁN Ở CÁC CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP
(Trên địa bàn Tỉnh Quảng Ngãi, năm ….)
Nhằm phục vụ cho công tác nghiên cứu khoa học, kính đề nghị Quý vị đại diện cơ quan, đơn vị tham gia trả lời phiếu hỏi với những nội dung sau:
Ý kiến của quý anh (chị) sẽ được sử dụng duy nhất vào mục đích nghiên cứu và được giữ bí mật. Rất mong sự hợp tác, giúp đỡ của quý anh (chị) và xin
chân thành cảm ơn.
Thông tin chung:
Họ và tên:...............................................Chức vụ:........................................................
(Có thể không cần ghi thông tin này)
Cơ quan, đơn vị công tác: ............................................................................................
Địa chỉ liên hệ (theo đường bưu điện): ........................................................................
Điện thoại cơ quan: ............................................ Điện thoại di động: .........................
Email: ................................................................. Fax: .................................................
Nội dung hỏi:
Đề nghị Anh/chị cho biết ý kiến của mình bằng cách đánh chéo (X) vào nội dung thích hợp
A. Về công tác quản lý tài chính của đơn vị
1. Tình hình tự chủ của đơn vị:
- Biên chế: Có; Không.
- Tài chính: Một phần; Toàn bộ; Ngân sách cấp 100%.
2. Đơn vị đã xây dựng quy chế chi tiêu nội bộ? Chưa xây dựng
Đã xây dựng và thực hiện
3. Tỷ trọng các nguồn thu của đơn vị khoảng bao nhiêu phần trăm?
- Từ NSNN (%):…………
- Từ thu viện phí, phí (%):………
- Từ BHYT (%):…………
- Từ các khoản viện trợ và các nguồn khác (%):…………
4. Đơn vị có tham gia liên doanh, liên kết hoặc nhận góp vốn liên doanh để mua
sắm trang thiết bị phục vụ hoạt động dịch vụ của đơn vị :
B. Về tổ chức bộ máy kế toán
Có; Không.
5. Đơn vị có áp dụng Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp ban hành theo Quyết
định số 19/2006/QĐ-BTC, Thông tư số 185/2010?
6. Mô hình tổ chức bộ máy kế toán của đơn vị:
Có; Không.
Tập trung; Phân tán; Vừa tập trung vừa phân tán.
7. Nhân sự làm công tác kế toán của đơn vị:
Số người | Trong đó: | |||
Sau ĐH | Đại | Cao | Trung cấp | Sơ cấp |
Có thể bạn quan tâm!
- Về Phía Ubnd Và Các Cơ Quan Quản Lý Của Tỉnh Quảng Ngãi
- Bộ Tài Chính (2003), Hệ Thống Các Chính Sách, Chế Độ Quản Lý Tài Chính, Kế Toán, Thuế Áp Dụng Cho Các Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp, Nhà Xuất Bản Tài
- Bộ Y Tế (2010), Những Định Hướng Chiến Lược Y Tế Đến Năm 2020, Tầm Nhìn Năm 2030, Hà Nội.
- Tổ chức công tác kế toán tại các cơ sở y tế công lập tỉnh Quảng Ngãi - 33
- Tổ chức công tác kế toán tại các cơ sở y tế công lập tỉnh Quảng Ngãi - 34
- Tổ chức công tác kế toán tại các cơ sở y tế công lập tỉnh Quảng Ngãi - 35
Xem toàn bộ 284 trang tài liệu này.
học | đẳng | |||||
Số lượng |
C. Về tổ chức hệ thống chứng từ kế toán
8. Trong công tác kế toán của đơn vị, có nghiệp vụ kinh tế phát sinh nào không cần lập lập chứng từ hoặc đơn vị tự xây dựng chứng từ trong khi chế độ chưa quy định:
Không;
Có; Nếu có đề
nghị
Anh (chị) ghi cụ
thể:
…………………………………
…………………………………………………………………………………..
9. Hệ thống chứng từ kế toán của đơn vị được lập thủ công hay trên máy vi tính? Trong số các chứng từ sử dụng có những chứng từ nào chưa hợp lý cần sửa đổi bổ sung? Anh (chị) đánh chéo (X) vào ô thích hợp dưới đây:
Hệ thống chứng từ theo chế độ | Thủ công | Trên máy | Chưa hợp lý, cần sửa đổi | |
I. | Chỉ tiêu lao động tiền lương | |||
1. | Bảng chấm công | |||
2. | Bảng chấm công làm thêm giờ | |||
3. | Giấy báo làm thêm giờ | |||
4. | Bảng thanh toán tiền lương | |||
5. | Bảng thanh toán thu nhập tăng thêm | |||
6. | Bảng thanh toán tiền thưởng | |||
7. | Bảng thanh toán phụ cấp | |||
8. | Giấy đi đường | |||
9. | Bảng thanh toán tiền làm thêm giờ | |||
10. | Hợp đồng giao khoán công việc, sản phẩm | |||
11. | Bảng thanh toán tiền thuê ngoài | |||
12. | Biên bản thanh lý hợp đồng giao khoán | |||
13. | Bảng kê trích nộp các khoản theo lương | |||
14. | Bảng kê thanh toán công tác phí | |||
15. | Danh sách chi lương và các khoản thu nhập khác qua tài khoản cá nhân | |||
II. | Chỉ tiêu tiền tệ | |||
1. | Phiếu thu | |||
2. | Phiếu chi | |||
3. | Giấy đề nghị tạm ứng | |||
4. | Giấy thanh toán tạm ứng | |||
5. | Biên bản kiểm kê quỹ (Dùng cho đồng VN) | |||
6. | Biên bản kiểm kê quỹ (Dùng cho ngoại tệ, vàng bạc, kim khí quí, đá quí) | |||
7. | Giấy đề nghị thanh toán |
Biên lai thu tiền | ||||
9. | Bảng kê chi tiền cho người tham dự hội thảo, tập huấn | |||
10. | Bảng kê chi tiền cho người tham dự hội thảo, tập huấn | |||
11. | Bảng kê đề nghị thanh toán | |||
III. | Chỉ tiêu vật tư | |||
1. | Phiếu nhập kho | |||
2. | Phiếu xuất kho | |||
3. | Giấy báo hỏng, mất công cụ, dụng cụ | |||
4. | Biên bản kiểm kê vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hoá | |||
5. | Bảng kê mua hàng | |||
6. | Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hoá | |||
7. | Phiếu giao nhận NL, VL, CC, DC | |||
IV. | Chỉ tiêu tài sản cố định | |||
1. | Biên bản giao nhận TSCĐ | |||
2. | Biên bản thanh lý TSCĐ | |||
3. | Biên bản đánh giá lại TSCĐ | |||
4. | Biên bản kiểm kê TSCĐ | |||
5. | Biên bản giao nhận TSCĐ sửa chữa lớn hoàn thành | |||
6. | Bảng tính hao mòn TSCĐ | |||
7. | Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ | |||
V. | Chứng từ kế toán ban hành theo các văn bản pháp luật khác | |||
1. | Vé | |||
2. | Giấy xác nhận hàng viện trợ không hoàn lại | |||
3. | Giấy xác nhận tiền viện trợ không hoàn lại | |||
4. | Bảng kê chứng từ gốc gửi nhà tài trợ | |||
5. | Đề nghị ghi thu- ghi chi ngân sách tiền, hàng viện trợ | |||
6. | Hoá đơn GTGT | |||
7. | Hoá đơn bán hàng thông thường | |||
8. | Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ | |||
9. | Phiếu xuất kho hàng gửi đại lý | |||
10. | Hoá đơn bán lẻ (Sử dụng cho máy tính tiền) | |||
11. | Bảng kê thu mua hàng hoá mua vào không |
có hoá đơn | ||||
12. | Giấy chứng nhận nghỉ ốm hưởng BHXH | |||
13. | Danh sách người nghỉ hưởng trợ cấp ốm đau, thai sản | |||
14. | Giấy rút dự toán ngân sách bằng tiền mặt | |||
15. | Giấy rút dự toán ngân sách bằng chuyển khoản | |||
16. | Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng | |||
17. | Giấy nộp trả kinh phí bằng tiền mặt | |||
18. | Giấy nộp trả kinh phí bằng chuyển khoản | |||
19. | Bảng kê nộp séc | |||
20. | Uỷ nhiệm thu | |||
21. | Uỷ nhiệm chi | |||
22. | Giấy rút vốn đầu tư kiêm lĩnh tiền mặt | |||
23. | Giấy rút vốn đầu tư kiêm chuyển khoản, chuyển tiền thư- điện cấp séc bảo chi | |||
24. | Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn đầu tư | |||
25. | Giấy nộp trả vốn đầu tư bằng tiền mặt | |||
26. | Giấy nộp trả vốn đầu tư bằng chuyển khoản | |||
27. | Giấy ghi thu – ghi chi vốn đầu tư |
Những chứng từ
………….
mà đơn vị
Anh/ chị
sử dụng thêm (đề
nghị
ghi cụ
thể):
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
10. Đơn vị có mở sổ đăng ký mẫu chữ ký theo quy định của thủ quỹ, thủ kho, các nhân viên kế toán, kế toán trưởng, Thủ trưởng đơn vị (người được ủy quyền),…:
Có; Không.
11. Đơn vị có lập kế hoạch lập, luân chuyển và xử lý cho từng loại chứng từ kế toán: Có; Không.
12. Việc kiểm tra chứng từ kế toán ở đơn vị do ai tiến hành: Kế toán phụ trách phần hành
Kế toán trưởng
Cả kế toán viên và Kế toán trưởng.
13. Thời gian lưu trữ chứng từ kế toán ở đơn vị:
;
- Đối với chứng từ không trực tiếp dùng để ghi sổ: dưới 5 năm từ 5
s
m
năm trở lên; Đối với chứng từ trực tiếp dùng để ghi năm trở lên.
- Lưu trữ vĩnh viễn
ổ: dưới 10 nă ;
từ 10
D. Về tổ chức hệ thống tài khoản kế toán, sổ kế toán và hình thức kế toán
14. Hình thức kế toán áp dụng tại đơn vị: Hình thức Nhật ký Sổ cái
Hình thức Chứng từ ghi sổ Hình thức Nhật ký chung
Hình thức kế toán trên máy vi tính.
15. Trong công tác kế toán của đơn vị, việc hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo quy định của chế độ:
Có;
Không; đề nghị Anh (chị) ghi cụ thể:……………………………………..
…………………………………………………………………………………..
16. Việc xây dựng tài khoản kế toán ở đơn vị dựa trên cơ sở xây dựng bộ mã tài khoản thống nhất trong ngành y tế của tỉnh nhằm phục vụ cho việc xử lý, cung cấp thông tin và cho việc ứng dụng phần mềm kế toán:
Có, đề
nghị
Anh (chị) ghi cụ
thể:
…………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Không
17. Hệ thống sổ kế toán chi tiết của đơn vị có phù hợp với chế độ kế toán hay không, đề nghị Anh/chị cho biết ý kiến của mình bằng cách đánh chéo (X) vào ô thích hợp dưới đây:
Hệ thống sổ kế toán chi tiết | Phù hợp | Không phù hợp | Các nội dung không phù hợp cần chỉnh thiết kế lại (đề nghị ghi cụ thể) | |
1 | Sổ quỹ tiền mặt | |||
2 | Sổ tiền gửi ngân hàng, Kho bạc | |||
3 | Sổ kho (hoặc thẻ kho) | |||
4 | Sổ chi tiết VL, CCDC, SP, HH | |||
5 | Bảng tổng hợp chi tiết VL, CCDC | |||
6 | Sổ TSCĐ | |||
7 | Sổ theo dõi TSCĐ và CCDC tại nơi sử dụng | |||
8 | Sổ chi tiết các tài khoản | |||
9 | Sổ theo dõi dự toán | |||
10 | Sổ theo dõi sử dụng NKP | |||
11 | Sổ tổng hợp sử dụng nguồn kinh phí | |||
12 | Sổ chi tiết các khoản thu | |||
13 | Sổ chi tiết chi hoạt động | |||
14 | Sổ theo dõi tạm ứng kinh phí kho bạc | |||
15 | Sổ chi tiết doanh thu | |||
16 | Sổ chi phí sản xuất kinh doanh | |||
17 | Sổ theo dõi chi phí trả trước | |||
18 | Sổ chi tiết đầu tư chứng khoán |
Sổ chi tiết chi dự án | ||||
20 | Sổ chi phí quản lý chung | |||
21 | Sổ theo dõi thuế GTGT | |||
22 | Sổ chi tiết thuế GTGT được hoàn lại | |||
23 | Sổ chi tiết thuế GTGT được miễn giảm | |||
24 | Sổ theo dõi chi phí trả trước |
Những sổ kế toán chi tiết mà đơn vị Anh/chị sử dụng thêm (đề nghị ghi cụ thể):
………...
................................
…………………………………………………………………...…………...
…………………………………………………………………………………
……………..…………………………………………………
E. Về tổ chức hệ thống báo cáo kế toán
18. Hệ thống báo cáo tài chính của đơn vị có phù hợp với chế độ kế toán hay không, đề nghị Anh/chị cho biết ý kiến của mình bằng cách đánh chéo (X) vào ô thích hợp dưới đây:
Hệ thống báo cáo | Phù hợp | Không phù hợp | Các nội dung không phù hợp cần thiết kế lại (đề nghị ghi cụ thể) | |
1 | Bảng cân đối tài khoản | |||
2 | Tổng hợp tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí | |||
3 | Báo cáo chi tiết kinh phí và quyết toán kinh phí đã sử dụng | |||
4 | Báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động | |||
5 | Báo cáo chi tiết kinh phí dự án | |||
6 | Bảng đối chiếu dự toán kinh phí NS cấp theo hình thức dự toán tại KBNN | |||
7 | Bảng đối chiếu tình hình tạm ứng và thanh toán tạm ứng kinh phí ngân sách tại KBNN | |||
8 | Bảng đối chiếu số dư TK tiền gửi | |||
9 | Báo cáo thu, chi hoạt động sự nghiệp và hoạt động SXKD | |||
10 | Báo cáo tình hình tăng giảm TSCĐ | |||
11 | Báo cáo số kinh phí chưa sử dụng đã quyết toán năm trước chuyển sang |
Thuyết minh tình hình tài chính |
Những báo cáo mà đơn vị
.....................................
Anh/chị
lập thêm (đề
nghị
ghi cụ
thể):
..…..……………………………………………………………………………...
………………..……………………………………………………………….
19. Các báo cáo tài chính đơn vị được kiểm tra bởi: Kiểm tra nội bộ của đơn vị
Kiểm tra của cơ quan chủ quản Kiểm tra của cơ quan thanh tra tỉnh
Kiểm tra của cơ quan kiểm toán Nhà nước.
20. Hình thức công khai báo cáo tài chính ở đơn vị: Niêm yết tại trụ sở làm việc
Công khai trên Website của đơn vị Công bố trong hội nghị cán bộ CCVC
21. Để cung cấp thông tin quản trị cho các nhà quản lý của đơn vị, theo Anh/chị có cần thiết lập báo cáo kế toán nội bộ:
Không;
Có; Đơn vị nên tổ chức lập những báo cáo kế toán nào? (đề nghị ghi cụ thể):……………………………………………………………...
……………………
………………………………………………………………………………………..
F. Phân tích thông tin kế toán và ứng dụng công nghệ thông tin vào công tác kế toán
22. Đơn vị có tổ chức phân tích tình hình tài chính: Không;
Có; Những nội dung phân tích và phương pháp sử dụng để phân tích?
(đề
nghị
ghi cụ
thể):
……………………………………………………………..…
……………………………………………………………………………………..…
………………………………………………………………………………………..
23. Hiện nay, công tác kế toán của đơn vị được thực hiện chủ yếu bằng:
Phần mềm,
…………………………............................
Excel hoặc thủ công bằng tay
đề nghị
ghi cụ
thể:
24. Theo Anh (chị) việc trang bị phần mềm kế toán là: Rất cần thiết
Cần thiết Không cần thiết
25. Anh (chị) cho biết mức độ ứng dụng phần mềm để thực hiện các chức năng của bộ phận kế toán tại đơn vị. (câu này chỉ dành cho các bệnh viện)
Chư a thực | Đã thực hiện | |
Chưa tốt | Tương đối tốt | Tốt |