BC02/102 | Nộp tiền thu phí Nam Khánh ngày 02/02/2015 | 112.01.01.02 | 4,566,000 | ||
03/02/2015 | BC02/105 | Nộp tiền thu phí Nam Khánh ngày 03/02/2015 | 112.01.01.02 | 13,605,000 | |
... | ... | ... | |||
02/05/2015 | PKT05/003 | Số phát sinh dịch vụ tháng 05/2015 | 336.01.07 | 550,000 | |
02/05/2015 | PKT05/003 | Số phát sinh dịch vụ tháng 05/2015 | 336.01.07 | 14,710,000 | |
02/05/2015 | PKT05/003 | Số phát sinh dịch vụ tháng 05/2015 | 336.01.07 | 57,757,100 | |
02/05/2015 | PKT05/004 | Số phát sinh nước T05/2015 | 336.01.07 | 18,945,790 | |
02/05/2015 | PKT05/005 | Số phát sinh xe T05/2015 LÔ F | 336.01.07 | 3,200,000 | |
02/05/2015 | PKT05/005 | Số phát sinh xe T05/2015 LÔ F | 336.01.07 | 37,700,000 | |
... | ... | ... | |||
05/06/2015 | BC06/216 | Thanh toán phí dịch vụ T06.2015 NKF 07.04 | 112.01.03 | 97,520 | |
05/06/2015 | BC06/216 | Thanh toán phí dịch vụ T06.2015 NKF 07.04 | 112.01.03 | 240,000 | |
05/06/2015 | BC06/216 | Thanh toán phí dịch vụ T06.2015 NKF 07.04 | 112.01.03 | 492,900 | |
... | ... | ... | |||
16/11/2015 | BC11/077 | LF-Nộp tiền thu phí ngày 14/11/2015 | 112.01.01.02 | 50,000 | |
16/11/2015 | BC11/077 | LF-Nộp tiền thu phí ngày 14/11/2015 | 112.01.01.02 | 348,000 | |
16/11/2015 | BC11/077 | LF-Nộp tiền thu phí ngày 14/11/2015 | 112.01.01.02 | 1,864,035 | |
16/11/2015 | BC11/077 | LF-Nộp tiền thu phí ngày 14/11/2015 | 112.01.01.02 | 4,375,000 | |
16/11/2015 | BC11/077 | LF-Nộp tiền thu phí ngày 14/11/2015 | 112.01.01.02 | 4,392,300 | |
... | ... | ... | |||
138.07 | THU HO CU DAN LO F TA QUANG BUU - Cộng phát sinh: | 1,684,546,820 | 1,686,476,898 | ||
138.07 | THU HO CU DAN LO F TA QUANG BUU - Số dư cuối kỳ: | 1,930,078 | |||
138.08.01 | Cho vay - Số dư đầu kỳ: | ||||
31/12/2015 | PKT12/050 | Hạch toán khác - GHI NO XD | 411.01 | 1,650,000,000 | |
138.08.01 | Cho vay - Cộng phát sinh: | 1,650,000,000 | |||
138.08.01 | Cho vay - Số dư cuối kỳ: | 1,650,000,000 | |||
138.08.08 | Phải thu khác - Số dư đầu kỳ: | ||||
10/08/2015 | BN08/030 | KY QUY THUC HIEN HOP DONG CHO BQT HIM LAM | 112.01.01.01 | 334,000,000 | |
17/09/2015 | BC09/059 | Cty TNHH DT TM Dich vu Ket Noi Vang tt lần 1 và đặt cọc chi phí thuê thang máy | 112.01.01.02 | 5,000,000 | |
31/12/2015 | PKT12/042 | Hạch toán XLDL ngay 31.12.2015 | 338.08.011 | 334,000,000 | |
31/12/2015 | PKT12/042 | Hạch toán XLDL ngay 31.12.2015 | 641.08 | 5,000,000 |
Có thể bạn quan tâm!
- Sơ Đồ Kế Toán Khoản Phải Trả Người Lao Động
- Tổng Quan Về Cồng Ty Tnhh Xd Tm Dv Nguyễn Minh Hoàng
- Sơ Đồ Mối Quan Hệ Thanh Toán – Tự Thu, Tự Chi.
- Trích Sổ Chi Tiết Tài Khoản 338 – Phải Trả Khác Năm 2015.
- So Sánh Lý Thuyết Và Thực Tế Công Tác Kế Toán Tại Công Ty
- Nhận Xét Tổng Quát Về Tình Hình Hoạt Động Tại Công Ty
Xem toàn bộ 115 trang tài liệu này.
02/02/2015
138.08.08 | Phải thu khác - Cộng phát sinh: | 339,000,000 | 339,000,000 | ||
138.08.08 | Phải thu khác - Số dư cuối kỳ: |
Phương pháp hạch toán nghiệp vụ cụ thể:
Đầu tháng, kế toán công nợ hạch toán treo công nợ phải thu hộ cư dân tại các dự án. Khoản phải thu hộ này được tách ra theo từng đối tượng hàng hóa để dễ dàng theo dòi. Ví dụ minh họa cụ thể:
- Ngày 01/02/2016, hạch toán phát sinh định kỳ khoản phải thu hộ của cư dân tại chung cư Him Lam tháng 02/2016. Kế toán hạch toán như sau:
30.087.748 | Nước | |
Nợ 138.03/Có 336.01.03 | 71.148.295 | Phí quản lý |
Nợ 138.03/Có 336.01.03 | 1.040.000 | Thẻ từ |
Nợ 138.03/Có 336.01.03 | 18.080.000 | Xe |
Nợ 138.03/Có 336.01.03 | 18.833.430 | Gas |
Nợ 138.03/Có 336.01.03 | 1.134.000 | Rác |
Đầu mỗi tháng, ban quản lý tại mỗi dự án sẽ phát thông báo phí đến từng căn hộ. Hằng ngày, kế toán dự án sẽ thu phí từ các cư dân, khi thu tiền kế toán phản ánh nghiệp vụ phát sinh trực tiếp lên phần mềm dự án, sau đó dùng chức năng của phần mềm để in phiếu thu, giao cho cư dân một liên và kế toán dự án giữ lại một liên. Đến cuối ngày kế toán dự án phải gửi số tiền thu được về cho công ty bằng cách chuyển khoản hoặc nộp tiền mặt. Cư dân cũng có thể nộp tiền trực tiếp vào tài khoản ngân hàng của công ty. Hằng ngày kế toán công nợ căn cứ vào Giấy báo có ngân hàng hoặc Phiếu chi tiền mặt tại dự án và Báo cáo thu phí hằng ngày của dự án hoặc Phần mềm dự án để hạch toán số tiền thu được lên phần mềm kế toán công ty như hình bên dưới.
Hình 4.1: Him Lam nộp tiền thu phí ngày 18/05/2016
4.3 Kế toán các khoản phải trả
4.3.1 Kế toán phải trả người bán
Đối tượng hạch toán:
- Các nhà cung cấp hàng hóa, dịch vụ cho công ty.
- Các nhà cung cấp hàng hóa, dịch vụ chung cho cư dân sống tại chung cư, do công ty đại diện ký hợp đồng.
Tài khoản sử dụng: TK 331 – Phải trả người bán.
Trên cơ sở tài khoản phải trả người bán – TK 331, công ty phân cấp tài khoản theo từng dự án, từng đối tượng, một vài tài khoản minh họa như sau:
- TK 331.01.011: Phải trả người bán cho công ty NMH.
- TK 331.01.013: Phải trả người bán tại dự án Him Lam.
- TK 331.01.014: Phải trả người bán tại dự án Hùng Vương.
- TK 331.01.017: Phải trả người bán tại dự án Lô F – Nam Khánh.
- TK 331.01.017: Phải trả người bán tại dự án Kim Tâm Hải.
Trên đây là cấp tài khoản chi tiết nhất của tài khoản phải trả người bán. Tại mỗi dự án sẽ có nhiều khoản phải trả người bán khác nhau, tuy được hạch toán cùng một tài khoản nhưng mã đối tượng trên phần mềm sẽ khác nhau để dễ dàng theo dòi từng người bán.
Bảng 4.3. Trích Sổ chi tiết tài khoản 331 – Phải trả người bán năm 2015.
DIỄN GIẢI | TÀI KHOẢN ĐỐI ỨNG | PHÁT SINH | |||
NGÀY | SỐ | NỢ | CÓ | ||
331.01.010 | Phải trả cho người bán QLBDS KHAC - Số dư đầu kỳ: | ||||
331.01.010 | Phải trả cho người bán QLBDS KHAC - Cộng phát sinh: | ||||
331.01.010 | Phải trả cho người bán QLBDS KHAC - Số dư cuối kỳ: | ||||
331.01.011 | Phải trả người bán NMH - Số dư đầu kỳ: | ||||
... | ... | ... | |||
01/02/2015 | PKT02/020 | Kết chuyển công nợ phải trả T02.2015 | 641.10 | 6,578,010 | |
01/02/2015 | PKT02/020 | Kết chuyển công nợ phải trả T02.2015 | 641.11 | 12,753,000 | |
09/02/2015 | PC02/131 | Phí chuyển phát nhanh | 111.01.01 | 397,991 | |
... | ... | ... | |||
01/06/2015 | PKT06/055 | NMH- Hạch toán thanh toán tiền thuê VP T06.2015 | 641.11 | 12,753,000 | |
19/06/2015 | PKT06/056 | NMH- Hạch toán thanh toán tiền ĐIỆN VP từ 20/05/2015 đến 19/06/2015 | 641.10 | 8,267,815 | |
22/06/2015 | BN06/124 | NMH THANH TOAN PHI DIEN VP T05.2015 | 112.01.01.01 | 20,931,774 | |
24/06/2015 | BN06/154 | NMH tt phi photocopy 26/12/2014- 26/01/2015 HD so 2044 ngay 31/01/2015 | 112.01.01.02 | 1,179,552 | |
24/06/2015 | BN06/155 | NMH tt phi photocopy 26/03/15- 26/04/15 HD so 49 ngay 29/4/15 | 112.01.01.02 | 1,038,972 | |
... | ... | ... | |||
31/12/2015 | PKT01/081 | Hach toan bo sung phi photocopy T08/2015 | 641.03 | 990,000 | |
31/12/2015 | PKT01/082 | Hach toan bo sung phi photocopy T09/2015 | 641.03 | 990,000 |
PKT01/084 | Hach toan bo sung phi photocopy T10/2015 | 641.03 | 990,000 | ||
31/12/2015 | PKT01/085 | Hach toan bo sung phi photocopt T12/2015 | 641.03 | 990,000 | |
31/12/2015 | PKT01/119 | Hach toan bo sung cong no tu 26/09/2015-13/10/2015 | 641.03 | 495,000 | |
... | ... | ... | |||
331.01.011 | Phải trả người bán NMH - Cộng phát sinh: | 397,173,154 | 440,408,381 | ||
331.01.011 | Phải trả người bán NMH - Số dư cuối kỳ: | 43,235,227 | |||
331.01.013 | Phải trả Him Lam - Số dư đầu kỳ: | ||||
... | ... | ... | |||
01/02/2015 | PKT02/020 | Kết chuyển công nợ phải trả T02.2015 | 338.08.011 | 21,795,840 | |
01/02/2015 | PKT02/020 | Kết chuyển công nợ phải trả T02.2015 | 641.07.01641.07.01 | 71,500,000 | |
01/02/2015 | PKT02/024 | Kết chuyển phí rác T02/2015 CC Him Lam | 641.07.03641.07.04 | 6,000,000 | |
01/02/2015 | PKT02/047 | HL- Hạch toán chi phí phụ cấp BQT T02.2015 | 641.12 | 10,000,000 | |
... | ... | ... | |||
19/03/2015 | BN03/036 | Thanh toán tiền nước kỳ 02/2015 từ 20/01->20/02/2015 tại CC Him Lam | 112.01.01.02 | 26,068,752 | |
19/03/2015 | BN03/040 | Thanh toán gom rác T02/2015 | 112.01.01.02 | 6,000,000 | |
19/03/2015 | BN03/132 | Thanh toán hộ BQT Him Lam tiền điện kỳ 04/2015 | 112.01.01.02 | 36,597,955 | |
20/03/2015 | BN03/047 | Thanh toán chi phí vật tư thay thế máy phát điện theo HD số 0001610 ngày 30/12/2014 | 112.01.01.02 | 13,734,600 | |
20/03/2015 | PC12/002 | Chi tien cho la cau kho T03/2015 | 111.01.01 | 300,000 | |
... | ... | ... | |||
29/06/2015 | BN06/068 | Chi tiền thanh toán gas HD số 0027749 ngày 11/06/2005 | 112.01.01.02 | 20,898,240 | |
30/06/2015 | PKT06/057 | HL- Hạch toán phí bảo trì thang máy T05+06+07/2015 | 338.08.011 | 43,200,000 | |
01/07/2015 | PKT07/028 | Ket chuyen cong no T07/2015 | 641.07.01641.07.01 | 78,650,000 | |
01/07/2015 | PKT07/029 | Ket chuyen cong no T07.2015 | 641.07.03641.07.04 | 300,000 | |
01/07/2015 | PKT07/029 | Ket chuyen cong no T07.2015 | 641.07.03641.07.04 | 6,600,000 | |
01/07/2015 | PKT07/030 | Ket chuyen cong no T07.2015 | 338.08.011 | 20,623,680 | |
01/07/2015 | PKT07/030 | Ket chuyen cong no T07.2015 | 338.08.011 | 20,623,680 | |
... | ... | ... | |||
331.01.013 | Phải trả Him Lam - Cộng phát sinh: | 2,777,840,827 | 3,044,435,867 | ||
331.01.013 | Phải trả Him Lam - Số dư cuối kỳ: | 266,595,040 |
31/12/2015
331.01.014 | Phải trả Hùng Vương - Số dư đầu kỳ: | ||||
... | ... | ... | |||
10/02/2015 | BN02/100 | Thanh toán phí dịch vụ bảo vệ CC Hùng Vương tháng 10/2014 đợt 2 | 112.01.01.01 | 83,611,989 | |
11/02/2015 | BN02/108 | Thanh toán phí thu gom rác tháng 01/2015 tại CC Hùng Vương | 112.01.01.01 | 12,100,000 | |
11/02/2015 | BN02/139 | Thanh toán phí thu gom rác tháng 02+03/2015 tại CC Hùng Vương | 112.01.01.02 | 24,200,000 | |
12/02/2015 | PKT02/053 | Cấn trừ BQT đã TT phí bảo vệ thay cho NMH phí T11/2014 cho cty Bảo vệ Long Hoàng | 131.01.014 | 93,635,300 | |
12/02/2015 | PKT02/054 | Cấn trừ BQT đã TT phí vệ sinh thay cho NMH phí T11/2014 cho cty Xuyên Thái Bình | 131.01.014 | 56,595,000 | |
12/02/2015 | PKT02/055 | Cấn trừ BQT đã TT phí côn trùng thay cho NMH phí T11/2014 cho cty An Minh | 131.01.014 | 3,520,000 | |
... | ... | ... | |||
01/07/2015 | PKT07/035 | HV- Hạch toán phí phải trả chi phí diệt côn trùng T07/2015 | 641.07.03641.07.03 | 3,520,000 | |
01/07/2015 | PKT07/036 | HV- Hạch toán phí phải trả chi phí DV vệ sinh T7/2015 | 641.07.01641.07.02 | 62,095,000 | |
01/07/2015 | PKT07/040 | HV- Hạch toán thanh toán phí bảo vệ T07.2015 | 641.07.01641.07.01 | 93,636,279 | |
01/07/2015 | PKT07/063 | CHi phi rac HUng Vuong phai tra Quy 2- 3 | 641.07.03641.07.04 | 36,300,000 | |
01/07/2015 | PKT07/063 | CHi phi rac HUng Vuong phai tra Quy 2- 3 | 641.07.03641.07.04 | 36,300,000 | |
... | ... | ... | |||
331.01.014 | Phải trả Hùng Vương - Cộng phát sinh: | 1,813,133,149 | 2,612,096,397 | ||
331.01.014 | Phải trả Hùng Vương - Số dư cuối kỳ: | 798,963,248 | |||
331.01.017 | Phải trả Lô F ( Nam Khánh) - Số dư đầu kỳ: | ||||
... | ... | ... | |||
01/02/2015 | PKT02/023 | Kết chuyển các khoản phải trả T02/2015 | 641.10 | 12,170,928 | |
05/02/2015 | PKT02/036 | LF- Thanh toán Nước từ 30/12/2015 đến 29/01/2015 | 641.09 | 18,643,280 | |
... | ... | ... | |||
09/03/2015 | BN03/084 | PHI DV BAO VE CC LO F TA QUANG BUU CHO CTY TNHH DV BAO VE ANNINH GIA DINH | 112.01.01.01 | 18,450,000 | |
11/03/2015 | BN03/010 | Chi thanh toán tiền điện kỳ 1217002/2015 từ 08/01->06/02/2015 tại CC Nam Khánh | 112.01.01.02 | 12,170,928 |
BN03/092 | HOAN TRA BQT CHUNG CU LO F TA QUANG BUU THEO DOI DOI CHIEU CONG NO DEN HET NGAY 31/12/2014 | 112.01.01.01 | 36,688,970 | ||
16/03/2015 | BN03/098 | Phi bao tri thang may T11+12/2014 va T1/2015 CC Lo F Ta Quang Buu | 112.01.01.01 | 7,920,000 | |
19/03/2015 | BN03/034 | Thanh toán tiền nước kỳ 03/2015 từ 29/01->28/02/2015 cho CC Lô F Tạ Quang Bửu | 112.01.01.02 | 13,633,227 | |
19/03/2015 | BN03/044 | Thanh toán tiền điện kỳ 03/2015 CC Lô F Tạ Quang Bửu PE 03000145575 | 112.01.01.02 | 12,376,056 | |
20/03/2015 | BN03/049 | Thanh toán phí gom rác T02/2015 CC Lô F Tạ Quang Bửu | 112.01.01.02 | 2,000,000 | |
31/03/2015 | BN03/136 | Thanh toán phí bảo vệ T02/2015 CC Lô F Tạ Quang Bửu cho Cty TNHH dịch vụ bảo vệ An Ninh Gia Định | 112.01.01.02 | 44,000,000 | |
... | ... | ... | |||
01/09/2015 | PKT09/005 | LF- Hạch toán phí phải trả Rác T09/2015 | 641.07.03641.07.04 | 2,000,000 | |
01/09/2015 | PKT09/013 | LF- Hạch toán thanh toán phí bảo vệ T09.2015 | 641.07.01641.07.01 | 48,400,000 | |
01/09/2015 | PKT09/033 | LF- Hạch toán chi phí phụ cấp BQT T09.2015 | 641.12 | 5,500,000 | |
05/09/2015 | BN09/021 | Lo F tt phu cap VPP BQT T09/2015, phu cap hang thang BQT T09/2015 | 112.01.01.02 | 500,000 | |
05/09/2015 | BN09/021 | Lo F tt phu cap VPP BQT T09/2015, phu cap hang thang BQT T09/2015 | 112.01.01.02 | 5,000,000 | |
05/09/2015 | PKT09/019 | LF- Thanh toán Nước từ 08/08/2015 đến 07/09/2015 | 641.09 | 17,952,696 | |
... | ... | ... | |||
331.01.017 | Phải trả Lô F ( Nam Khánh) - Cộng phát sinh: | 1,038,426,039 | 1,313,651,039 | ||
331.01.017 | Phải trả Lô F ( Nam Khánh) - Số dư cuối kỳ: | 275,225,000 | |||
331.01.018 | Phãi trả Kim Tâm Hải - Số dư đầu kỳ: | ||||
... | ... | ... | |||
02/02/2015 | BN02/078 | Thanh toán tiền điện kỳ 02/2015 tại CC Kim Tâm Hải PE16000224920 và PE16000224919 | 112.01.01.01 | 157,482,950 | |
07/02/2015 | BN02/071 | Chi thanh toán điện T12/2014 tại CC Kim Tâm Hải PE16000224919 | 112.01.01.02 | 80,667,883 | |
... | ... | ... | |||
10/03/2015 | PKT03/039 | KTH- Hạch toán phí nước từ 06/02/2015 đến 10/03/2015 | 641.09 | 17,846,505 | |
11/03/2015 | BN03/007 | Chi thanh toán tiền nước kỳ 02/2015 từ 08/01/2015->06/02/2015 tại CC Kim Tâm Hải | 112.01.01.02 | 17,256,555 |
BN03/096 | TT phi DV Bao Ve CC Kim Tam Hai cho Cty TNHH DV Bao Ve Son Danh | 112.01.01.01 | 50,000,000 | ||
15/03/2015 | PKT03/040 | KTH- Hạch toán phí ĐIỆN từ 17/02/2015 đến 12/03/2015 | 641.10 | 157,482,950 | |
... | ... | ... | |||
01/05/2015 | PKT05/032 | KTH- Hạch toán phí phải trả chi phí DV vệ sinh T05/2015 | 641.07.01641.07.02 | 16,665,000 | |
01/05/2015 | PKT05/038 | KTH- Hạch toán thanh toán phí bảo vệ T05.2015 | 641.07.01641.07.01 | 25,000,000 | |
... | ... | ... | |||
331.01.018 | Phãi trả Kim Tâm Hải - Cộng phát sinh: | 1,609,497,809 | 1,802,009,045 | ||
331.01.018 | Phãi trả Kim Tâm Hải - Số dư cuối kỳ: | 192,511,236 | |||
331.01.019 | Phải trả 4S - Số dư đầu kỳ: | ||||
... | ... | ... | |||
01/02/2015 | PKT01/030 | Hach toan bo sung phi rac T01/2015 | 641.07.03641.07.04 | 4,000,000 | |
01/02/2015 | PKT02/020 | Kết chuyển công nợ phải trả T02.2015 | 641.07.03641.07.04 | 4,000,000 | |
01/02/2015 | PKT02/020 | Kết chuyển công nợ phải trả T02.2015 | 641.07.01641.07.01 | 34,650,000 | |
01/02/2015 | PKT02/028 | Kết chuyển phải trả T02/2015 | 641.07.01641.07.02 | 23,760,000 | |
... | ... | ... | |||
05/03/2015 | BN03/070 | TT Phi DV VS T12/2014 tai CC 4S cho Cty TNHH TM DV VS Hoang Long | 112.01.01.01 | 23,760,000 | |
06/03/2015 | BN03/087 | TT PHI DV BAO VE CC 4S DEN HET NGAY 31/10/2014 CHO CTY TNHH DV BAO VE AN PHU | 112.01.01.01 | 61,600,000 | |
09/03/2015 | BN05/001 | TT PHI DV BAO VE T11+12/2104 CC 4S CHO CTY TNHH DV BAO VE AN PHU | 112.01.01.01 | 69,300,000 | |
18/03/2015 | BN03/024 | Phí gom rác T02/2015 tại CC 4S | 112.01.01.02 | 4,000,000 | |
... | ... | ... | |||
331.01.019 | Phải trả 4S - Cộng phát sinh: | 969,114,509 | 1,213,860,997 | ||
331.01.019 | Phải trả 4S - Số dư cuối kỳ: | 244,746,488 |