TÊN ĐIỂM KHAI THÁC DU LỊCH | |
55 | Nhà Thờ Cam Ly |
56 | Công viên Yersin |
57 | Nhà máy chè, đồi chè Cầu Đất |
Có thể bạn quan tâm!
- Sử Dụng Chính Sách Giá Linh Hoạt Tạo Thêm Sức Hút Cho Du Lịch Đà Lạt
- Đẩy Mạnh Đào Tạo Nhân Lực Cho Hoạt Động Du Lịch Nói Chung Và Hoạt Động Marketing Du Lịch Nói Riêng
- Các Điểm Có Tiềm Năng Khai Thác Du Lịch Trên Địa Bàn Thành Phố Đà Lạt
- Thực trạng và một số giải pháp marketing du lịch cho thành phố Đà Lạt - 17
Xem toàn bộ 144 trang tài liệu này.
Nguồn: Sở Du lịch - Thương mại Lâm Đồng
Phụ lục 2
Các khách sạn đã được xếp hạng sao trên địa bàn thành phố Đà Lạt
Khách Sạn | Năm xếp hạng | Hạn g | Địa chỉ | Số phòn g | Soá | |
01 | Sofitel DaLat Palace | 1997 | 5 sao | 12 Trần Phú | 40 | 55 |
02 | Novotel Dalat | 1999 | 4 sao | 07 Trần Phú | 144 | 171 |
03 | Golf3 | 1998 | 3 sao | 04 Ng Thò Minh Khai | 73 | 110 |
04 | Golf2 | 1997 | 2 sao | 114 Đường 3/2 | 36 | 61 |
05 | Golf1 | 1995 | 2 sao | 11 Đinh Tiên Hoàng | 36 | 61 |
06 | Ngọc lan | 1995 | 2 sao | 42 Nguyễn Chí Thanh | 31 | 54 |
07 | Anh Đào | 1995 | 2 sao | 50-52 Khu Hoà Bình | 27 | 44 |
08 | LaVy | 1995 | 2 sao | 2 B Lữ Gia | 37 | 60 |
09 | Duy Tân | 1995 | 2 sao | 83 Đường 3/2 | 31 | 54 |
10 | Hàng Không | 1998 | 2 sao | 40 Hồ Tùng Mậu | 26 | 52 |
11 | Đại Lợi | 2001 | 2 sao | 3A Bùi Thị Xuân | 39 | 56 |
12 | HP | 2001 | 2 sao | 05 Lê Hồng Phong | 25 | 35 |
13 | Thanh Bình | 2000 | 1 sao | 12 Nguyễn T.M Khai | 34 | 60 |
14 | Hải Sơn | 1996 | 1 sao | 01 Nguyễn T.M Khai | 55 | 110 |
15 | Á Đông | 1998 | 1 sao | 65 Nguyễn văn Trỗi | 44 | 80 |
16 | Minh Tâm | 1995 | 1 sao | 20 Khe Sanh | 20 | 44 |
17 | Thuận Lâm | 1998 | 1 sao | 20 Nguyễn Du | 16 | 22 |
18 | Hồng Vân | 1995 | 1 sao | 45C Đinh Tiên Hoàng | 35 | 50 |
19 | Hướng Dương 1 | 2002 | 1 sao | Lô B1 Hải thượng | 14 | 26 |
20 | Hướng Dương 2 | 2002 | 1 sao | Lô A 6-7 Hải thượng | 40 | 72 |
21 | Phước Đức | 2002 | 1 sao | 04 Khu Hoà Bình | 40 | 85 |
22 | LyLa | 1998 | 1sao | 18A Ng. Chí Thanh | 12 | 20 |
Bông Hồng | 2002 | 1 sao | 73 Đường 3/2 | 35 | 70 | |
24 | Mái Nhà Hồng | 2002 | 1 sao | 7/8 Hải Thượng | 21 | 44 |
25 | Châu Âu | 1998 | 1 sao | 76 Nguyễn Chí Thanh | 15 | 30 |
26 | Thanh Thế | 2004 | 2 sao | 118 Phan Đình Phùng | 24 | 50 |
27 | Trung Cang | 2003 | 1 sao | 04 Bùi Thị Xuân | 27 | 45 |
28 | Đại Dương | 2003 | 1 sao | 130 Phan Đình Phùng | 23 | 40 |
29 | Tân Thanh | 2003 | 1 sao | 17 Lê Đại Hành | 45 | 75 |
30 | Bình Yên | 2003 | 1 sao | Hải Thượng | 12 | 23 |
31 | Hương Trà | 2004 | 1 sao | 07 Nguyễn Thái Học | 22 | 40 |
32 | Thảo My | 2004 | 2 sao | 29 Hai Bà Trưng | 24 | 42 |
33 | Duy Phương | 2004 | 1 sao | 03 Bà triệu | 17 | 22 |
34 | Hải Trân | 2004 | 1 sao | 07 Hà Huy Tập | 28 | 54 |
35 | Hoàng Uyên | 2005 | 1 sao | Lô B5-6 Đường 3/2 | 24 | 44 |
36 | Tri Kỷ 2 | 2005 | 1 sao | 01 Hà Huy Tập | 28 | 48 |
37 | Trầm Hương | 2005 | 2 sao | 81 Nguyễn Văn Trỗi | 21 | 41 |
38 | PX | 2005 | 2 sao | 71 Trương Công Định | 29 | 58 |
39 | Hải Duyên | 2005 | 1 sao | Lô B4 đường 3 tháng 2 | 18 | 32 |
40 | Sa La | 2005 | 1 sao | 04 Hoàng Diệu | 52 | 82 |
41 | Cẩm Đô | 2005 | 3 sao | 84 Phan Đình Phùng |
Nguồn : Sở Du lịch - Thương mại Lâm Đồng
Phụ lục 3
Hệ thống điểm du lịch cấp quôc gia và cấp vùng
Tên | Thuộc tỉnh | QH. 1995– 2010 | Đề xuất mới | Tính chất | |
I | VÙNG DU LỊCH BẮC BỘ | ||||
1 | Phanxipăng | Lào Cai | x | Nghỉ mát | |
2 | Thác Bản Giốc | Cao Bằng | x | Sinh thái | |
3 | Đồng Văn – Lũng Cú | Hà Giang | x | Sinh thái | |
4 | Nhất, Nhị, Tam Thanh | Lạng Sơn | x | Tham quan cảnh quan | |
5 | Tân Trào | Tuyên Quang | x | Tham quan di tích, LS - CM | |
6 | Mộc Châu | Sơn La | x | Nghỉ mát | |
7 | Xuân Sơn | Phú Thọ | x | Sinh thái | |
8 | Tam Đảo | Vĩnh Phúc | x | Nghỉ mát | |
9 | Hồ núi Cốc | Thái Nguyên | x | Sinh thái | |
10 | Trà Cổ | Quảng Ninh | x | Biển | |
11 | Yên Tử | Quảng Ninh | x | Văn hoá | |
12 | Cát Bà | Hải Phòng | x | Sinh thái | |
13 | Nội thành Hà Nội* | Hà Nội | x | Tham quan di tích VH – LS | |
14 | Hoa Lư | Ninh Bình | x | VH – LS | |
15 | Đền Trần - Phủ Giầy* | Nam Định | x | VH – LS | |
II | VÙNG DU LỊCH BẮC TRUNG BỘ | ||||
16 | Các di tích chống Mỹ Cồn Tiên - Dốc Miếu | Quảng Trị | x | Tham quan di tích LS – CM | |
17 | VQG. Bạch Mã | Thừa Thiên - Huế | x | Sinh thái | |
18 | Nội thành Đà Nẵng* | Đà Nẵng | x | Tham quan |
Non Nước - Mỹ Khê | Đà Nẵng | x | Tham quan, biển | ||
20 | Bà Nà | Đà Nẵng | x | Nghỉ mát | |
21 | Cù Lao Chàm | Quảng Nam | x | Biển, đảo | |
22 | Mỹ Khê | Quảng Ngãi | x | Biển | |
III | VÙNG DU LỊCH NAM TRUNG BỘ VÀ NAM BỘ | ||||
23 | Qui Nhơn | Bình Định | x | Biển | |
24 | Sông Cầu | Tuy Hoà | x | Biển | |
25 | Cà Ná | Ninh Thuận | x | Biển | |
26 | Tháp Chàm | Ninh Thuận | x | VH – LS | |
27 | Hồ Yaly | Gia Lai – Kon Tum | x | Sinh thái | |
28 | Nội thành Đà Lạt | Lâm Đồng | x | Nghỉ mát | |
29 | Lang Bian | Lâm Đồng | x | Sinh thái | |
30 | Hồ Trị An – Mã Đà | Đồng Nai | x | Sinh thái | |
31 | VQG. Cát Tiên | Đồng Nai | x | Sinh thái | |
32 | Bình Châu - Phước Bửu | Bà Rịa – Vũng Tàu | x | Nghỉ dưỡng | |
33 | Núi Dinh | Bà Rịa – Vũng Tàu | x | Nghỉ mát | |
34 | Nội thành TP. Hồ Chí Minh* | TP. Hồ Chí Minh | x | Tham quan di tích VH - LS | |
35 | Cần Giờ* | TP. Hồ Chí Minh | x | Sinh thái | |
36 | Củ Chi | TP. Hồ Chí Minh | x | Tham quan di tích LS – CM | |
37 | Núi Bà Đen | Tây Ninh | x | LS – VH | |
38 | Hồ Dầu Tiếng | Tây Ninh – Bình Dương | x | Sinh thái |
39 | Tân Lập | Long An | x | Sinh thái | |
40 | VQG. Tràm Chim | Đồng Tháp | x | Sinh thái | |
41 | Núi Sam | An Giang | x | LS - VH | |
42 | U Minh Thượng | Kiên Giang | x | Sinh thái + VH – LS | |
43 | Năm Căn | Cà Mau | x | Sinh thái |
Ghi chú: ( * ) bao gồm nhiều điểm gần nhau tạo thành cụm.
Nguồn : Tổng Cục Du lịch Việt Nam
Phụ lục 4
Hệ thống các khu du lịch quốc gia, đô thị du lịch
Tên khu du lịch | Vị trí (tỉnh, thành phố) | Ghi chú | |
A | KHU DU LỊCH TỔNG HỢP | ||
1 | Khu du lịch tổng hợp biển, đảo Hạ Long – Cát Bà (Quảng Ninh, Hải Phòng) gắn với địa bàn kinh tế trọng điểm Bắc Bộ. | Quảng Ninh, Hải Phòng | Đề xuất trong chiến lược |
2 | Khu du lịch tổng hợp giải trí thể thao biển Cảnh Dương - Hải Vân – Non Nước (Thừa Thiên - Huế, Đà Nẵng) gắn với địa bàn kinh tế động lực miền Trung. | Thừa Thiên - Huế, Đà Nẵng | Đề xuất trong chiến lược |
3 | Khu du lịch biển tổng hợp Vịnh Nha Trang gắn với khu bảo tồn biển Hòn Mun, đảo Hòn Tre. | Khánh Hoà | Đề xuất mới thay thế khu du lịch Vịnh Văn Phong |
4 | Khu du lịch tổng hợp sinh thái, nghỉ dưỡng núi Đankia - Suối Vàng. | Lâm Đồng | Đề xuất trong chiến lược |
B | KHU DU LỊCH CHUYÊN ĐỀ | ||
5 | Khu du lịch nghỉ dưỡng núi Sapa | Lào Cai | Đề xuất trong chiến lược |
6 | Khu du lịch Điện Biên Phủ - Mường Phăng – Pá Khoang (gắn với văn hoá các dân tộc Tây Bắc). | Điện Biên | Đề xuất mới |
7 | Khu du lịch văn hoá, sinh thái Pắc | Cao Bằng | Đề xuất mới |
Pó | |||
8 | Khu du lịch sinh thái hồ Thác Bà | Yên Bái | Đề xuất mới |
9 | Khu du lịch văn hoá lễ hội Đền Hùng | Phú Thọ | Đề xuất mới |
10 | Khu du lịch sinh thái hồ Hoà Bình | Hoà Bình | Đề xuất mới |
11 | Khu du lịch sinh thái, văn hoá Côn Sơn, Kiếp Bạc | Hải Dương | Đề xuất mới |
12 | Khu du lịch sinh thái hồ Ba Bể | Bắc Kạn | Đề xuất trong chiến lược |
13 | Khu du lịch văn hoá - lịch sử Cổ Loa | Hà Nội | Đề xuất trong chiến lược |
14 | Khu du lịch vui chơi giải trí Sóc Sơn | Hà Nội | Đề xuất mới |
15 | Khu du lịch văn hoá, môi trường Hương Sơn | Hà Tây | Đề xuất trong chiến lược |
16 | Khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng Ba Vì - Suối Hai | Hà Tây | Đề xuất trong chiến lược |
17 | Khu du lịch Tam Cốc – Bích Động | Ninh Bình | Đề xuất trong chiến lược |
18 | Khu du lịch văn hoá - lịch sử Kim Liên – Nam Đàn | Nghệ An | Đề xuất trong chiến lược |
19 | Khu du lịch biển Thiên Cầm | Hà Tĩnh | Đề xuất mới |
20 | Khu du lịch sinh thái hang động Phong Nha - Kẻ Bàng | Quảng Bình | Đề xuất trong chiến lược |
21 | Khu du lịch lịch sử cách mạng đoạn đường mòn Hồ Chí Minh | Quảng Trị | Đề xuất trong chiến lược |
22 | Khu du lịch văn hoá Hội An gắn với Mỹ Sơn | Quảng Nam | Đề xuất trong chiến lược |